Ngày 64

Ngày bắt đầu học quyển số 3 theo giáo trình.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THÁIHái, thu hoạchCái cây (木) được hái (采) bằng tay (手).
THÁIRau, món ănCỏ (艹) được hái (采) làm rau (菜).
THÁIHái, chọn lọcTay (扌) hái (採) và chọn lọc (采).
THÁISắc màu, tô màuSắc màu (彩) của cây (采) được sơn (彡).
TAM/THAMTham gia, ba (số)Ba (三) người tham gia (参) vào cuộc chiến (厶).
THẢMThảm khốc, bi thảmTrái tim (心) bi thảm (惨) khi chứng kiến ba (参) điều kinh khủng.
TUTu sửa, tu dưỡngNgười (人) tu sửa (修) và học (彡).
DUThanh thản, nhàn nhãTrái tim (心) thanh thản (悠) khi đi lại (攸).
SAMCây tuyết tùngCây (木) tuyết tùng (杉) mọc thẳng (彡).
PHÁTTócTóc (髪) mọc từ mái tóc (髟) và được chải (采).
CHẨNChẩn đoán, khám bệnhLời nói (言) để chẩn đoán (診).
TRÂNQuý hiếm, trân quýViên ngọc (王) quý hiếm (珍) và người (人) ngạc nhiên (㐱).
NHŨSữa, vúCon vật (子) cho sữa (乳) từ núm vú (乚).
PHÙNổi, trôi nổiNước (氵) nổi (浮) trên mặt nước (浮) như trẻ con (孚).
LỆNHQuay lại, trở vềCái cửa (戸) quay lại (戻) như cái móc (厂).
LỆNước mắtNước (氵) từ mắt (目) là nước mắt (涙).
CỰUCũ, xưaCái lưỡi (臼) (旧) kỹ.
NHITrẻ con, nhi đồngĐứa trẻ con (児) với chân (儿).
HÃMRơi vào, sụp đổĐồi (阝) rơi vào (陥) hố (臼).
ĐẠOLúa, cây lúaCây lúa (禾) và giữa (由) là cây lúa (稲).

Bạn muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?