Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
DỤNGDùng, sử dụngMIỆNG (口) DÙNG (用) cái XẺNG (凵).
GIÁCGóc, sừngCái SỪNG (角) của con vật.
GIẢIGiải thích, tháo gỡCon BÒ (牛) bị CẮT (刀) ra để GIẢI (解) mã.
XÚCChạm, tiếp xúcTAY (扌) CHẠM (触) vào SỪNG (角) của con CÔN TRÙNG (虫).
DŨNGDũng cảmSỨC LỰC (力) có MŨI (甬) nhọn là DŨNG (勇) cảm.
DŨNGNhảy múaCHÂN (足) NHẢY MÚA (踊) DŨNG (勇) mãnh.
THÔNGThông qua, qua lạiCON ĐƯỜNG (辶) THÔNG (通) suốt.
THỐNGĐau đớnBỆNH (疒) ĐAU (痛) NHỨC (甬).
DŨNGVọt ra, trào raNƯỚC (氵) TRÀO (湧) ra.
GIANGiữa, khoảng giữaMẶT TRỜI (日) ở GIỮA (間) CÁNH CỬA (門).
GIẢNĐơn giản, giản lượcTRE (竹) ĐƠN GIẢN (簡).
VẤNHỏiMIỆNG (口) HỎI (問) ở CÁNH CỬA (門).
VĂNNghe, được ngheTAI (耳) NGHE (聞) ở CÁNH CỬA (門).
QUANLiên quan, cửa quanHAI (二) cánh CỬA (門) và CON SÔNG (关) LIÊN QUAN (関).
KHAIMởCÁNH CỬA (門) MỞ (開) ra.
BẾĐóngCÁNH CỬA (門) BỊ (才) ĐÓNG (閉).
ĐẤUĐấu tranh, chiến đấuCÁNH CỬA (門) ĐẤU TRANH (闘) với nhau.
LANLan can, cộtCÂY (木) LAN CAN (欄) ở CÁNH CỬA (門).
NHUẬNNhuận, ẩm ướtNƯỚC (氵) LÀM (門) NHUẬN (潤).
ÁMTối tăm, bóng tốiMẶT TRỜI (日) ở TRONG (間) BÓNG TỐI (闇).
CÁCCác (lâu đài, nội các)CÁNH CỬA (門) và CÂY (木) tạo thành CÁC (閣) lâu đài.
DUYỆTDuyệt, kiểm duyệtCỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊).
PHIỆTPhiệt (gia đình quyền quý), phe cánhCỬA (門) nơi CÁI CHẾT (戈) đến là PHIỆT (閥).
NHÀNNhàn rỗi, yên tĩnhCÂY (木) ở TRONG (間) CÁNH CỬA (門) là NƠI (閑) NHÀN RỖI.