Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐẦUĐầuMẮT (目) và CÁI ĐẦU (豆) tạo thành ĐẦU (頭).
NHANMặt, khuôn mặtĐẦU (顔) có MẮT (目) và LÚA (禾) là KHUÔN MẶT.
HẠPTHỊT (月) ở MÁ (頰) có KHUYẾT (頁).
NGẠCHàm, cằmTHỊT (月) ở HÀM (顎) có cái ĐẦU (頁).
NGẠCHTrán, số tiềnĐẦU (頁) có SỐ TIỀN (貝) ở TRÁN (額).
THIỆTLưỡiCái LƯỠI (舌) thè ra.
HOẠTHoạt động, sốngNƯỚC (氵) LÀM (舌) cho sự SỐNG (活) động.
THOẠINói chuyệnLỜI NÓI (言) của cái LƯỠI (舌) là NÓI CHUYỆN (話).
QUÁTKhái quát, bao quátTAY (扌) NẮM (舌) chặt để KHÁI QUÁT (括).
LOẠNLoạn, hỗn loạnMŨI TÊN (矢) bay LOẠN (乱) xạ.
KỶKỷ luật, kỷ niệmSỢI CHỈ (糸) có KỶ (己) luật.
Ghi nhớ, ký tênLỜI NÓI (言) được GHI NHỚ (記).
KỴKỵ, kiêng kỵMIỆNG (口) có CHỮ (己) là KỴ (忌) húy.
CẢICải cách, sửa đổiKỶ (己) luật được SỬA ĐỔI (改) bằng HÀNH ĐỘNG (攵).
PHIHoàng phi, vợ vuaNGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở TRUNG (己) cung là HOÀNG PHI (妃).
PHỐIPhân phối, phối hợpRƯỢU (酉) được PHÂN PHỐI (配) cho NGƯỜI (己).
KHỞIKhởi động, đứng dậyNGƯỜI (己) ĐỨNG DẬY (起) và ĐI (走).
QUIVề, trở vềCÔ NƯƠNG (帚) TRỞ VỀ (帰) NHÀ (宀).
TẢOQuétTAY (扌) QUÉT (掃) SÂN (帚).
PHỤPhụ nữ, vợNGƯỜI PHỤ NỮ (女) ĐEO (帚) khăn.
KINHKinh đô, thủ đôCỔNG (亠) LỚN (大) ở KINH ĐÔ (京).
KÌNHCá voiCÁ (魚) LỚN (京) như KÌNH (鯨).
LƯƠNGMát mẻ, nguộiNƯỚC (氵) LÀM MÁT (涼) ở KINH ĐÔ (京).
ĐÌNHĐình, quánGIAN (丁) NHÀ (亭) có NGƯỜI (人).
ĐÌNHDừng lạiNGƯỜI (亻) DỪNG LẠI (停) ở ĐÌNH (亭).

Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?