昼 | TRÚ | Ban ngày | Mặt trời (日) vào ban ngày (昼) và chân (尺). |
尽 | TẬN | Tận cùng, hết | Tuyệt đối (尽) là khi đã hết (尽). |
迅 | TẤN | Nhanh chóng | Đi (辶) nhanh chóng (迅) và tận cùng (尽). |
畜 | SÚC | Gia súc, súc vật | Đất (田) nuôi gia súc (畜) và huyền (玄). |
蓄 | SÚC | Tích trữ, tích lũy | Cỏ (艹) tích trữ (蓄) thức ăn cho gia súc (畜). |
赤 | XÍCH | Màu đỏ | Đất (土) có màu đỏ (赤) và lửa (火). |
赦 | XÁ | Xá tội, tha thứ | Tha thứ (赦) tội cho người đỏ (赤). |
跡 | TÍCH | Dấu vết, vết tích | Dấu chân (足) để lại vết tích (跡) đỏ (赤). |
踏 | ĐẠP | Đạp, giẫm | Chân (足) đạp (踏) trên nước (水). |
嚇 | HÁCH | Hăm dọa, dọa nạt | Miệng (口) hăm dọa (嚇) và đỏ (赤). |
凡 | PHÀM | Bình thường, phàm tục | Bình thường (凡) như cánh buồm. |
帆 | PHÀM | Cánh buồm | Khăn (巾) làm cánh buồm (帆) bình thường (凡). |
汎 | PHIẾM | Rộng khắp, phổ biến | Nước (氵) rộng khắp (汎) và bình thường (凡). |
丹 | ĐAN | Đỏ tươi, viên thuốc | Đỏ tươi (丹) như viên thuốc. |
舟 | CHÂU | Thuyền | Hình ảnh con thuyền (舟). |
之 | CHI | Của, này | Chi (之) là một nét cong. |
芝 | CHI | Cỏ | Cỏ (艹) mọc (之) là cỏ (芝). |
乏 | PHẠP | Thiếu thốn, nghèo nàn | Thiếu thốn (乏) vì người (人) đứng (之). |
乙 | ẤT | Vị trí thứ hai | Vị trí thứ hai (乙) là cái móc. |
乞 | KHẤT | Cầu xin, van xin | Cầu xin (乞) với cái móc (乙). |
乾 | CAN | Khô, cạn | Mặt trời (日) làm khô (乾) cái khiên (干). |
辰 | THÌN | Thìn (địa chi), sao Thìn | Con rồng (辰) vào giờ Thìn (辰). |
辱 | NHỤC | Nhục nhã, sỉ nhục | Nhục nhã (辱) khi bị nhấn chìm (辰) bởi miệng (口). |
震 | CHẤN | Chấn động, rung chuyển | Mưa (雨) làm rung chuyển (震) vào giờ Thìn (辰). |
振 | CHẤN | Rung, vẫy | Tay (扌) rung (振) vào giờ Thìn (辰). |
娠 | THẦN | Mang thai | Phụ nữ (女) mang thai (娠) vào giờ Thìn (辰). |
唇 | THẦN | Môi | Môi (唇) ở Thìn (辰) và khẩu (口). |