Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
BÁNMột nửaHai (二) nửa (半) của con trâu (牛).
PHÁNPhán xét, phân xửMột nửa (半) con dao (刀) dùng để phán xét (判).
BẠNĐồng hành, bạn bèNgười (亻) đồng hành (伴) cùng một nửa (半).
BẠNBờ ruộng, venRuộng (田) ở bờ (畔) một nửa (半).
BÌNHBằng phẳng, bình thườngCái cân (平) đang bằng phẳng.
BÌNHBình luận, đánh giáLời nói (言) bình luận (評) về sự bằng phẳng (平).
BÌNHĐơn vị đo diện tích (3.3m²)Đất (土) có diện tích bằng (坪) nhau.
Hô hào, gọiMiệng (口) hô hào (呼) gọi tên (乎).
HƯỚNGHướng, phíaCÁI HƯỚNG (向) được đặt ở TRUNG TÂM (中) của MẶT TRỜI (日).
THƯỢNGCao thượng, thêm nữaCái nón (⺌) và hướng (向) lên cao.
MẠIBánCán cân (士) để bán (売) hàng.
ĐỘCĐọcLời nói (言) đọc (読) sách bán (売).
TỤCTiếp tục, liên tụcSợi chỉ (糸) tiếp tục (続) bán (売).
HƯNGHưng thịnh, hưng phấnBỐN (四) MÙA (同) hưng thịnh (興).
CHÚNGQuần chúng, đông đảoMẮT (目) đông đảo (衆).
TỒNTồn tại, lưu trữCon người (才) tồn tại (存) trên đất (土).
TẠITại, ởĐất (土) có người (人) ở tại (在) đó.
NỘITrong, bên trongNgười (人) ở trong (内) nhà (冂).
NHỤCThịtHình ảnh miếng thịt (肉).
NẠPNạp, thu nạpSợi chỉ (糸) thu nạp (納) vào trong (内).
BÍNHBính (can chi), thứ baCái chữ (一) thứ ba (丙).
BÍNHCán, chuôi; tính cáchCây (木) có cái cán (柄) của chữ BÍNH (丙).
BỆNHBệnh tậtBệnh (疒) và bính (丙) là bệnh (病) tật.