東 | ĐÔNG | Phía đông | MẶT TRỜI (日) mọc SAU CÂY – là phương ĐÔNG. |
西 | TÂY | Phía tây | Cái TỔ chim (囗) quay về tổ lúc MẶT TRỜI LẶN – phía TÂY. |
南 | NAM | Phía nam | Ở phía NAM, nhạc cụ (廿+冂+干) vang khắp nơi. |
北 | BẮC | Phía bắc | Hai người quay LƯNG VỀ nhau – lạnh giá như phương BẮC. |
中 | TRUNG | Giữa | MỘT đường đâm XUYÊN qua Ô VUÔNG – là ở GIỮA. |
天 | THIÊN | Trời | NHÂN (大) đội thêm MỘT (一) tầng mây – là TRỜI. |
地 | ĐỊA | Đất | ĐẤT (土) mà có KẺ (也) chiếm giữ – là ĐỊA bàn. |
池 | TRÌ | Ao, hồ | NƯỚC (氵) chảy vào nơi có KẺ (也) giữ – thành AO. |
汽 | KHÍ | Hơi nước | NƯỚC (氵) bốc hơi lên như KHÍ (气). |
気 | KHÍ | Không khí | HƠI KHÍ (气) từ HẠT GẠO (米) bốc lên khi nấu cơm. |
円 | VIÊN | Tròn, tiền Yên | Đóng KHUNG (冂) lại để giữ cho TIỀN tròn – là VIÊN. |
雨 | VŨ | Mưa | Trời MÂY (⺆) đen và các HẠT (四) rơi xuống – là MƯA. |
士 | SĨ | Kẻ sĩ | MỘT người to hơn NHẤT – là kẻ SĨ, có học. |
仕 | SĨ | Làm việc | NGƯỜI (亻) làm việc như KẺ SĨ (士) – là LÀM. |
己 | KỶ | Bản thân | Cái MÓC cuộn vào chính mình – là BẢN THÂN. |
人 | NHÂN | Người | Hai chân người đang đi – là hình ảnh CON NGƯỜI. |
了 | LIỄU | Kết thúc | Đứa TRẺ (子) bị KHÓA lại (⺀) – chuyện đã XONG. |
子 | TỬ | Con | Hình đứa TRẺ đội đầu tóc xù – là TỬ. |
字 | TỰ | Chữ | ĐỨA TRẺ (子) ngồi dưới MÁI NHÀ (宀) học – sinh ra CHỮ. |
学 | HỌC | Học | ĐỨA TRẺ (子) dưới MÁI TRƯỜNG (冖) có chân bước tới – là HỌC. |
大 | ĐẠI | To | Người dang tay dang chân – rất TO LỚN. |
天 | THIÊN | Trời | NHÂN (大) thêm MỘT lớp khí ở trên đầu – là TRỜI. |
夫 | PHU | Chồng | ĐẠI TRƯỞNG PHU (大) đội MŨ (一) – là CHỒNG. |
太 | THÁI | To lớn | ĐẠI (大) thêm NÉT dưới bụng – là người BÉO, TO. |
犬 | KHUYỂN | Chó | Một CHẤM (丶) thêm vào ĐẠI (大) – thành CHÓ bốn chân. |