世 | THẾ | Thế giới, thế hệ | Ba MƯƠI (三十) năm là một thế (世) hệ. |
菌 | KHUẨN | Vi khuẩn, nấm | Cỏ (艹) và nấm (菌) là vi khuẩn. |
和 | HÒA | Hòa bình, hài hòa | Miệng (口) và lúa (禾) là hòa (和) bình. |
如 | NHƯ | Như, giống như | Người phụ nữ (女) giống như (如) cái miệng (口). |
葉 | DIỆP | Lá cây | Cây (艹) có lá (葉) giống như thế (世) giới. |
品 | PHẨM | Phẩm chất, sản phẩm | Ba (三) cái miệng (口) là phẩm (品) chất. |
臨 | LÂM | Lâm (đến, gần), đối mặt | Nhìn (見) ba (三) cái miệng (口) là đến gần (臨). |
器 | KHÍ | Khí cụ, đồ vật | Bốn (四) cái miệng (口) và một con chó (犬) là khí (器) cụ. |
香 | HƯƠNG | Mùi hương, thơm | Lúa (禾) thơm (香) như mặt trời (日). |
季 | QUÝ | Mùa | Lúa (禾) có con (子) là mùa (季). |
委 | ỦY | Ủy thác, ủy ban | Lúa (禾) và phụ nữ (女) là ủy (委) thác. |
萎 | NUY | Héo tàn, suy yếu | Cây (艹) héo tàn (萎) do ủy (委) thác. |
育 | DỤC | Nuôi dưỡng, giáo dục | Trẻ con (子) lớn lên (育) dưới mặt trăng (月). |
院 | VIỆN | Viện, bệnh viện | Nhà (阝) và hoàn thành (完) là viện (院). |
商 | THƯƠNG | Thương mại, buôn bán | Đứng (立) trên cây (木) để buôn bán (商). |
様 | DẠNG | Dạng, kiểu mẫu | Cây (木) có dạng (様) như dê (羊). |
貝 | BỐI | Vỏ sò, tiền | Hình ảnh một cái vỏ sò (貝). |
員 | VIÊN | Thành viên, nhân viên | Miệng (口) và tiền (貝) là thành viên (員). |
買 | MÃI | Mua | Lưới (网) và tiền (貝) là mua (買). |
唄 | BÁI | Hát (bài hát dân gian) | Miệng (口) và tiền (貝) là hát (唄). |