Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
句 | CÂU | Câu (ngữ pháp), đoạn | Cái miệng (口) nói ra một câu (句). |
拘 | CÂU | Câu thúc, ràng buộc | Tay (扌) ràng buộc (拘) bằng một câu (句). |
駒 | CÂU | Ngựa con, quân cờ | Ngựa (馬) con là quân cờ (駒) có một câu (句). |
旬 | TUẦN | Tuần (mười ngày) | Mặt trời (日) và mười (勹) ngày là một tuần (旬). |
殉 | TUẪN | Tuẫn tiết, hy sinh theo | Người (人) hy sinh (殉) theo tuần (旬). |
盾 | THUẪN | Cái khiên | Cái khiên (盾) có mắt (目) và chân (厂). |
循 | TUẦN | Tuần hoàn, tuần tự | Đi (彳) tuần hoàn (循) theo cái khiên (盾). |
酸 | TOAN | Axit, chua | Rượu (酉) chua (酸) và mũi tên (矢). |
唆 | TOA | Xúi giục, kích động | Miệng (口) xúi giục (唆) và ít (少). |
俊 | TUẤN | Tuấn tú, tài giỏi | Người (亻) tuấn tú (俊) và ít (少). |
再 | TÁI | Lại, lần nữa | Lần nữa (再) một (一) và hai (二). |
講 | GIẢNG | Giảng bài, diễn thuyết | Lời nói (言) giảng bài (講) lại (再). |
構 | CẤU | Cấu tạo, cấu trúc | Cây (木) cấu tạo (構) lại (再). |
購 | CẤU | Mua, mua sắm | Tiền (貝) mua (購) lại (再). |
溝 | CÂU | Rãnh, mương | Nước (氵) trong rãnh (溝) lại (再). |
契 | KHẾ | Khế ước, hợp đồng | Dao (刀) khế ước (契) và lớn (大). |
喫 | KHIẾT | Ăn, uống (thường dùng trong từ ghép) | Miệng (口) ăn (喫) và khế ước (契). |
潔 | KHIẾT | Sạch sẽ, trong sạch | Nước (氵) sạch sẽ (潔) và khế ước (契). |
耒 | LỖI | Cái cày | Hình ảnh cái cày (耒). |
耕 | CANH | Cày cấy | Cày (耒) trên ruộng (田) là cày cấy (耕). |
耗 | HẠO | Hao mòn, tiêu hao | Cày (耒) và tóc (毛) bị hao mòn (耗). |
護 | HỘ | Bảo hộ, bảo vệ | Lời nói (言) bảo vệ (護) chim (隹) và tay (手). |
穫 | HOẠCH | Thu hoạch | Lúa (禾) thu hoạch (穫) và chim (隹). |
獲 | HOẠCH | Bắt được, thu được | Chó (犬) bắt được (獲) chim (隹). |
災 | TAI | Tai họa, thiên tai | Lửa (火) và nước (水) gây ra tai họa (災). |
拶 | TÁT | Ép, nén | Tay (扌) ép (拶) và người (人). |
巡 | TUẦN | Tuần tra, đi vòng quanh | Đi (辶) tuần tra (巡) và đồi (巛). |