男 | NAM | Con trai | Cánh đồng (田) cần sức (力) – người đàn ông NAM ra giúp. |
女 | NỮ | Con gái | Người phụ nữ ngồi khẽ, tay ôm trước – là NỮ. |
生 | SINH | Sinh sống | Cỏ mầm dưới đất (生) mọc lên – là ĐỜI SỐNG. |
星 | TINH | Ngôi sao | Sao (日+生) – MẶT TRỜI (日) sinh (生) ra những ngôi TINH. ([reddit.com][1], [joyokanji.com][2]) |
死 | TỬ | Chết | Xương (歹) + người ngồi dưới đất (匕) = TỬ (chết) |
止 | CHỈ | Dừng lại | Chân (止) khép lại, dừng lại – là dừng. |
正 | CHÁNH | Đúng | Dừng (止) đúng vạch (一) – mới là CHÍNH xác. |
小 | TIỂU | Nhỏ | Ba dấu nhỏ tụ lại – là NHỎ. |
少 | THIỂU | Ít | Nhỏ (小) thêm dấu chấm – là càng ít. |
力 | LỰC | Sức mạnh | Sợi dây căng, tạo LỰC – hình vẽ giống cơ bắp. |
魚 | NGƯ | Cá | Cay rất điệu: miệng (口) mở, có vảy (田) và râu mép – là CÁ |
漁 | NGƯ | Đánh cá | Nước (氵) + cá (魚) – là đánh CÁ. Linear với câu: sau TSUNAMI cá gần bờ > dễ NGƯ. |
早 | TẢO | Sớm | Mặt trời (日) + cái dây (十) – là sáng sớm. |
草 | THẢO | Cỏ | Thảo dưới mái – cỏ mọc dưới tán. |
茶 | TRÀ | Trà | Cây (艹) có cái cốc (人) uống bên dưới – là TRÀ. |
青 | THANH | Xanh | Mặt trời (日) chiếu lên cỏ (生) – làm nó XANH lá. |
赤 | XÍCH | Đỏ | Đất (土) bị lửa nung – thành ĐỎ. |
黄 | HOÀNG | Vàng | Lúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh vàng. |
緑 | LỤC | Xanh lá | Dây (糸) buộc cây (录) – là màu XANH của cây. |
朝 | TRIỀU | Buổi sáng | Sáng sớm (月+十) có người (十) dưới mái (月) – là TRƯỜNG NGUYÊN. |
昼 | TRÚ | Buổi trưa | Mặt trời (日) hiển diện trước bụng (一) – là giữa NGÀY, TRƯA. |
夕 | TỊCH | Buổi tối | Nét cong xuống như MẶT TRĂNG máng chiều. |
晩 | VÃN | Tối muộn | Chiều (夕) cùng người (免) quây quần – tối VÃN. |
夜 | DẠ | Ban đêm | Mái (宀) che người (一) bên dưới khi trời tối – là DẠ. |