Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
Đầu tiên, ban đầuMẶT NẠ (衣) và ĐAO (刀) là đầu tiên (初) xuất hiện.
BIÊNBiên giới, xung quanhCON ĐƯỜNG (辶) đến biên (辺) giới.
THIẾTCắt, tháiBảy (七) cái dao (刀) để cắt (切).
THIẾTTrộm cắp, bí mậtLỗ (穴) có dao (刀) là trộm cắp (窃).
ĐAODao, kiếmHình ảnh một con dao (刀).
NHẬNLưỡi daoDao (刀) có điểm (丶) là lưỡi (刃) dao.
NHẪNNhẫn nhục, kiên nhẫnLưỡi dao (刃) đâm vào tim (心) phải nhẫn nhục (忍).
NHẬNCông nhận, thừa nhậnLời nói (言) công nhận (認) nhẫn nhục (忍).
SINHSống, sinh raCây (屮) sống (生) trên mặt đất (一).
TINHNgôi saoMặt trời (日) và sinh (生) ra ngôi sao (星).
SẢNSản xuất, sản vậtĐứng (立) sinh (生) ra sản (産) phẩm.
SINHSinh vật, vật hiến tếCon trâu (牛) là sinh (牲) vật.
TỈNHTỉnh giấc, thức tỉnhRượu (酉) và sinh (生) ra sự tỉnh (醒) táo.
TÌNHTrời nắng, trong lànhMặt trời (日) trong lành (晴) như thanh (青) không.
TÌNHTình cảm, tình hìnhTim (心) và thanh (青) là tình (情) cảm.
TINHTinh thần, tinh túyGạo (米) tinh (精) túy thanh (青) khiết.
TINHTinh thể, trong suốtBa (三) mặt trời (日) trong suốt (晶).
XƯỚNGXướng ca, hátMiệng (口) hát (唱) vang.
ẨMUốngNgười (人) uống (飲) nước thiếu (欠).
QUÁNTòa nhà, quán trọNhà (食) ăn (食) quán (館) trọ.
TÂNMới, tân tiếnCÁI CÂY (木) đứng (立) mới (新) trồng.
TÂNCủiCủi (薪) được lấy từ cây (木) mới (新).
THÂNCha mẹ, thân thiếtNhìn (見) thấy người (立) thân (親) thiết.