微 | VI | Nhỏ, vi mô | Núi (山) nhỏ (微) và ít (少). |
徴 | TRƯNG | Dấu hiệu, trưng cầu | Dấu hiệu (徴) của núi (山) nhỏ (微). |
懲 | TRỪNG | Trừng phạt, trừng trị | Trừng phạt (懲) bằng tay (手) và trưng (徴). |
暴 | BẠO | Bạo lực, hung bạo | Mặt trời (日) bạo lực (暴) và tay (手). |
爆 | BẠO | Nổ, bùng nổ | Lửa (火) nổ (爆) một cách bạo lực (暴). |
泊 | BẠC | Đỗ (tàu), dừng lại | Nước (氵) đỗ (泊) ở bạch (白). |
拍 | PHÁCH | Vỗ, đập | Tay (扌) vỗ (拍) và bạch (白). |
迫 | BÁCH | Ép buộc, thúc ép | Đi (辶) thúc ép (迫) và bạch (白). |
伯 | BÁ | Bác, anh cả | Người (亻) là bác (伯) và bạch (白). |
舶 | BẠC | Tàu thuyền lớn | Thuyền (舟) lớn (舶) và bạch (白). |
桃 | ĐÀO | Cây đào, quả đào | Cây (木) đào (桃) và triệu (兆). |
逃 | ĐÀO | Chạy trốn, thoát | Đi (辶) chạy trốn (逃) và triệu (兆). |
兆 | TRIỆU | Triệu (số), điềm báo | Triệu (兆) là một điềm báo. |
跳 | KHIÊU | Nhảy, bước nhảy | Chân (足) nhảy (跳) và triệu (兆). |
挑 | THIÊU | Khiêu chiến, thách thức | Tay (扌) khiêu chiến (挑) và triệu (兆). |
眺 | THIẾU | Nhìn xa, ngắm cảnh | Mắt (目) nhìn xa (眺) và triệu (兆). |
苗 | MIÊU | Mầm, cây con | Cỏ (艹) mầm (苗) trên ruộng (田). |
描 | MIÊU | Vẽ, miêu tả | Tay (扌) vẽ (描) mầm (苗). |
猫 | MIÊU | Con mèo | Con chó (犬) là con mèo (猫) và mầm (苗). |
噴 | PHÚN | Phun, phun trào | Miệng (口) phun (噴) ra tiền (賁). |
墳 | PHẦN | Mồ mả, nấm mồ | Đất (土) làm nấm mồ (墳) và tiền (賁). |
憤 | PHẪN | Phẫn nộ, căm phẫn | Trái tim (心) căm phẫn (憤) và tiền (賁). |
般 | BÀN | Loại, nói chung | Thuyền (舟) nói chung (般). |
搬 | BAN | Vận chuyển, khuân vác | Tay (扌) vận chuyển (搬) trên thuyền (般). |
盤 | BÀN | Cái đĩa, cái mâm | Cái đĩa (盤) và thuyền (般). |
立 | LẬP | Đứng, thành lập | Đứng (立) trên đất (土). |
粒 | LẠP | Hạt, viên | Gạo (米) là hạt (粒) và đứng (立). |
拉 | LẠP | Kéo, lôi kéo | Tay (扌) kéo (拉) và đứng (立). |