清 | THANH | Trong sạch, thanh khiết | Nước (氵) trong sạch (清) và xanh (青). |
請 | THỈNH | Xin, mời | Lời nói (言) xin (請) được trong sạch (清). |
争 | TRANH | Tranh giành, chiến tranh | Tay (手) tranh giành (争) nhau. |
浄 | TỊNH | Tịnh hóa, sạch sẽ | Nước (氵) sạch sẽ (浄) và tranh giành (争). |
静 | TĨNH | Yên tĩnh, tĩnh lặng | Thanh (青) yên tĩnh (静) và tranh giành (争). |
責 | TRÁCH | Trách nhiệm, khiển trách | Tiền (貝) là trách nhiệm (責). |
債 | TRÁI | Nợ, khoản nợ | Người (亻) có nợ (債) và trách nhiệm (責). |
績 | TÍCH | Thành tích, công tích | Sợi chỉ (糸) tạo nên thành tích (績) và trách nhiệm (責). |
積 | TÍCH | Tích lũy, chất đống | Lúa (禾) tích lũy (積) và trách nhiệm (責). |
漬 | TÍ | Ngâm, tẩm | Nước (氵) ngâm (漬) và trách nhiệm (責). |
計 | KẾ | Kế hoạch, tính toán | Lời nói (言) kế hoạch (計) và mười (十). |
針 | CHÂM | Kim, kim châm | Kim loại (金) làm kim (針) và mười (十). |
汁 | TRẤP | Nước ép, nước cốt | Nước (氵) nước ép (汁) và mười (十). |
原 | NGUYÊN | Nguyên bản, nguyên nhân | Nguồn gốc (原) từ nhà (厂) và suối (泉). |
源 | NGUYÊN | Nguồn, nguồn gốc | Nước (氵) từ nguồn (源) và nguyên (原). |
願 | NGUYỆN | Nguyện vọng, ước nguyện | Đầu (頁) ước nguyện (願) và nguyên (原). |
候 | HẦU | Hầu hạ, thời tiết | Người (亻) hầu hạ (候) và mũi tên (矢). |
喉 | HẦU | Họng, cổ họng | Miệng (口) của cổ họng (喉) và hầu (侯). |
侯 | HẦU | Hầu (tước vị), chư hầu | Người (亻) hầu (侯) và mũi tên (矢). |
告 | CÁO | Báo cáo, thông báo | Miệng (口) báo cáo (告) con bò (牛). |
造 | TẠO | Chế tạo, tạo ra | Đi (辶) chế tạo (造) và cáo (告). |
酷 | KHỐC | Khốc liệt, tàn khốc | Rượu (酉) khốc liệt (酷) và cáo (告). |
曽 | TẰNG | Đã từng, trước đây | Đã từng (曽) có tám (八) cái miệng (口). |
層 | TẦNG | Tầng, lớp | Xác (尸) tầng (層) lớp và đã từng (曽). |
増 | TĂNG | Tăng lên, gia tăng | Đất (土) tăng lên (増) và đã từng (曽). |
僧 | TĂNG | Tăng lữ, nhà sư | Người (亻) là nhà sư (僧) và đã từng (曽). |
贈 | TẶNG | Tặng, biếu | Tiền (貝) tặng (贈) và đã từng (曽). |
憎 | TĂNG | Ghét, căm ghét | Trái tim (心) ghét (憎) và đã từng (曽). |