Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐẢMGánh vác, chịu trách nhiệmTay (扌) gánh vác (担) cái mặt trời (日) trên đất (土).
ĐẢMTúi mật, gan mậtThịt (月) của túi mật (胆) và mặt trời (日) trên đất (土).
ĐÃNNhưng, tuy nhiênNgười (亻) nhưng (但) có mặt trời (日) trên đất (土).
ĐÀNCây đàn hươngCây (木) đàn hương (檀) và mặt trời (日) trên đất (土).
ĐÁNSáng sớm, ban maiMặt trời (日) trên đường chân trời (一) vào sáng sớm (旦).
TUYÊNTuyên bố, tuyên truyềnMái nhà (宀) nơi tuyên bố (宣) dưới ánh sáng (日).
HẰNGVĩnh hằng, thường xuyênTrái tim (心) vĩnh hằng (恒) và mặt trời (日) trên đường chân trời (一).
VIÊNBức tường, hàng ràoĐất (土) làm bức tường (垣) và ánh sáng (旦).
ĐƯỜNGTriều Đường, Trung QuốcCái miệng (口) của triều Đường (唐) và mũi tên (戈).
ĐƯỜNGĐường (gia vị)Gạo (米) làm đường (糖) và triều Đường (唐).
BANBan (nhóm), độiVua (王) và hai (二) người (人) tạo thành ban (班).
BANĐốm, vết đốmVết đốm (斑) trên vải (文) của ban (班).
THUẦNThuần khiết, đơn thuầnSợi chỉ (糸) thuần khiết (純) và chủ (屯).
ĐỘNĐộn (cùn), chậm chạpKim loại (金) cùn (鈍) và chủ (屯).
ĐỐNĐột nhiên, sửa sangĐầu (頁) đột nhiên (頓) và chủ (屯).
TRẠCHNhà riêng, nhàMái nhà (宀) của nhà riêng (宅) và chổi (乇).
THÁCỦy thác, nhờ cậyLời nói (言) ủy thác (託) và nhà riêng (宅).
BỔBổ sung, bù đắpQuần áo (衣) bổ sung (補) và mười (十).
BỘBắt giữ, tómTay (扌) bắt giữ (捕) và bổ sung (補).
BỘNuôi (cho bú)Miệng (口) nuôi (哺) và bổ sung (補).
PHỐBến cảng, cửa sôngNước (氵) ở bến cảng (浦) và bổ sung (補).
PHỐCửa hàng, vỉa hèĐường (車) cửa hàng (舗) và bổ sung (補).