Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
XUYÊNSông, suốiDòng SÔNG (川) uốn lượn.
CHÂUChâu (địa lý), bangDòng SÔNG (川) có BA (三) hòn ĐẢO (丨) tạo thành CHÂU (州).
THUẬNThuận theo, theo thứ tựĐẦU (頁) đi THEO (川) dòng nước là THUẬN (順).
HUẤNHuấn luyện, dạy dỗLỜI NÓI (言) của dòng SÔNG (川) là bài HUẤN luyện (訓).
TIÊNTrước, đi trướcNGƯỜI (人) đi TRƯỚC (先) bằng CHÂN (儿).
TẨYRửa, giặtDÙNG (氵) NƯỚC (水) RỬA (洗) TRƯỚC (先) khi ăn.
TIỀNTrước, phía trướcTRƯỚC (前) khi CẮT (刂) CỎ (䒑) thì phải đi BỘ (止).
HẬUSau, phía sauBƯỚC (彳) chân ĐI (夂) SAU (後) con ĐƯỜNG (幺).
TÀITài năng, tuổiCái TÀI (才) năng của người có KHẢ NĂNG (一) ĐỨNG (十) vững.
TÀIVật liệu, gỗGỖ (木) có TÀI (才) để làm vật liệu.
TÀITài sản, của cảiTIỀN (貝) là TÀI (才) sản.
TUẾTuổi, nămNGƯỜI (人) có TÀI (才) sống qua NHIỀU (止) NĂM (歳).
NHARăng, ngàCái RĂNG (牙) nhọn hoắt.
NHAMầm, chồiCỎ (艹) mọc MẦM (芽) từ RĂNG (牙).
LƯUChảy, dòng chảyDòng NƯỚC (氵) CHẢY (流) qua con ĐƯỜNG (厶).
LƯULưu huỳnhĐÁ (石) CHẢY (流) ra LƯU HUỲNH (硫).
ĐINHĐinh (đơn vị), ngườiMột CÁI ĐINH (丁) nhỏ.
ĐINHThị trấn, khu phốRUỘNG (田) có ĐINH (丁) là THỊ TRẤN (町).
SẢNHSảnh, cơ quanNGÔI NHÀ (广) có ĐINH (丁) là CƠ QUAN (庁).
TRỮTích trữ, cất giữTIỀN (貝) được CẤT GIỮ (貯) trong ĐINH (丁).