Ngày 2

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
ĐÔNGPhía đôngMẶT TRỜI (日) mọc SAU CÂY – là phương ĐÔNG.
西TÂYPhía tâyCái TỔ chim (囗) quay về tổ lúc MẶT TRỜI LẶN – phía TÂY.
NAMPhía namỞ phía NAM, nhạc cụ (廿+冂+干) vang khắp nơi.
BẮCPhía bắcHai người quay LƯNG VỀ nhau – lạnh giá như phương BẮC.
TRUNGGiữaMỘT đường đâm XUYÊN qua Ô VUÔNG – là ở GIỮA.
THIÊNTrờiNHÂN (大) đội thêm MỘT (一) tầng mây – là TRỜI.
ĐỊAĐấtĐẤT (土) mà có KẺ (也) chiếm giữ – là ĐỊA bàn.
TRÌAo, hồNƯỚC (氵) chảy vào nơi có KẺ (也) giữ – thành AO.
KHÍHơi nướcNƯỚC (氵) bốc hơi lên như KHÍ (气).
KHÍKhông khíHƠI KHÍ (气) từ HẠT GẠO (米) bốc lên khi nấu cơm.
VIÊNTròn, tiền YênĐóng KHUNG (冂) lại để giữ cho TIỀN tròn – là VIÊN.
MưaTrời MÂY (⺆) đen và các HẠT (四) rơi xuống – là MƯA.
Kẻ sĩMỘT người to hơn NHẤT – là kẻ SĨ, có học.
Làm việcNGƯỜI (亻) làm việc như KẺ SĨ (士) – là LÀM.
KỶBản thânCái MÓC cuộn vào chính mình – là BẢN THÂN.
NHÂNNgườiHai chân người đang đi – là hình ảnh CON NGƯỜI.
LIỄUKết thúcĐứa TRẺ (子) bị KHÓA lại (⺀) – chuyện đã XONG.
TỬConHình đứa TRẺ đội đầu tóc xù – là TỬ.
TỰChữĐỨA TRẺ (子) ngồi dưới MÁI NHÀ (宀) học – sinh ra CHỮ.
HỌCHọcĐỨA TRẺ (子) dưới MÁI TRƯỜNG (冖) có chân bước tới – là HỌC.
ĐẠIToNgười dang tay dang chân – rất TO LỚN.
THIÊNTrờiNHÂN (大) thêm MỘT lớp khí ở trên đầu – là TRỜI.
PHUChồngĐẠI TRƯỞNG PHU (大) đội MŨ (一) – là CHỒNG.
THÁITo lớnĐẠI (大) thêm NÉT dưới bụng – là người BÉO, TO.
KHUYỂNChóMột CHẤM (丶) thêm vào ĐẠI (大) – thành CHÓ bốn chân.