Ngày 102
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
彙 | VỊ | Loại, chủng loại, tập hợp | Tập hợp (彙) các con vật (彑) lại thành một vòng tròn (里). |
剝 | BÁC | Bóc, lột, tước | Dùng dao (刂) bóc (剝) lớp vỏ từ núi (山) và ruột (录). |
勃 | BỘT | Đột ngột, trỗi dậy | Sức mạnh (力) trỗi dậy (勃) một cách đột ngột (孛). |
辣 | LẠT | Cay, khắc nghiệt | Vị cay (辣) của cây (辛) có lá (束). |
嫉 | TẬT | Ghen tị, đố kỵ | Phụ nữ (女) ghen tị (嫉) khi mũi tên (矢) bay qua. |
芯 | TÂM | Lõi, tim | Cỏ (艹) có lõi (芯) ở trung tâm (心). |
脊 | TÍCH | Xương sống, sống lưng | Xương (月) tạo thành xương sống (脊) và có hình dáng giống lưng người. |
煎 | TIÊN | Rang, chiên | Lửa (火) dùng để rang (煎) và ở phía tây (西). |
塡 | ĐIỀN | Điền vào, lấp đầy | Đất (土) để lấp đầy (塡) và cái gì đó (真). |
妬 | ĐỐ | Đố kỵ, ghen ghét | Phụ nữ (女) đố kỵ (妬) với hòn đá (石). |
Bạn đã học hoàn thành chương trình? Đến xem cái bằng tốt nghiệp phát!