Ngay 5

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
NAMCon traiCánh đồng (田) cần sức (力) – người đàn ông NAM ra giúp.
NỮCon gáiNgười phụ nữ ngồi khẽ, tay ôm trước – là NỮ.
SINHSinh sốngCỏ mầm dưới đất (生) mọc lên – là ĐỜI SỐNG.
TINHNgôi saoSao (日+生) – MẶT TRỜI (日) sinh (生) ra những ngôi TINH. ([reddit.com][1], [joyokanji.com][2])
TỬChếtXương (歹) + người ngồi dưới đất (匕) = TỬ (chết)
CHỈDừng lạiChân (止) khép lại, dừng lại – là dừng.
CHÁNHĐúngDừng (止) đúng vạch (一) – mới là CHÍNH xác.
TIỂUNhỏBa dấu nhỏ tụ lại – là NHỎ.
THIỂUÍtNhỏ (小) thêm dấu chấm – là càng ít.
LỰCSức mạnhSợi dây căng, tạo LỰC – hình vẽ giống cơ bắp.
NGƯCay rất điệu: miệng (口) mở, có vảy (田) và râu mép – là CÁ
NGƯĐánh cáNước (氵) + cá (魚) – là đánh CÁ. Linear với câu: sau TSUNAMI cá gần bờ > dễ NGƯ.
TẢOSớmMặt trời (日) + cái dây (十) – là sáng sớm.
THẢOCỏThảo dưới mái – cỏ mọc dưới tán.
TRÀTràCây (艹) có cái cốc (人) uống bên dưới – là TRÀ.
THANHXanhMặt trời (日) chiếu lên cỏ (生) – làm nó XANH lá.
XÍCHĐỏĐất (土) bị lửa nung – thành ĐỎ.
HOÀNGVàngLúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh vàng.
LỤCXanh láDây (糸) buộc cây (录) – là màu XANH của cây.
TRIỀUBuổi sángSáng sớm (月+十) có người (十) dưới mái (月) – là TRƯỜNG NGUYÊN.
TRÚBuổi trưaMặt trời (日) hiển diện trước bụng (一) – là giữa NGÀY, TRƯA.
TỊCHBuổi tốiNét cong xuống như MẶT TRĂNG máng chiều.
VÃNTối muộnChiều (夕) cùng người (免) quây quần – tối VÃN.
DẠBan đêmMái (宀) che người (一) bên dưới khi trời tối – là DẠ.