重 | TRỌNG | Nặng, quan trọng | CÁI NGƯỜI (人) NẶNG (重) như MỘT (一) CÁI ĐẤT (土). |
種 | CHỦNG | Chủng loại, hạt giống | LÚA (禾) có chủng loại (種) quan trọng (重). |
衝 | XUNG | Xung đột, va chạm | ĐI (彳) và NẶNG (重) là va chạm (衝). |
腫 | THŨNG | Sưng lên, u nhọt | THỊT (月) bị sưng lên (腫) do nặng (重). |
宿 | TÚC | Trọ lại, nhà trọ | NGƯỜI (人) TRỌ LẠI (宿) trong MÁI NHÀ (宀) vào BAN ĐÊM (夜). |
縮 | SÚC | Thu nhỏ, co lại | SỢI CHỈ (糸) THU NHỎ (縮) lại trong NHÀ TRỌ (宿). |
述 | THUẬT | Kể lại, trình bày | ĐI (辶) và TRÌNH BÀY (述). |
術 | THUẬT | Kỹ thuật, nghệ thuật | ĐI (術) bằng KỸ THUẬT (術). |
召 | THIỆU | Triệu tập, gọi | CÁI TAI (耳) được triệu tập (召). |
紹 | THIỆU | Giới thiệu | SỢI CHỈ (糸) được giới thiệu (紹). |
昭 | CHIÊU | Sáng rõ, chiếu rọi | MẶT TRỜI (日) CHIẾU RỌI (昭) sáng rõ. |
招 | CHIÊU | Mời gọi, vẫy gọi | TAY (扌) VẪY GỌI (招) người. |
超 | SIÊU | Vượt qua, siêu việt | ĐI (走) VƯỢT QUA (超) và triệu tập (召). |
照 | CHIẾU | Chiếu sáng, đối chiếu | LỬA (灬) CHIẾU SÁNG (照) và sáng rõ (昭). |
詔 | CHIẾU | Chiếu chỉ (của vua) | LỜI NÓI (言) của CHIẾU CHỈ (詔) sáng rõ (昭). |
沼 | CHIỂU | Đầm lầy, ao | NƯỚC (氵) ở ĐẦM LẦY (沼) sáng rõ (昭). |
拐 | QUẢI | Bắt cóc, lừa đảo | TAY (扌) BẮT CÓC (拐). |
火 | HỎA | Lửa | Hình ảnh một ngọn LỬA (火). |
炎 | VIÊM | Ngọn lửa, viêm (y học) | HAI (二) ngọn LỬA (火) tạo thành NGỌN LỬA (炎). |
談 | ĐÀM | Đàm phán, nói chuyện | LỜI NÓI (言) về LỬA (炎) là nói chuyện (談). |
淡 | ĐẠM | Nhạt, đạm bạc | NƯỚC (氵) nhạt (淡) như lửa (炎). |