父 | PHỤ | Cha | Hai tay cầm rìu (⺤) – người CHA lo làm việc nặng. |
母 | MẪU | Mẹ | |
日 | NHẬT | Mặt trời | Hình MẶT TRỜI vuông vức, có tia sáng. |
月 | NGUYỆT | Mặt trăng | Hình MẶT TRĂNG lưỡi liềm mờ ảo trên trời. |
年 | NIÊN | Năm | Người (⺹) mang GẠO (禾) về mỗi NĂM vào mùa gặt. |
口 | KHẨU | Miệng | Hình cái MIỆNG mở ra vuông vức – để ăn, nói. |
図 | ĐỒ | Bản đồ, hình vẽ | Cái MIỆNG (口) bị NHỐT trong KHUNG (冂) – tạo thành ĐỒ án. |
豆 | ĐẬU | Đậu, hạt | Cái BÁT đựng HẠT ĐẬU có chân đỡ – là ĐẬU. |
耳 | NHĨ | Tai | Hình cái TAI với hai nếp cuộn. |
音 | ÂM | Âm thanh | ĐỨNG hát dưới MÁI (立 + 𠂉) – phát ra ÂM thanh. |
手 | THỦ | Tay | Bàn TAY dang ra với 5 ngón – là THỦ. |
毛 | MAO | Lông | Một sợi LÔNG mảnh, bay phất phơ – là MAO. |
足 | TÚC | Chân | MIỆNG (口) ở trên, CHÂN dưới – để đi, là TÚC. |
走 | TẨU | Chạy | Chân chạy dưới đất (土), người vươn lên – là CHẠY. |
頭 | ĐẦU | Cái đầu | ĐẦU (頁) của CHẠY (走) nghĩ liên tục – là CÁI ĐẦU. |
心 | TÂM | Tim | Ba chấm thể hiện mạch đập – hình ảnh trái TIM. |
思 | TƯ | Suy nghĩ | TIM (心) luôn nhớ về RUỘNG (田) – là SỰ NGHĨ. |
田 | ĐIỀN | Ruộng | Hình cánh RUỘNG được chia đều bốn ô. |
細 | TẾ | Nhỏ, mảnh | SỢI TƠ (糸) được cắt nhỏ như TẾ bào – là NHỎ MẢNH. |
紙 | CHỈ | Giấy | TƠ (糸) được NGƯỜI (氏) làm ra thành GIẤY. |
車 | XA | Xe | Bánh XE, tay lái và khung xe gộp lại – là XE. |
出 | XUẤT | Ra ngoài | Một CHÂN bước ra khỏi đất (山) – là ĐI RA. |
入 | NHẬP | Vào | Hai chân chụm lại, bước vào trong – là VÀO. |
込 | NHẬP (biến thể) | Chen vào, đông đúc | NGƯỜI (⻌) chen CHÂN vào chỗ chật – là ĐÔNG ĐÚC. |
友 | HỮU | Bạn bè | Hai tay nắm lấy nhau – là BẠN BÈ, là HỮU tình. |