Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
侵 | XÂM | Xâm lược, xâm nhập | Người (人) xâm lược (侵) bằng tay (又) và cây chổi (帚). |
浸 | TẨM | Ngâm, thấm ướt | Nước (氵) ngâm (浸) và xâm lược (侵). |
寝 | TẨM | Ngủ | Giường (爿) để ngủ (寝) và xâm lược (侵). |
尋 | TẦM | Tìm kiếm, hỏi | Tìm kiếm (尋) bằng miệng (口) và chân (口) trong khu rừng (十). |
堅 | KIÊN | Kiên cố, vững chắc | Đất (土) kiên cố (堅) và tay (手). |
賢 | HIỀN | Hiền tài, thông minh | Người hiền (賢) có tiền (貝) và kiên cố (堅). |
緊 | KHẨN | Khẩn cấp, chặt chẽ | Sợi chỉ (糸) chặt chẽ (緊) và tay (手). |
腎 | THẬN | Thận | Thịt (月) của thận (腎) và thần (臣). |
叔 | THÚC | Chú, bác | Cháu (又) được chú (叔) bảo vệ (尗). |
淑 | THỤC | Thùy mị, đoan trang | Nước (氵) thùy mị (淑) và chú (叔). |
寂 | TỊCH | Tĩnh mịch, cô đơn | Mái nhà (宀) tĩnh mịch (寂) và số 8 (八). |
戚 | THÍCH | Thân thích, họ hàng | Thân thích (戚) của mũi tên (戈). |
耐 | NẠI | Nhẫn nại, chịu đựng | Đất (土) chịu đựng (耐) và con người (而). |
端 | ĐOAN | Đoan chính, đầu | Đứng (立) ở đầu (端) và núi (山). |
需 | NHU | Nhu cầu, cần thiết | Mưa (雨) là nhu cầu (需) của trời (而). |
濡 | NHU | Ướt, làm ướt | Nước (氵) làm ướt (濡) và nhu cầu (需). |
儒 | NHO | Nho giáo, học giả | Người (亻) theo Nho giáo (儒) có nhu cầu (需). |
龍 | LONG | Rồng | Hình ảnh con rồng (龍). |
襲 | TẬP | Tập kích, tấn công | Quần áo (衣) tấn công (襲) con rồng (龍). |
籠 | LUNG | Lồng, rổ | Tre (竹) làm lồng (籠) cho con rồng (龍). |
称 | XƯNG | Xưng hô, gọi tên | Lúa (禾) được xưng hô (称) và trái cây (釆). |
弥 | DI | Lâu dài, lan rộng | Cung (弓) lan rộng (弥) và nước (水). |
Bạn có cần tôi thực hiện tương tự cho các Kanji khác không?