Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
近 | CẬN | Gần, gần đây | CON ĐƯỜNG (辶) GẦN (近) cái RÌU (斤). |
祈 | KỲ | Cầu nguyện | THẦN (示) CẦU NGUYỆN (祈) cho cái RÌU (斤). |
匠 | TƯỢNG | Thợ, người thợ | NGƯỜI (人) THỢ (匠) có cái RÌU (斤). |
逝 | THỆ | Chết, qua đời | CHẾT (逝) đi là ĐI (辶) với cái RÌU (斤). |
誓 | THỆ | Thề thốt, lời thề | LỜI NÓI (言) THỀ THỐT (誓) với cái RÌU (斤). |
析 | TÍCH | Phân tích, mổ xẻ | GỖ (木) được PHÂN TÍCH (析) bằng RÌU (斤). |
老 | LÃO | Già, người già | NGƯỜI (耂) GIÀ (老) có TÓC (匕) dài. |
考 | KHẢO | Suy nghĩ, kiểm tra | NGƯỜI (耂) GIÀ (老) SUY NGHĨ (考) sâu sắc. |
拷 | KHẢO | Đánh đập, tra tấn | TAY (扌) ĐÁNH ĐẬP (拷) người GIÀ (老). |
孝 | HIẾU | Hiếu thảo | CON (子) HIẾU THẢO (孝) với người GIÀ (耂). |
教 | GIÁO | Dạy dỗ, giáo dục | NGƯỜI (教) GIÁO (孝) DỤC (攵) con. |
酵 | DIẾU | Men, lên men | RƯỢU (酉) được LÊN MEN (酵) bởi người GIÀ (考). |
弔 | ĐIẾU | Viếng tang, điếu văn | NGƯỜI (人) ĐIẾU (弔) tang bằng MỘT (一) sợi DÂY (丨). |
弟 | ĐỆ | Em trai | Cung ĐỆ (弟) có hai cái DÂY (丨). |
第 | ĐỆ | Thứ tự, đệ nhất | TRE (竹) theo THỨ TỰ (第) của EM TRAI (弟). |
言 | NGÔN | Lời nói, ngôn ngữ | Cái MIỆNG (口) NÓI (言) ra. |
語 | NGỮ | Ngôn ngữ, lời nói | LỜI NÓI (言) và NGŨ (吾) quan tạo thành NGÔN NGỮ (語). |
信 | TÍN | Tin tưởng, thư tín | NGƯỜI (亻) NÓI (言) LỜI (信) TIN TƯỞNG. |
兄 | HUYNH | Anh trai | Cái MIỆNG (口) của NGƯỜI (人) ANH (兄). |
況 | HUỐNG | Tình huống, huống chi | NƯỚC (氵) và ANH TRAI (兄) trong TÌNH HUỐNG (況). |
祝 | CHÚC | Chúc mừng, cầu chúc | THẦN (示) CHÚC MỪNG (祝) ANH TRAI (兄). |
呪 | CHÚ | Chú ngữ, nguyền rủa | MIỆNG (口) NGỀN RỦA (呪) ANH TRAI (兄). |
克 | KHẮC | Khắc phục, chiến thắng | ĐẤT (土) được KHẮC PHỤC (克) bằng cái MŨI (儿). |
党 | ĐẢNG | Đảng phái, đồng bọn | CON NGƯỜI (人) trong ĐẢNG (党). |
税 | THUẾ | Thuế | LÚA (禾) và TRAO ĐỔI (兌) là THUẾ (税). |
説 | THUYẾT | Thuyết minh, giải thích | LỜI NÓI (言) và TRAO ĐỔI (兌) là THUYẾT (説) minh. |
鋭 | NHUỆ | Sắc bén, tinh nhuệ | KIM LOẠI (金) SẮC BÉN (鋭). |
脱 | THOÁT | Thoát ly, cởi bỏ | THỊT (月) và TRAO ĐỔI (兌) là THOÁT (脱) ly. |
悦 | DUYỆT | Vui vẻ, hân hoan | TÂM (心) VUI VẺ (悦). |
閲 | DUYỆT | Kiểm duyệt, xem xét | CỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?