Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LONGRồngCon rồng (竜) bay trên trời.
LONGThác nướcNước (氵) từ con rồng (竜) tạo thành thác nước (滝).
YỂMTôi (ngôi thứ nhất, nam giới)Người (亻) yểm (俺) là tôi.
QUYCon rùaHình ảnh con rùa (亀).
THẰNGDây thừngSợi chỉ (糸) làm dây thừng (縄) và con rồng (竜).
DAOBài hát, ca daoLời nói (言) của bài hát (謡) và dao (堯).
DAORung, lắcTay (扌) rung (揺) và dao (堯).
ĐÀOGốm sứ, đồ gốmĐất (阝) làm gốm sứ (陶) và dao (堯).
TITi tiện, thấp hènCái cuốc (十) thấp hèn (卑) dưới đất (田).
BIBia đáĐá (石) làm bia đá (碑) và thấp hèn (卑).
KIẾNNhìn, thấyMắt (目) nhìn (見) người (儿).
GIÁCGiác ngộ, tỉnh dậyNhìn (見) thấy giác ngộ (覚) và học (学).
KHOANKhoan dung, rộng lượngMái nhà (宀) rộng lượng (寛) và nhìn (見).
TƯỚCTước vị, quý tộcTước vị (爵) có rượu (酉) và nhìn (見).
TIÊMMảnh, tinh xảoSợi chỉ (糸) tinh xảo (繊) và nhìn (見).
TÀOTào (họ), nhómHai cái miệng (口) trong nhóm (曹) và mặt trời (日).
TÀOMáng, bồnCây (木) làm máng (槽) và nhóm (曹).
TAOGặp phải, gặp nạnĐi (辶) gặp phải (遭) nhóm (曹).
ĐÀIĐài, bệCái đài (台) có miệng (口) và (厶).
ĐÃILười biếng, chểnh mảngTrái tim (心) lười biếng (怠) trên đài (台).
THAIThai nhi, bào thaiThịt (月) của thai nhi (胎) trên đài (台).
SÁPChèn vào, cắm vàoTay (扌) chèn vào (挿) và ba (三).
SƯUTìm kiếm, lục soátTay (扌) tìm kiếm (捜) và ba (三).
SẤUGầy, ốmBệnh (疒) làm gầy (痩) và ba (三).
TRINHTrinh tiết, chính trựcBói toán (卜) chính trực (貞) và tiền (貝).
ĐỆGửi, chuyểnĐi (辶) gửi (逓) và chính trực (貞).
TRINHTrinh sát, do thámNgười (亻) trinh sát (偵) và chính trực (貞).