街 | NHAI | Phố xá, đường phố | Đi (行) trên đường phố (街) và gặp người (圭). |
掛 | QUẢI | Treo, móc | Tay (扌) treo (掛) quân (圭) lên. |
佳 | GIAI | Tốt đẹp, hay | Người (亻) tốt đẹp (佳). |
崖 | NHAI | Vách đá, bờ vực | Núi (山) có vách đá (崖) cao. |
涯 | NHAI | Bờ biển, giới hạn | Nước (氵) ở bờ biển (涯). |
堂 | ĐƯỜNG | Hội trường, ngôi nhà lớn | Đất (土) có ngôi nhà lớn (堂) và tám (八) cửa. |
常 | THƯỜNG | Thường xuyên, bình thường | Cái khăn (巾) thường xuyên (常) dùng trong nhà (堂). |
掌 | CHƯỞNG | Lòng bàn tay, nắm giữ | Tay (手) nắm giữ (掌) trong lòng bàn tay (掌) của nhà (尚). |
賞 | THƯỞNG | Khen thưởng, giải thưởng | Tiền (貝) khen thưởng (賞) thường xuyên (常). |
償 | THƯỜNG | Bồi thường, đền bù | Người (亻) bồi thường (償) tiền (貝) thường xuyên (常). |
可 | KHẢ | Có thể, được phép | Cái miệng (口) có thể (可) nói. |
河 | HÀ | Sông | Nước (氵) trong sông (河) có thể (可) chảy. |
何 | HÀ | Cái gì, nào | Người (亻) hỏi cái gì (何) có thể (可). |
荷 | HÀ | Hàng hóa, gánh vác | Cỏ (艹) làm hàng hóa (荷) có thể (可) vác. |
苛 | HÀ | Hà khắc, khắc nghiệt | Cỏ (艹) hà khắc (苛) và có thể (可). |
司 | TƯ | Cai quản, chức vụ | Cái miệng (口) cai quản (司) chức vụ (司). |
伺 | TỨ | Hỏi thăm, viếng thăm | Người (亻) hỏi thăm (伺) chức vụ (司). |
飼 | TỰ | Nuôi (động vật), chăn nuôi | Ăn (食) để nuôi (飼) chức vụ (司). |
詞 | TỪ | Từ ngữ, lời nói | Lời nói (言) của từ ngữ (詞) chức vụ (司). |
嗣 | TỰ | Kế vị, con cháu | Miệng (口) kế vị (嗣) và chức vụ (司). |
同 | ĐỒNG | Giống nhau, cùng | Cái miệng (口) và một (一) là giống nhau (同). |
銅 | ĐỒNG | Đồng (kim loại) | Kim loại (金) đồng (銅) giống nhau (同). |
胴 | ĐỖNG | Thân (cơ thể), bụng | Thịt (月) của thân (胴) giống nhau (同). |
筒 | ĐỒNG | Cái ống, ống tre | Tre (竹) làm cái ống (筒) giống nhau (同). |
洞 | ĐỘNG | Hang động, lỗ | Nước (氵) trong hang động (洞) giống nhau (同). |