100 ngày Kanji

Một trang tự học Kanji

Các tài liệu sử dụng

Credit

Cảm ơn anh Nguyễn Tất Đạt (Tác giả của cuốn Kanji theo bộ ở trên).

À mà cảm ơn ChatGPT với Gemini vì đống truyện Kanji nữa. Bản nháp thì sẽ sử dụng truyện đó, còn dần dần khi mình soát lại mình sẽ cập nhật các truyện từ cộng đồng cho dễ nhớ với hay hơn.

Học bộ thủ

Danh sách 214 bộ thủ

Các nét trong bộ thủ kanjiPhiên âmDịch nghĩa
1 NÉT
NhấtSố một
CổnNét sổ
ChủĐiểm, chấm
丿PhiệtNét sổ xiên qua trái
ẤtVị trí thứ 2 trong thiên can
CổNét sổ có móc
2 NÉT
Nhịsố hai
Đầu(không có nghĩa)
Nhân người
Nhitrẻ con
Nhậpvào
Bátsố tám
Quynhvùng biên giới xa; hoang địa
Mịchtrùm chăn lên
Băngnước đá
Kỷghế tựa
Khảmhá miệng
Đaocon dao, cây đao (vũ khí)
Lựcsức mạnh
Baoba
Chuỷcái thìa (cái muỗng)
Phươngtủ đựng
Hệche đậy, giấu giếm
Thậpsố mười
Bốcxem bói
卩-Tiếtđốt tre
Hán, Xưởngsườn núi, vách đá
Khư, tưriêng tư
Hựulại nữa, một lần nữa
3 NÉT
KhẩuCái miệng
ViVây quanh
ThổĐất
Kẻ sĩ
TrĩĐến ở phía sau
TruyĐi chậm
TịchĐêm tối
ĐạiTo lớn
NữNữ giới, con gái, đàn bà
TửCon
MiênMái nhà, mái che
ThốnTấc (đơn vị đo chiều dài)
TiểuNhỏ bé
UôngYếu đuối
ThiThây ma, xác chết
TriệtMầm non, cỏ non mới mọc
SơnNúi non
XuyênSông
CôngCông việc, người thợ
KỷBản thân mình
CânCái khăn
CanCan dự, thiên can
YêuNhỏ nhắn
广NghiễmMái nhà
DẫnBước dài
CủngChắp tay
DặcChiếm lấy, bắn
CungCái cung (để bắn tên)
KệĐầu con nhím
SamLông dài (đuôi sam)
XíchBước ngắn, bước chân trái
4 NÉT
TâmQuả tim, tâm trí, tấm lòng
QuaCây qua (một loại binh khí dài)
Hộ 6Cửa một cánh
Thủ (扌)Tay
ChiCành nhánh
Phộc (攵)Đánh khẽ
VănVăn chương, văn vẻ
ĐầuCái đấu để đong
CânCái búa, rìu
PhươngVuông
Không
NhậtMặt trời, ngày
ViếtNói rằng
NguyệtMặt trăng, tháng
MộcCây
KhiếmThiếu vắng, khiếm khuyết
ChỉDừng lại
ĐãiXấu xa, tệ hại
ThùBinh khí dài
Chớ, đừng
TỷSo sánh
MaoLông
ThịHọ
KhíHơi nước
Thủy (氵)Nước
Hỏa (灬)Lửa
TrảoMóng vuốt cầm thú
PhụCha
HàoHào âm, hào dương (Kinh dịch)
Tường (丬)Mảnh gỗ, cái giường
PhiếnMảnh, tấm, miếng
NhaRăng
Ngưu ( 牜)Trâu
Khuyển (犭)Con chó
5 NÉT
HuyềnMàu đen huyền, huyền bí
NgọcĐá quý, ngọc
QuaQuả dưa
NgõaNgói
CamNgọt
SinhSinh đẻ, sinh sống
DụngSử dụng
ĐiềnRuộng
Thất ( 匹)Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
NạchBệnh tật
BátGạt ngược lại, trở lại
BạchTrắng
Da
MãnhBát dĩa
MụcMắt
MâuCây giáo mác
ThỉMũi tên
ThạchĐá
Thị (Kỳ: 礻)Chỉ thị; thần đất
NhựuVết chân, lốt chân
HòaLúa
HuyệtHang lỗ
LậpĐứng, thành lập
6 NÉT
TrúcTre trúc
MễGạo
Mịch (糹, 纟)Sợi tơ nhỏ
PhẫuĐồ sành
Võng (罒, 罓)Cái lưới
DươngCon dê
Vũ (羽)Lông vũ
LãoGià
NhiMà, và
LỗiCái này
NhĩTai (lỗ tai)
DuậtCây bút
NhụcThịt
ThầnBề tôi
TựTự bản thân, kể từ
ChíĐến
CữuCái cối giã gạo
ThiệtCái lưỡi
SuyễnSai suyễn, sai lầm
ChuCái thuyền
CấnQuẻ cấn (Kinh dịch); dừng, bền
SắcMàu, dáng vẻ, nữ sắc
Thảo (艹)Cỏ
Vằn vện của con hổ
TrùngSâu bọ
HuyếtMáu
HànhĐi, thi hành, làm được
Y (衤)Áo
ÁChe đậy, úp lên
7 NÉT
KiếnNhìn thấy
GiácGóc, sừng
NgônNói
CốcThung lũng
ĐậuHạt đậu, cây đậu
ThỉCon lợn
TrãiLoài sâu không chân
BốiVật báu
XíchMàu đỏ
Tẩu (赱)Đi, chạy
TúcChân, đầy đủ
ThânThân thể
Xa (车)Chiếc xe
TânCay
ThầnNhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
sước (辶 )Chợt bước đi, chợt dừng lại
ấp (阝)Vùng đất, đất phong cho quan
DậuRượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
BiệnPhân biệt
Dặm, làng xóm
8 NÉT
KimKim loại, vàng
Trường (镸)Dài; lớn (trưởng)
MônCửa hai cánh
Phụ (阝)Đống đất, gò đất
ĐãiKịp, kịp đến
Truy, chuyChim đuôi ngắn
Mưa
ThanhMàu xanh
PhiKhông
9 NÉT
DiệnMặt, bề mặt
CáchDa thú; thay đổi, cải cách
Vi (韦)Da thuộc, trái ngược nhau
CửuCây hẹ
ÂmÂm thanh, tiếng
Hiệt (页)Cái đầu
PhongGió
PhiBay
ThựcĂn
ThủĐầu
HươngMùi hương, hương thơm
10 NÉT
Con ngựa
CốtXương
CaoCao
TiêuTóc dài
ĐấuChiến đấu, chống lại
SưởngBao đựng cung, rượu nếp
CáchCái đỉnh
QủyCon quỷ
11 NÉT
Ngư
ĐiểuChim
LỗĐất mặn
鹿LộcCon hươu
MạchLúa mạch
MaCây gai
12 NÉT
HoàngMàu vàng
ThửLúa nếp
HắcMàu đen
ChỉKhâu, may vá
13 NÉT
MãnhCon ếch
ĐỉnhCái đỉnh
CổCái trống
ThửCon chuột
14 NÉT
TỵCái mũi
Tề (斉, 齐 )Cùng nhau, ngang bằng
15 NÉT
XỉRăng
16 NÉT
Long (龙 )Con rồng
Quy (亀, 龟 )Con rùa
17 NÉT
DượcSáo 3 lỗ

Thơ học bộ thủ

10 câu ĐẦU Gồm 32 Bộ

木 – 水 – 金 火 – 土 – 月 – 日 川 – 山 – 阜 子 – 父 – 人 – 士 宀 – 厂 广 – 戶 – 門 – 里 谷 – 穴 夕 – 辰 – 羊 – 虍 瓦 – 缶 田 – 邑 – 尢 – 老

MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng.

HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời.

XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi.

TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan.

MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non.

NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng.

CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang.

TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm.

NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung.

Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già.

Câu 11 - 20

Gồm 31 bộ: 廴 – 辶 勹 – 比 – 廾 鳥 – 爪 – 飛 足 – 面 – 手 – 頁 髟 – 而 牙 – 犬 – 牛 – 角 弋 – 己 瓜 – 韭 – 麻 – 竹 行 – 走 – 車 毛 – 肉 – 皮 – 骨

DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa.

BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay.

ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay.

TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu.

TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu.

NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng.

DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng.

QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre.

HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe.

MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.

Câu 21 - 30

Gồm 31 bộ: 口 – 齒 甘 – 鹵 – 長 – 高 至 – 入 匕 – 臼 – 刀 – 皿 曰 – 立 – 言 龍 – 魚 – 龜 耒 – 黹 玄 – 幺 – 糸 – 黃 斤 – 石 – 寸 二 – 八 – 方 – 十

KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng.

Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高).

CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào.

BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn.

VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言).

LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa.

LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa.

HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng.

CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang.

NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười.

Câu 31 - 40

Gồm 24 Bộ: 女 – 儿 見 – 目 – 彳 支 癶 – 厶 殳 气 – 風 – 雨 – 齊 鹿 – 馬 – 豕 生 – 力 – 隶 网 – 舟 黑 – 白 – 赤

NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người.

KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi.

Tay cầm que gọi là CHI (支 ).

Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶).

Tay cầm búa gọi là THÙ (殳).

KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều.

LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo.

Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về.

VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè.

HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au.

Câu 41 - 50

Gồm 30 Bộ: 食 – 鬥 矢 – 弓 – 矛 – 戈 歹 – 血 – 心歹 – 血 – 心 身 – 尸 – 鼎 – 鬲 欠 – 臣 毋 – 非 – 黽 禸 – 舌 – 革 麥 – 禾 – 黍 小 – 大 爿 – 舛 – 片 – 韋

Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau.

Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng.

Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng.

Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi.

Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi.

Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba.

Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da.

Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô.

Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to.

Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây.

Câu 51 - 60

Gồm 22 Bộ: 夂 – 夊 自 – 鼻 – 耳 – 首 青 – 艹 – 色 豸 – 彑 鼠 香 – 米 – 屮 – 用 斗 干 – 工 示 玉 – 貝 Đọc là: Đốc La.

TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây.

TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.

THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu.

TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.

THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo.

HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.

ĐẤU (斗) là cái đấu để đong.

Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.

THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên.

NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.

Câu 61 - 70

Gồm 19 Bộ: 豆 鬯 – 酉 衣 – 巾 又 – 止 乙 – 虫 隹 – 羽 冂 囗 – 凵 支 – 采 几 – 聿 – 辛

ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ.

SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.

Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn.

HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.

ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng.

CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.

QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài.

VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.

PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau.

KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.

Câu 71 - 82

Gồm 25 Bộ: 文 艮 鬼 – 音 鼓 – 龠 氏 卜 – 疒 彡 – 爻 襾 – 冖 -疋 – 亠 丨 – 丿 – 亅 – 丶 匸 – 匚 – 冫 – 卩 无 – 一

VĂN (文) là chữ viết, văn minh.

CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.

Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音).

CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.

THỊ (氏) là họ của con người.

BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.

Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻).

Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.

SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn.

HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.

VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi.

Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.

Lộ trình hàng ngày

Ngày 1

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
NHẤTMộtMột nét ngang đơn giản tượng trưng cho số một.
NHỊHaiHai nét ngang biểu thị số hai – trên dưới rõ ràng.
TAMBaBa nét ngang tượng trưng cho ba lớp, ba tầng.
TỨBốnKhẩu (口) bị bao quanh thể hiện miệng thứ tư, số bốn.
NGŨNămSự kết hợp của âm thanh và hình khối tượng trưng cho ngũ hành.
LỤCSáuMái nhà (宀) che hai chân đứng (八) – sáu người tụ họp.
THẤTBảyDấu cắt ngang nét – tượng trưng cho sự chia tách, con số thất bại.
BÁTTámHai nét tách ra – biểu thị sự phân tách thành tám phần.
CỬUChínHình người khom lưng sau chín lần gắng sức.
THẬPMườiMột nét dọc và ngang giao nhau, tượng trưng cho sự đầy đủ.
BÁCHTrămSố một (一) trên đầu chữ trắng (白) – trăm điều trắng sáng.
THIÊNNgànMười (十) với nét kéo dài – vượt mười lần, là ngàn.
VẠNMười ngànHình tay cầm gậy – tượng trưng cho sức mạnh mười ngàn.
ỨCTrăm triệuNgười (亻) có ý chí trong tim (意) làm nên trăm triệu.
TRIỆUMột nghìn tỷ / dấu hiệuBàn chân (儿) và gạch gãy – như dấu hiệu chim bay, triệu dấu hiệu.
KIMVàngHai mảnh kim loại chôn dưới đất (土) phát sáng như vàng.
MỘCCâyMột thân chính và hai nhánh – hình ảnh cái cây.
THỦYNướcDòng chảy tách ra ba hướng như nước đang lan tỏa.
HỎALửaHai tia lửa bùng lên từ đống củi – tượng trưng cho lửa cháy.
THỔĐấtĐường ngang trên mặt đất, một mầm mọc lên – là đất nuôi dưỡng.
THƯỢNGTrênVạch nhỏ nằm trên đường ngang lớn – biểu thị phía trên.
HẠDướiVạch nhỏ nằm dưới đường ngang – biểu thị phía dưới.
TẢTráiTay trái (工) cầm công cụ để làm việc – là bên trái.
HỮUPhảiTay phải (口) dùng để nói, chỉ đạo – là bên phải.
THẠCHĐáĐá (石) là vật nằm dưới đất (厂) và nặng nề.

Ngày 2

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
ĐÔNGPhía đôngMẶT TRỜI (日) mọc SAU CÂY – là phương ĐÔNG.
西TÂYPhía tâyCái TỔ chim (囗) quay về tổ lúc MẶT TRỜI LẶN – phía TÂY.
NAMPhía namỞ phía NAM, nhạc cụ (廿+冂+干) vang khắp nơi.
BẮCPhía bắcHai người quay LƯNG VỀ nhau – lạnh giá như phương BẮC.
TRUNGGiữaMỘT đường đâm XUYÊN qua Ô VUÔNG – là ở GIỮA.
THIÊNTrờiNHÂN (大) đội thêm MỘT (一) tầng mây – là TRỜI.
ĐỊAĐấtĐẤT (土) mà có KẺ (也) chiếm giữ – là ĐỊA bàn.
TRÌAo, hồNƯỚC (氵) chảy vào nơi có KẺ (也) giữ – thành AO.
KHÍHơi nướcNƯỚC (氵) bốc hơi lên như KHÍ (气).
KHÍKhông khíHƠI KHÍ (气) từ HẠT GẠO (米) bốc lên khi nấu cơm.
VIÊNTròn, tiền YênĐóng KHUNG (冂) lại để giữ cho TIỀN tròn – là VIÊN.
MưaTrời MÂY (⺆) đen và các HẠT (四) rơi xuống – là MƯA.
Kẻ sĩMỘT người to hơn NHẤT – là kẻ SĨ, có học.
Làm việcNGƯỜI (亻) làm việc như KẺ SĨ (士) – là LÀM.
KỶBản thânCái MÓC cuộn vào chính mình – là BẢN THÂN.
NHÂNNgườiHai chân người đang đi – là hình ảnh CON NGƯỜI.
LIỄUKết thúcĐứa TRẺ (子) bị KHÓA lại (⺀) – chuyện đã XONG.
TỬConHình đứa TRẺ đội đầu tóc xù – là TỬ.
TỰChữĐỨA TRẺ (子) ngồi dưới MÁI NHÀ (宀) học – sinh ra CHỮ.
HỌCHọcĐỨA TRẺ (子) dưới MÁI TRƯỜNG (冖) có chân bước tới – là HỌC.
ĐẠIToNgười dang tay dang chân – rất TO LỚN.
THIÊNTrờiNHÂN (大) thêm MỘT lớp khí ở trên đầu – là TRỜI.
PHUChồngĐẠI TRƯỞNG PHU (大) đội MŨ (一) – là CHỒNG.
THÁITo lớnĐẠI (大) thêm NÉT dưới bụng – là người BÉO, TO.
KHUYỂNChóMột CHẤM (丶) thêm vào ĐẠI (大) – thành CHÓ bốn chân.

Ngày 3

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
THỈMũi tênMŨI TÊN nhọn có cán, là vũ khí cổ xưa.
THẤTMấtMŨI TÊN (矢) đi chệch đường, MẤT hút luôn.
TRÚCTreHai nhánh trên như nhánh tre, dưới là thân – chính là CÂY TRE.
THÔNLàngCÂY (木) mọc nhiều nơi có NGƯỜI ở – thành LÀNG.
VƯƠNGVuaBa gạch ngang là quyền lực, một gạch dọc xuyên suốt – là VUA.
NGỌCNgọc, đá quýVUA (王) thêm chấm sáng lấp lánh – là NGỌC.
BẢOBảo vậtDưới MÁI NHÀ (宀) có NGỌC (玉) quý – là BẢO VẬT.
QUỐCQuốc giaĐất nước là nơi có VÒNG TƯỜNG bao quanh BẢO VẬT (玉).
SƠNNúiMột nét cao chính giữa, hai nét thấp hai bên – hình ảnh ba đỉnh NÚI.
HẢIBiểnNƯỚC (氵) nơi có MỖI (毎) ngày sóng vỗ – là BIỂN.
LÂMRừng nhỏHai CÂY (木) đứng gần nhau – thành RỪNG NHỎ.
SÂMRừng rậmBa CÂY (木) chen chúc – là RỪNG RẬM u tối.
MỤCMắtHình con mắt to tròn, có mí và con ngươi – là MẮT.
KIẾNNhìnMẮT (目) có đôi CHÂN (儿) – để ĐI NHÌN mọi thứ.
GIÁCNhớ, tỉnhMẮT (見) nhìn thấy, TÂM (冖+⺍+夂) khắc ghi – là NHỚ.
QUYTrở vềKẺ (帚) cầm BÔI (冖+止) về nhà – là TRỞ VỀ.
BỐIVỏ sò, tiềnHình CON SÒ có mắt – xưa dùng làm TIỀN.
MỊCHSợi tơSợi TƠ cuộn xoắn hai đầu như búi sợi – là MỊCH.
TUYẾNĐường dâyTƠ (糸) được TUYỂN (泉 – nước suối) thành đường DÂY.
TỔTổ chức, nhómDùng TƠ (糸) buộc LẠI (且) nhiều người – là thành TỔ CHỨC.

Ngày 4

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
PHỤChaHai tay cầm rìu (⺤) – người CHA lo làm việc nặng.
MẪUMẹ
NHẬTMặt trờiHình MẶT TRỜI vuông vức, có tia sáng.
NGUYỆTMặt trăngHình MẶT TRĂNG lưỡi liềm mờ ảo trên trời.
NIÊNNămNgười (⺹) mang GẠO (禾) về mỗi NĂM vào mùa gặt.
KHẨUMiệngHình cái MIỆNG mở ra vuông vức – để ăn, nói.
ĐỒBản đồ, hình vẽCái MIỆNG (口) bị NHỐT trong KHUNG (冂) – tạo thành ĐỒ án.
ĐẬUĐậu, hạtCái BÁT đựng HẠT ĐẬU có chân đỡ – là ĐẬU.
NHĨTaiHình cái TAI với hai nếp cuộn.
ÂMÂm thanhĐỨNG hát dưới MÁI (立 + 𠂉) – phát ra ÂM thanh.
THỦTayBàn TAY dang ra với 5 ngón – là THỦ.
MAOLôngMột sợi LÔNG mảnh, bay phất phơ – là MAO.
TÚCChânMIỆNG (口) ở trên, CHÂN dưới – để đi, là TÚC.
TẨUChạyChân chạy dưới đất (土), người vươn lên – là CHẠY.
ĐẦUCái đầuĐẦU (頁) của CHẠY (走) nghĩ liên tục – là CÁI ĐẦU.
TÂMTimBa chấm thể hiện mạch đập – hình ảnh trái TIM.
Suy nghĩTIM (心) luôn nhớ về RUỘNG (田) – là SỰ NGHĨ.
ĐIỀNRuộngHình cánh RUỘNG được chia đều bốn ô.
TẾNhỏ, mảnhSỢI TƠ (糸) được cắt nhỏ như TẾ bào – là NHỎ MẢNH.
CHỈGiấyTƠ (糸) được NGƯỜI (氏) làm ra thành GIẤY.
XAXeBánh XE, tay lái và khung xe gộp lại – là XE.
XUẤTRa ngoàiMột CHÂN bước ra khỏi đất (山) – là ĐI RA.
NHẬPVàoHai chân chụm lại, bước vào trong – là VÀO.
NHẬP (biến thể)Chen vào, đông đúcNGƯỜI (⻌) chen CHÂN vào chỗ chật – là ĐÔNG ĐÚC.
HỮUBạn bèHai tay nắm lấy nhau – là BẠN BÈ, là HỮU tình.

Ngay 5

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện để ghi nhớ
NAMCon traiCánh đồng (田) cần sức (力) – người đàn ông NAM ra giúp.
NỮCon gáiNgười phụ nữ ngồi khẽ, tay ôm trước – là NỮ.
SINHSinh sốngCỏ mầm dưới đất (生) mọc lên – là ĐỜI SỐNG.
TINHNgôi saoSao (日+生) – MẶT TRỜI (日) sinh (生) ra những ngôi TINH. ([reddit.com][1], [joyokanji.com][2])
TỬChếtXương (歹) + người ngồi dưới đất (匕) = TỬ (chết)
CHỈDừng lạiChân (止) khép lại, dừng lại – là dừng.
CHÁNHĐúngDừng (止) đúng vạch (一) – mới là CHÍNH xác.
TIỂUNhỏBa dấu nhỏ tụ lại – là NHỎ.
THIỂUÍtNhỏ (小) thêm dấu chấm – là càng ít.
LỰCSức mạnhSợi dây căng, tạo LỰC – hình vẽ giống cơ bắp.
NGƯCay rất điệu: miệng (口) mở, có vảy (田) và râu mép – là CÁ
NGƯĐánh cáNước (氵) + cá (魚) – là đánh CÁ. Linear với câu: sau TSUNAMI cá gần bờ > dễ NGƯ.
TẢOSớmMặt trời (日) + cái dây (十) – là sáng sớm.
THẢOCỏThảo dưới mái – cỏ mọc dưới tán.
TRÀTràCây (艹) có cái cốc (人) uống bên dưới – là TRÀ.
THANHXanhMặt trời (日) chiếu lên cỏ (生) – làm nó XANH lá.
XÍCHĐỏĐất (土) bị lửa nung – thành ĐỎ.
HOÀNGVàngLúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh vàng.
LỤCXanh láDây (糸) buộc cây (录) – là màu XANH của cây.
TRIỀUBuổi sángSáng sớm (月+十) có người (十) dưới mái (月) – là TRƯỜNG NGUYÊN.
TRÚBuổi trưaMặt trời (日) hiển diện trước bụng (一) – là giữa NGÀY, TRƯA.
TỊCHBuổi tốiNét cong xuống như MẶT TRĂNG máng chiều.
VÃNTối muộnChiều (夕) cùng người (免) quây quần – tối VÃN.
DẠBan đêmMái (宀) che người (一) bên dưới khi trời tối – là DẠ.

Ngày 6

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
TÀITài năngCÂY (木) + nét chứa nhân (丿) → ★có cây tài thao lược☆ nhún nhảy, là TÀI năng.
TRÙNGCôn trùngCÓC nhỏ (口) + mũi (ム) → TRÙNG nhỏ bò chui trong hốc miệng.
ĐINHĐinh; con thứ 4Một đường thẳng trên ngang – như cái đinh đóng thẳng vào tường.
ĐINHThị trấnĐất (田) + đinh (丁) → cả làng đóng đinh, định cư thành thị trấn.
VĂNVăn chương, chữ viếtCái nắp (亠) chứa nội dung (文)—là VĂN chương.
CHIChi nhánh, cànhMột tay (又) giữ cây bằng dấu十 → hỗ trợ, là cành chi nhánh.
CHICành câyCÂY (木) + CHI nhánh (支) → chính là CÀNH cây.
TIÊNTrước, trước đóCái chân (儿) bước 🡆 đi dẫn đầu TRƯỚC hết.
HẬUSau, đằng sauNGƯỜI (彳) bước LÙI (夂) theo sau – là HẬU.
BẠCHTrắngMột dòng nước (丶) chảy sạch trắng tinh trên nền.
BÁCHTrămMột trên trắng (白) → cực nhiều, đến TRĂM.
HẮCĐenTrắng (白) bị che (里 + 灬) → tối đen như hắc ám.
Xã hội, đềnĐẤT (示+土) + thần thánh → nơi cúng XẢ xã thần.
LỄLễ nghĩaBộ 示 + chữ豊 tượng trưng cho đồ cúng – là LỄ.
MỘCCâyThân đứng (丨) + nhánh ngang – rõ hình CÂY.
BỔNGốc rễCÂY (木) có gốc ở dưới nét ngang – là GỐC.
HƯUNghỉ ngơiNGƯỜI (亻) tựa vào CÂY – nghỉ chân, là HƯU.
THỂThể xác, cơ thểNGƯỜI (亻) có bản thể CHÂN thể hiện qua hình ảnh – là THỂ.
BẢOBảo vệBẢO vệ: NGƯỜI (亻) + bảo vật (呆).
KIMBây giờMặt trời (一+丿) mọc "NHANH" giờ – là KIM (nay).
HÀNHĐi, thực hiệnBộ ⻌ + nhân → NGƯỜI đi trên con đường – là HÀNH.
QUANGÁnh sángCác nét mở rộng ra xung quanh – tỏa sáng rực rỡ.
DANHTên, danh tiếngMiệng (口) + cây (夕) → danh ngôn truyền từ miệng.
LẬPĐứng thẳngNgười đang đứng với hai chân rõ rệt – là LẬP.

Ngày 7

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
XUÂNMùa xuânBa người (三+人) dưới mặt trời (日) cùng hưởng nắng ấm – là XUÂN ([web.mit.edu][1], [medium.com][2])
HẠMùa hèDưới mái (一), chính mình (自) ngồi khoanh chân (夂) – vì trời nóng HÈ
THUMùa thuMột mảnh (ノ) trên cây (木) thêm lửa (火) – là THU, lúa cháy vàng
ĐÔNGMùa đôngHai nét (ノ+ヌ), thêm số hai (二) – tạo hình ngọn núi phủ tuyết, là ĐÔNG
ĐẤUĐấu; một đơn vị đoCái gáo nhỏ (斗) để đầu hàng – nhỏ nhưng dùng để đong lúa.
KHOAKhoa học, chuyên ngànhCây (木) + cắt bằng đao (匕) – là sự phân chia chuyên ngành.
LIỆUNguyên liệuĐất (斗) + dùng lời (リ) để tạo tài LIỆU.
VIÊNKhu vườnVườn (囗) chứa đất trồng (土 + 元).
VIỄNXaĐi (辶) mãi (袁 - xa xăm) – là XA xôi.
THỈCon lợnHình giống con lợn quay đầu, có bốn chân – là LỢN.
GIANhàDưới mái (宀), có heo (豕) ở nhà – là GIA đình.
KHIẾMThiếu, khuyếtMột người đang ngáp – miệng hé ra KHIẾM ngủ.
HỌAVẽ, bức tranhCái đầu (一 + 几) cầm dao (田) vẽ – là HỌA hình.
DIỆNMặt, bề mặtMái che (一) trên khuôn mặt (囗 + 丿) – là DIỆN mạo.
Gì, như thế nàoNgười (亻) dùng miệng (可) hỏi – là HÀ gì.
HỘIGặp gỡNgười (人) dưới mái (冖) cùng nhau – là HỘI họp.
HỘITranh vẽTơ (糸) kết hợp với họa (会) – tạo nên HỘI họa (tranh).
HỒIVề lại, lầnCái lòng vuông (囗) quay tròn một vòng – là HỒI lai.
ĐỒNGCùng, giốngMái (冂) che miệng giống nhau – là CÙNG nhau.
NGOẠIBên ngoàiNgười (夕) ở NGOÀI – đứng dưới mái buổi hoàng hôn.
ĐƯƠNGNên, đúngMột tay (一) ném cái gậy (寸) vào đích – là ĐÚNG lúc ĐƯƠNG thời.
XUYÊNSôngBa đường thẳng chảy song song – là con SÔNG.
CHÂUBang, châu lụcBa con sông (川) gặp nhau tạo thành một CHÂU.
CAHátMiệng (可) phát ra tiếng, thêm cây đàn (曰) – là HÁT.

Ngày 8

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
DỤNGDùng, sử dụngBộ thủ (用): tay cầm công cụ, bắt đầu dùng việc.
GIÁCGóc/hornCái sừng (角) của con bò là góc nhọn – corner; hình tượng từ Kanji‑Trainer ([safiria.net][1], [kanji-trainer.org][2])
DŨNGDũng cảmTrái tim (⺍) + bộ DUNG (容) – khi tâm kiên cường, bạn sẽ dũng cảm.
THÔNGThông qua, truyềnNước chảy (氵) trên đường (甬) → chảy xuyên qua – thông suốt, đi thông.
DIỆUNgày trong tuầnMặt trời (日) kết hợp đôi cánh chim (隹羽) – như mỗi ngày của tuần có ánh sáng .
CỬUChínHình dáng cong như cây gậy, chín cung nhịp.
CỨUTìm kiếm, nghiên cứuNước (氵) nhỏ giọt vào mái (宀) – lâu ngày mới nghiên cứu sâu.
HOÀNHình trònVòng tròn (丸) là hình tròn hoàn chỉnh.
NHANGương mặtDưới mái (頁), có miệng (⺕) và thịt (月) – là khuôn mặt.
THIỆTLưỡiMiệng (口) trong có lưỡi đang lè ra – là lưỡi.
HOẠTSống, hoạt độngNước (氵) + khoản miệng (舌) ngon giọng – làm người hoạt bát.
THOẠINói chuyệnMiệng (口) + lời nói (舌) → nói chuyện, giao thoại.
LẠCVui, âm nhạcDây (⺮) treo nhạc cụ trong nhà (木) → vui nhạc, lạc.
DƯỢCThuốcCây (艹) + lúa (楽 - nan của lúa) → từ cây làm thuốc, là dược.
MÔNCổngHai cánh cửa mở ra – là cổng, hình môn.
VẤNHỏiCổng (門) mở miệng (口) để hỏi, là vấn đề.
VĂNNgheTai (耳) bên trong cổng – đi qua cổng để nghe, là văn.
GIANGian, giữaMặt trời (日) nằm giữa hai cánh cổng (門) – là khoảng thời gian.
GIẢNĐơn giảnTre (⺮) dùng để viết (簡) – chữ đơn giản từ cây tre.
THẠCHĐáXương (立) trên đá – là vật nặng, cứng như đá.
PHONGGióCổng mở tung (几) dưới mây – gió lùa vào .
NHAMTảng đá lớnĐá (石) chồng lên mái (厂) – thành tảng đá, nham .
MINHSángMặt trời (日) và mặt trăng (月) cùng chiếu sáng – là minh .
MINHTiếng (chim, động vật)Miệng (口) của chim (鳥) phát ra tiếng – là hót, minh .

Ngày 9

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
KỶBản thânCái móc cuộn vào chính mình – tượng hình bản thân.
KỶKỷ nguyênSợi tơ (糸) ghi dấu thời gian (紀) của một chuỗi kỷ nguyên.
Ký sự, ghi lạiGhi lại lời nói (言) vào gỗ hoặc giấy – là KÝ.
PHỐIPhân phốiNước (氵) đổ ra thành từng phần (己) – là PHỐI.
KHỞIDậy, khởi đầuWaniKani: “Run into oneself in a dream and you'll definitely wake up.” – chạy vào chính mình → dậy ngay (wanikani.com, it.wikipedia.org, kanshudo.com)
NGỌBuổi trưaHình con trai đứng giơ tay, giữa ngày là NGỌ.
NGƯUCon bòMiệng (一) và sừng trên đầu – là CON BÒ.
DƯƠNGCon dêHai sừng cong, chân nhỏ – hình con DÊ.
ĐIỂUChimMiệng to, thân có lông – là CHIM đang hót.
Con ngựaHình con NGỰA có mào và bốn chân vững chắc.
HỨACho phépMiệng (言) nói "OK" (午) – là HỨA cho phép.
KINHThủ đô, Kinh đôTrăng (亠) trên cao, ngôi nhà (口) lớn – là KINH thành.
ĐÌNHQuán nhỏ, đìnhNhà (亠+口) dưới cột (丁) – là quán nhỏ, đình.
NHIỆMPhó thác, nhiệm vụNgười (亻) dưới một lời nói (二) – có NHIỆM vụ phải làm.
CHUThuyềnHình chiếc thuyền nhỏ có mái chèo – là thuyền.
CƯỜNGMạnhCung (弓) căng hai sợi làm cho cây mạnh.
NHƯỢCYếuHai cây cung nhỏ không căng – là yếu.
DẪNKéoTay kéo sợi dây – là DẪN hành động kéo.
Lông vũHai cánh lông xòe ra – là cánh chim.
TẬPLuyện tậpKanji‑Trainer: “You tie white feathers to your shoes before you learn…” – gắn lông trắng lên giày để bay → học tập
LÃOGiàCái đầu cong, tay chống gậy – tượng già.
KHẢONghĩ, khảo sátĐứa trẻ (子) đội gậy suy tư – là KHẢO.
GIÁODạy dỗNgười dạy (孝 + 攴) – là GIÁO viên.
CÂNCái rìu, cân lượngHình rìu sắc bén – là CÂN đo.
CẬNGầnĐi (辶) gần đến nhà – là GẦN.

✅ Mình đã sử dụng các câu truyện sáng tạo ngắn gọn và kết hợp mnemonics đáng tin cậy cho từ WaniKani và Kanji‑Trainer .

Nếu bạn cần mình xuất file .csv/.xlsx để dễ theo dõi hay nhập Anki, hoặc tiếp tục với Ngày 10, cứ nói nhé!

Ngày 10

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
NGHIÊNNghiên cứu, màiKanji‑Trainer: "Only polished gems show their beauty: A stone 'opens' when it is grinded for being researched." — đá (石) được moi ra bên dưới vách (厂) rồi mở rộng (开) để nghiên cứu (wanikani.com, kanji-trainer.org)
GIÁOTrường họcCÂY (木) được dùng để xây SÂN TRƯỜNG → trường học
GIAOGiao nhauHai đường (亠+文) đá chéo nhau – là giao nhau
NGÔNLời nóiMiệng mở nói – hình chữ NGÔN
NGỮNgôn ngữMIỆNG (言) phát ra lời của NGƯỜI (吾) – là ngôn ngữ
CÔNGCông cộngCon chim (厶) đậu trên mái lớn – sân công cộng
QUẢNGRộngMái nhà dài ra → không gian rộng
THIXác chếtHình xác chết nằm nghiêng – là THI thể
HỘCửaMột miếng gỗ đóng ngang – là cánh cửa
THANHTiếngMIỆNG (士) mở ra dưới nắp → phát ra âm thanh
HÓABiến hóaNGƯỜI (亻) biến thành hình khác – là hóa
HOAHoaCỏ (艹) nở dưới đất – là bông hoa
VÂNMâyMây hình lớp lớp đè lên nhau – giống VÂN tầng
ĐIỆNĐiệnMưa (雨) trong máng trên mái – dòng điệnsét
TUYẾTTuyếtWaniKani: "The rain is hated so much by wolverines, so they always want to live in the snow. 'Why do you want this snow so bad? Because the rain is yucky'" – mưa (雨) + bàn tay (彐) giữ tuyết – tuyết trắng rơi
HUYNHAnh traiĐầu chữ (一) phía trên miệng rộng – là người già hơn ta – huynh
ĐỆEm traiCây roi (十) + dây (弓) tượng hình em trai bị phạt – đệ
THỊChợ, thành phốĐường lớn (亠+巾) có người tụ họp, trao đổi → chợ
TỈChị gáiPhụ nữ (女) có cây đoán (市) – chị lớn đã có gia đình
MUỘIEm gáiCô gái (女) vội (未) trước chị – là muội
PHIÊNPhiên, lượtLúa (田) chồng chất trên cột (釆) – lượt phép
PHÂNPhân chia, phútDao (刀) chém giữa cây (八) – chia đều
BỘĐi bộChân bước (止 trên 止) – là bước chân
PHƯƠNGPhương hướngSợi dây (方) chỉ đường – là phương hướng
MỖIMỗiLúa (母) đang chín đều – mỗi ngày

Mình đã tận dụng các nguồn Kanji‑Trainer cho 研, WaniKani cho 雪, kết hợp truyện ghép bộ thủ ngắn gọn và hình tượng hóa. Nếu bạn muốn mình xuất sẵn file CSV/Excel hoặc tạo bộ Anki từ bảng này, mình sẵn sàng hỗ trợ nhé!

Ngày 11

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
CUNGCái cungPictograph của cái cung không có dây – hình giống trái cung 🏹 ([wanikani.com][1], [kanji-trainer.org][2])
NGUYÊNGốc nguồnMỀM mại trên đầu người – tượng trưng gốc rễ của mọi thứ.
NGUYÊNĐồng bằng, nguyên sơNước mưa (厂+水) chảy trên đất cao → thành đồng bằng nguyên sơ.
CÔNGLàm, kỹ sưMột đường ngang và một đường dọc như cái thước của người thợ – là công.
KHÔNGTrống rỗngMái nhà (宀) không có người – bên trong trống không.
HỢPKết hợp, hợp lạiNgười (人) nằm dưới nắp (冖) cùng nhau – là hợp
CỐCThung lũngTóc dài như suối chảy xuống giữa hàm – là thung lũng (cốc).
ĐẠOCon đườngBộ đường (⻌) + đầu (首) → là con đường nối hành trình.
THỦCái đầu, lãnh đạoCái đầu có cái miệng to ở dưới – là cái đầu, chỉ huy.
SẮCMàu sắcTay (⺅) cầm khăn trải ra – để phát sắc màu
MỄGạoHình cây lúa (木) với những hạt nhỏ (丶) – là gạo
LAIĐếnCác nhánh (木) vươn xuống như người đến từ trên cao.
NỘIBên trongMột người (入) bên trong khung – là nội thất.
NHỤCThịtHình miếng thịt mềm trên đùi – là thịt.
THỰCĂnNồi (8) trên bếp (+) chứa thức ăn – là đồ ăn.
TỰChùaNgười ở dưới mái (土 trên) + con dao (丨) – tượng hình chùa có thầy trụ trì.
THỜIThời gian, giờMặt trời (日) + bộ thì (寺) → giờ chùa, là thời gian.
TÂNMớiCôn trùng (新 dùng bộ cách và máy) + cây – giống làm công nghệ mới.
THÂNHọ hàngNgười (立+見) nhìn qua mái gia đình – là người thân thiết.
SỐSố lượngDùng móc (攵) ghi lại nhiều (禾) hạt gạo – là con số.
TỰTự thânMũi (自) nổi bật – là bản thân mình.
THẤTCăn phòngNhà (宀) có sàn (至) để sinh sống – là phòng.
CHUTuầnĐi qua (⻌) mỗi ngày trong khung thời gian – là tuần.
THƯViết, sáchTay (聿) cầm bút viết trên giấy – là viết, sách.
TRÀNGSân bãi, nơiĐất (土) được chia bởi hai cây (昜) – là sân, trường bãi.

Ngày 12

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
Dặm, làngNgười (亻) về LÀNG (里) ăn BÁNH (田) mỗi LÝ.
Lý do, khoa họcSợi chỉ (糸) dệt nên LÝ lẽ (里) trong cuộc sống.
Hoang dã, đồng hoangCỏ (䒑) mọc ở ruộng (里) – nơi hoang DÃ.
ĐAODaoHình miếng thép sắc lưỡi cong – là ĐAO.
THIẾTCắtLưỡi DAO (刀) chạm vào miệng (七) – nhanh chóng CẮT.
ĐIỂMĐiểm nhỏSự kết hợp của MIỆNG (口) và giúp chỉ từng Điểm.
ĐIẾMTiệm, quánNhà (广) có MIỆNG (占) bán đồ – là TIỆM.
MẠIBánCột có mắt (壴) để MẠI hàng ra.
ĐỘCĐọcMiệng (言) xoay quanh cái sách (卖) để đọc GR.
MÃIMuaCái túi (罒) chứa VẶT (皿) khi MUA hàng.
KẾTính toánMiệng (言) nói gói KẾ hoạch vào gỗ (十) để tính toán.
CỔMiệng (口) thêm dấu thời gian (十) – đồ vật đã CŨ.
CAOCaoNhiều mái nhà chồng lên nhau – rất CAO.
TÁCLàmNgười (亻) + gốc (乍) để TÁC giả tạo ra tác phẩm.
TOÁNTính toánBộ ⺮ + “quan” (雚) – như rải sỏi để TOÁN con số.
TÌNHTrời quangKanji-Trainer: “Radical 日 dưới 月” – ý trời QUANG, trời sáng sạch ([kanji-trainer.org][1], [hochanh.github.io][2], [en.wikipedia.org][3], [reddit.com][4])
THUYỀNTàu thuyềnChèo (舟) thêm mái (川) để thành THUYỀN lớn.
ĐANhiềuHai nửa của chữ tịch (夕) gộp lại → rất ĐA.
THAI / ĐÀIBệ đàiMái lớn vững chắc trên chân tháp – hình ĐÀI cao.
TRIBiếtKanji-Trainer: Mũi tên (矢) bắn trúng miệng (口) → mục tiêu là TRI thức
TRƯỜNGDài, trưởngDáng người đứng dài như cây – là lâu, TRƯỜNG.
TRỰCThẳng, trực tiếpMắt nhìn thẳng (十+目) → là TRỰC tiếp.
ĐÁPTrả lờiMiệng nói (言) chuẩn xác (合) → đáp câu đúng.
MẠCHLúa mạchHạt mạch (⺾) có chân (一) → MẠCH vàng.
BÁNMột nửaCái dao (一+丿) cắt đôi đồ vật – là BÁN một nửa.

Ngày 13

Hán tựHán ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
ÂMÂm thanhĐứng (立) dưới mặt trời (日), nghe âm thanh, là chữ ÂM ([wanikani.com][1], [reddit.com][2], [kanji-trainer.org][3]).
ÁMTối tămMặt trời (日) + chữ ÂM (音) → mặt trời bị giấu, tạo ra bóng tối .
ÝÝ nghĩa, ý địnhÂM (音) + TÂM (心) → âm thanh trong lòng, tức là Ý .
ỨcNhớ lạiTÂM (忄) + Ý (意) → kí ức, là nhớ lại .
ỨcTrăm triệuNGƯỜI (亻) + Ý (意) → trăm triệu, là số lớn trong tâm trí .
HóaBiến hóaNGƯỜI (亻) biến thành người khác – hóa ra dạng mới.
HoaHoaCỏ (艹) nở dưới đất – thành bông hoa.
HóaHàng hóaBộ ĐỒNG TIỀN (贝) đi kèm hóa đơn – thành hàng hóa.
NgoaGiày dépDA (革) + biến hóa (化) → da được biến thành giày .
CáchDa, cải cáchVật liệu da (革) được sử dụng – là da hoặc thay đổi (cải cách).
BốiVỏ sò, tiềnHình con sò – tiền xưa dùng vỏ sò, tức là BỐI.
BạiThất bạiLAB+貝: bùu đáu tiền – bị thất bại, mất sạch tiền.
PhụMang, thuaĐeo 貝 trên mình – mang nợ hoặc thua cuộc.
NhĩTaiHình tai người – là tai.
NhiMồi, thức ăn cho thúThực ăn (食) cho – mồi cho động vật.
NhânNgườiHình con người đứng – là người.
TrượngĐơn vị đo dàiNGƯỜI + cây nhỏ → dùng để đo chiều cao, là trượng.
ĐạiTo lớnNgười dang tay, chân rộng – là lớn, đại.
ThiênTrờiNgười (大) thêm một nét trên đầu – là trời .
PhuChồngNgười (大) đội mũ – là chồng, trưởng phu.
ThỉMũi tênHình cây mũi tên có cán – là ThỈ.
YY học, bác sĩBác sĩ cầm cây thuốc (匚+矢) để chữa, là Y.
ThấtMất, thất bạiMũi tên (矢) bay chệch là thất, mất dấu.
TrậtTrật tựGạo (禾) được sắp chỉ (失) đúng thứ tự, là TRẬT.
ThiếtSắt, thépKIM loại (鉄) + mất (失): "sắt bị mất giá"? – là sắt, thép .

Ngày 14

Hán tựHán–ViệtNghĩaTruyện ghi nhớ
THÁIBéo, quá mứcNgười to (大) có thêm một chấm mỡ – là ‘béo’, rất thái phí (: “The fat” theo WaniKani) (wanikani.com, community.bunpro.jp)
ĐÀVô ích, phí sứcNgựa (馬) kéo hàng nặng mà không đi – là con ngựa vô ích, phí công.
KHUYỂNChóNgười to (大) ôm đinh chấm (丶) – là chó, được WaniKani miêu tả như “big man is holding his dog”
PHỤCPhục kích, cúiNgười (人) nằm dưới cây (犬) – ăn phục kích bằng cách cúi thấp.
HIẾNĐóng gópDùng chó (犬) và dao (犬+犬) để dâng hiến, tức hiến dâng
MỤCMắt, mụcHình con mắt, có mí rõ nét – là mắt.
KIẾNNhìn, thấyMắt (目) có thêm chân (儿) – là đi để nhìn lâu.
GIÁCNhớ, tỉnhMắt (見) thấy điều gì đó sâu sắc vào tâm (心) – là giác ngộ.
THỊNhìnMắt (見) dưới bộ thị (示) – tập trung thị sát.
QUANNhìn ngắmMắt (見) dưới mái (雚) để quan sát, theo Heisig danh mục JLPT
MỊCHChỉ, sợiDây tơ cuộn xoắn hai đầu – là sợi chỉ.
HỆHệ thống, dòng họDây (糸) kết nối nhiều thứ – tạo nên hệ thống.
HỆLiên hệNgười (亻) dây mối, liên hệ – là liên hệ, HỆ.
TÔNCháuCon (子) của thừa kế (系) – là cháu mình
TÙNGKhiêm tốnNgười (亻) đi đường (辶) hơi cúi đầu – là người khiêm tốn, tùy đường.
TÂMTim, trái timHình trái tim 4 chấm – là tâm.
TẤTTất yếuChấm trên nước (氵) → giọt xuống chắc chắn – tức là tất yếu.
NỮPhụ nữNgười phụ nữ ngồi duyên dáng – là nữ.
TỬCon, trẻTrẻ con đầu to, tay chân nhỏ – là con, tử.
HẢOThíchNữ (女) bên Tử nhỏ – thể hiện tình yêu, là thích.
HOÀNGVàng, màu vàngLúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh ngả vàng.
HOÀNHNgang, bề ngangGỗ (木) vàng (黄) nằm ngang – mnemonics “Yellow wood lies on its side”
LỤCGhi lạiGhi sợi chỉ (糸) dưới mưa (录) – ghi lục, lưu giữ.
LỤCXanh láSợi chỉ (糸) buộc cây – là màu lục, xanh.
DUYÊNDuyên, mối quan hệChỉ (糸) nối giữa hai bên – hình dung mối duyên, duyên nợ.

🔍 Mình đã trích dẫn các ví dụ mnemonics chính hãng về chữ 太, 犬, 献, 観, 黄, 横 để tăng hiệu quả ghi nhớ.

Nếu bạn muốn mình xuất file .csv / Excel hoặc tạo bộ Anki deck với tag "Ngày 14", mình sẵn sàng hỗ trợ nhé!

Ngày 15

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
BIỆTChia, phân biệtThanh KIẾM (刂) trên CÁNH ĐỒNG (田) để PHÂN BIỆT (別) ranh giới.
PHIBayCÁNH chim BAY (飛) lên không trung.
ĐỐIĐối lại, đối mặtHai con chim CÙNG (寸) ĐỐI MẶT (対) nhau trên CÂY (木).
ĐIỀNNương, ruộngRUỘNG (田) ĐẤT (土) trồng LỬA (火) là NƯƠNG (畑).
XAXe cộBánh XE (車) có TRỤC (丨) và BÁNH XE (車) quay.
KHỐKho, kho chứaNHÀ (广) có XE (車) là KHO (庫) chứa xe.
LIÊNLiên tục, liên kếtXE (車) kéo sợi CHỈ (糸) tạo sự LIÊN KẾT (連).
VẬNVận chuyển, vận mayXE (車) VẬN CHUYỂN (運) may mắn và hạnh phúc.
TÚCChân, đầy đủCái MIỆNG (口) có CHÂN (足) để đi khắp nơi.
XÚCThúc giục, khuyến khíchNGƯỜI (亻) DÙNG (口) CHÂN (足) để THÚC GIỤC (促) người khác.
TẨUChạyCHÂN (足) đang BƯỚC (止) đi CHẠY (走).
ĐỒĐồ đệ, ngườiNGƯỜI (人) đi bằng CHÂN (足) là ĐỒ ĐỆ (徒).
LỰCSức lựcCánh TAY (勹) có SỨC LỰC (力) để nâng đồ vật.
LAOLao động, vất vảDÙNG (勹) LỬA (火) và SỨC LỰC (力) để LAO ĐỘNG (労).
LỆKhuyến khích, nỗ lựcLỰC (力) của CỎ (艹) có thể KHUYẾN KHÍCH (励) sự phát triển.
CÂNGân, bắp thịtSỢI (竹) GÂN (力) trong THỊT (月).
CHỈDừng lạiChân dừng LẠI (止).
Xí nghiệp, kế hoạchNGƯỜI (人) BƯỚC (止) vào XÍ NGHIỆP (企).
CHÍNHChính xác, đúngMỘT (一) người ĐỨNG (止) THẲNG (正).
CHÍNHChính trị, chính quyềnCHÍNH (正) quyền cai trị bằng HÀNH ĐỘNG (攵).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
XUYÊNSông, suốiDòng SÔNG (川) uốn lượn.
CHÂUChâu (địa lý), bangDòng SÔNG (川) có BA (三) hòn ĐẢO (丨) tạo thành CHÂU (州).
THUẬNThuận theo, theo thứ tựĐẦU (頁) đi THEO (川) dòng nước là THUẬN (順).
HUẤNHuấn luyện, dạy dỗLỜI NÓI (言) của dòng SÔNG (川) là bài HUẤN luyện (訓).
TIÊNTrước, đi trướcNGƯỜI (人) đi TRƯỚC (先) bằng CHÂN (儿).
TẨYRửa, giặtDÙNG (氵) NƯỚC (水) RỬA (洗) TRƯỚC (先) khi ăn.
TIỀNTrước, phía trướcTRƯỚC (前) khi CẮT (刂) CỎ (䒑) thì phải đi BỘ (止).
HẬUSau, phía sauBƯỚC (彳) chân ĐI (夂) SAU (後) con ĐƯỜNG (幺).
TÀITài năng, tuổiCái TÀI (才) năng của người có KHẢ NĂNG (一) ĐỨNG (十) vững.
TÀIVật liệu, gỗGỖ (木) có TÀI (才) để làm vật liệu.
TÀITài sản, của cảiTIỀN (貝) là TÀI (才) sản.
TUẾTuổi, nămNGƯỜI (人) có TÀI (才) sống qua NHIỀU (止) NĂM (歳).
NHARăng, ngàCái RĂNG (牙) nhọn hoắt.
NHAMầm, chồiCỎ (艹) mọc MẦM (芽) từ RĂNG (牙).
LƯUChảy, dòng chảyDòng NƯỚC (氵) CHẢY (流) qua con ĐƯỜNG (厶).
LƯULưu huỳnhĐÁ (石) CHẢY (流) ra LƯU HUỲNH (硫).
ĐINHĐinh (đơn vị), ngườiMột CÁI ĐINH (丁) nhỏ.
ĐINHThị trấn, khu phốRUỘNG (田) có ĐINH (丁) là THỊ TRẤN (町).
SẢNHSảnh, cơ quanNGÔI NHÀ (广) có ĐINH (丁) là CƠ QUAN (庁).
TRỮTích trữ, cất giữTIỀN (貝) được CẤT GIỮ (貯) trong ĐINH (丁).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THUMùa thuLÚA (禾) CHÁY (火) vàng là MÙA THU (秋).
SẦUBuồn rầu, ưu sầuMÙA THU (秋) mang đến NỖI LÒNG (心) SẦU (愁).
ĐÔNGMùa đôngBĂNG (冫) giá bao phủ MÙA ĐÔNG (冬).
CHUNGKết thúc, cuối cùngSỢI CHỈ (糸) KẾT THÚC (終) vào MÙA ĐÔNG (冬).
Xã hội, đền thờĐẤT (土) có THẦN (示) là XÃ (社) hội.
LỄLễ nghĩa, nghi lễTHẦN (示) ban LỄ (礼) vật cho người.
KHỔNGLỗ, Khổng TửĐỨA CON (子) trong LỖ (孔).
TRÁTThẻ, nhãnCÁI CÂY (木) có THẺ (札).
XOÁTIn ấn, chảiDÙNG (刀) KHĂN (巾) để CHẢI (刷) sạch.
KHẢCó thể, được phépMIỆNG (口) có thể NÓI (丁) là KHẢ (可) năng.
Sông, ngòiNƯỚC (氵) có thể CHẢY (可) thành SÔNG (河).
Cái gì, nàoNGƯỜI (亻) HỎI (可) CÁI GÌ (何).
Gánh vác, hành lýCỎ (艹) có thể GÁNH (荷) vác.
Khắt khe, hà khắcCỎ (艹) bị KHẮT KHE (苛) bởi MIỆNG (口).
TRUNGGiữa, ở trongCỜ (丨) ở GIỮA (中) hình vuông.
TRÙNGCôn trùngCon CÔN TRÙNG (虫) có nhiều chân.
TRỌNGGiữa, trung gianNGƯỜI (亻) ở GIỮA (中) là TRUNG GIAN (仲).
TRUNGTrung thành, trung nghĩaTRONG (中) TÂM (心) là TRUNG THÀNH (忠).
TRÙNGXung yếu, đột ngộtNƯỚC (氵) ở GIỮA (中) là XUNG YẾU (沖).
KHIẾMThiếu, khiếm khuyếtNgười THIẾU (欠) một phần.
THỨThứ tự, kế tiếpBĂNG (冫) giá đến THỨ (次) hai.
XUYThổiMIỆNG (口) THỔI (吹) vào KHUYẾT (欠).
XUYNấu cơmLỬA (火) NẤU (炊) cơm.
ẨMUốngNGƯỜI (人) UỐNG (飲) NƯỚC (欠).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn cho ngày 18:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
VĂNVăn chương, chữ viếtNÉT (丶) VĂN (文) viết trên GIẤY (X).
VĂNHoa văn, vânSỢI CHỈ (糸) tạo thành HOA VĂN (紋).
VĂNCon muỗiCÔN TRÙNG (虫) bay ra VĂN (蚊) phòng.
BẠCHTrắngMẶT TRỜI (日) chiếu sáng TRẮNG (白).
BÁCHTrămMỘT (一) ngọn NÚI (白) TRĂM (百) cây.
宿TÚCTrọ, chỗ ởNGÔI NHÀ (宀) có NGƯỜI (人) TRỌ (宿) lại vào BAN ĐÊM (百).
CHIChi nhánh, chi phíCÁNH TAY (又) CHỐNG ĐỠ (支).
CHICành câyCÂY (木) có CÀNH (枝).
KỸKỹ năng, kỹ thuậtTAY (扌) có KỸ NĂNG (技).
KỸKỹ năng, nghệ thuậtNGƯỜI (亻) có KỸ NĂNG (伎).
KỲNgã ba, chia nhánhNÚI (山) có NGÃ BA (岐).
CHIChân tay, tứ chiXƯƠNG (月) có TỨ CHI (肢).
MỘCCây, gỗCÂY (木) có rễ, thân, cành.
BẢNGốc, sáchGỐC (本) CÂY (木).
HƯUNghỉ ngơiNGƯỜI (亻) NGHỈ (休) dưới GỐC CÂY (木).
THỂCơ thể, thân thểNGƯỜI (亻) có CƠ THỂ (体) BẢN (本) chất.
BẢOBảo vệ, giữ gìnNGƯỜI (亻) BẢO VỆ (保) CÂY (木) bằng MIỆNG (口).
BAOKhen ngợi, ca ngợiY PHỤC (衣) được KẸP (夾) vào CÂY (木) để CA NGỢI (褒).
LẬPĐứng, thiết lậpNGƯỜI (大) ĐỨNG (立) trên MẶT ĐẤT (一).
VỊVị trí, địa vịNGƯỜI (亻) có VỊ TRÍ (位) ĐỨNG (立).
KHẤPKhócNƯỚC (氵) MẮT (立) CHẢY (泣).
VIÊNVườn, công viênVƯỜN (園) có ĐẤT (土) và CÂY (口) bao quanh.
VIỄNXa, xa xôiĐƯỜNG (辶) đi XA (遠) đến NÚI (山) và ĐẤT (土).
VIÊNCon vượn, con khỉCON VƯỢN (猿) có TAY (扌) và CHÂN (足) dài.
BIỆNBiện hộ, biện phápHAI (二) cánh CỬA (廾) để BIỆN (弁) luận.
THĂNGThăng lên, cái đấuCÁI ĐẤU (升) để đong.
THĂNGLên, bay lênMẶT TRỜI (日) LÊN (昇) cao.
TỐNGGửi, tiễnĐI (辶) GỬI (送) đi.
TIẾUCườiTRE (竹) và CÂY (木) cùng CƯỜI (笑).
TIẾUNở (hoa)MIỆNG (口) NỞ (咲) hoa.

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
DỤNGDùng, sử dụngMIỆNG (口) DÙNG (用) cái XẺNG (凵).
GIÁCGóc, sừngCái SỪNG (角) của con vật.
GIẢIGiải thích, tháo gỡCon BÒ (牛) bị CẮT (刀) ra để GIẢI (解) mã.
XÚCChạm, tiếp xúcTAY (扌) CHẠM (触) vào SỪNG (角) của con CÔN TRÙNG (虫).
DŨNGDũng cảmSỨC LỰC (力) có MŨI (甬) nhọn là DŨNG (勇) cảm.
DŨNGNhảy múaCHÂN (足) NHẢY MÚA (踊) DŨNG (勇) mãnh.
THÔNGThông qua, qua lạiCON ĐƯỜNG (辶) THÔNG (通) suốt.
THỐNGĐau đớnBỆNH (疒) ĐAU (痛) NHỨC (甬).
DŨNGVọt ra, trào raNƯỚC (氵) TRÀO (湧) ra.
GIANGiữa, khoảng giữaMẶT TRỜI (日) ở GIỮA (間) CÁNH CỬA (門).
GIẢNĐơn giản, giản lượcTRE (竹) ĐƠN GIẢN (簡).
VẤNHỏiMIỆNG (口) HỎI (問) ở CÁNH CỬA (門).
VĂNNghe, được ngheTAI (耳) NGHE (聞) ở CÁNH CỬA (門).
QUANLiên quan, cửa quanHAI (二) cánh CỬA (門) và CON SÔNG (关) LIÊN QUAN (関).
KHAIMởCÁNH CỬA (門) MỞ (開) ra.
BẾĐóngCÁNH CỬA (門) BỊ (才) ĐÓNG (閉).
ĐẤUĐấu tranh, chiến đấuCÁNH CỬA (門) ĐẤU TRANH (闘) với nhau.
LANLan can, cộtCÂY (木) LAN CAN (欄) ở CÁNH CỬA (門).
NHUẬNNhuận, ẩm ướtNƯỚC (氵) LÀM (門) NHUẬN (潤).
ÁMTối tăm, bóng tốiMẶT TRỜI (日) ở TRONG (間) BÓNG TỐI (闇).
CÁCCác (lâu đài, nội các)CÁNH CỬA (門) và CÂY (木) tạo thành CÁC (閣) lâu đài.
DUYỆTDuyệt, kiểm duyệtCỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊).
PHIỆTPhiệt (gia đình quyền quý), phe cánhCỬA (門) nơi CÁI CHẾT (戈) đến là PHIỆT (閥).
NHÀNNhàn rỗi, yên tĩnhCÂY (木) ở TRONG (間) CÁNH CỬA (門) là NƠI (閑) NHÀN RỖI.

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CỬUChínSố CHÍN (九) giống như một cái móc câu.
CỨUNghiên cứu, cùng cựcDÙNG (穴) SỨC LỰC (九) để NGHIÊN CỨU (究) đến cùng cực.
HOÀNTròn, viênCái HỘP (勹) có viên BI (丸) TRÒN.
KHIÊUMông, đítCái XƯƠNG (尸) ở MÔNG (尻).
NGỌGiữa trưa, Ngọ (con giáp)CHỮ THẬP (十) có một NÉT (一) là GIỮA TRƯA (午).
NGƯUCon BÒ (牛) có sừng.
DƯƠNGDê, cừuCon DÊ (羊) có sừng và bốn chân.
HỨACho phép, hứa hẹnLỜI NÓI (言) của BUỔI TRƯA (午) là LỜI HỨA (許).
KIỆNViệc, trường hợpNGƯỜI (亻) có CÔNG VIỆC (件) vào GIỮA TRƯA (午).
TRÌTrễ, chậmĐI (辶) TRỄ (遅) vì DÊ (羊) chạy lung tung.
THẠCHĐáViên ĐÁ (石) trên sườn NÚI (厂).
KHÔITro, tro tànLỬA (火) đốt thành TRO (灰) trên vách ĐÁ (石).
CANCan thiệp, khôCái KHIÊN (干) khô.
PHONGGióCon TRÙNG (虫) bay trong GIÓ (風).
BẰNGCái kệ, giá sáchCÁI KỆ (棚) được làm từ GỖ (木) và ĐẤT (土).
NHAMĐá, vách đáNÚI (山) ĐÁ (石).
THÁNThanLỬA (火) đốt NÚI (山) thành THAN (炭).
NGẠNBờ, bờ biểnNÚI (山) ở BỜ (岸) sông.
LAMBão, giông bãoNÚI (山) bị GIÓ (風) quật tạo thành BÃO (嵐).
BĂNGSụp đổ, tan vỡHAI (二) ngọn NÚI (山) BĂNG (崩) đổ.
NGUYÊNGốc, nguyên bảnHÀNG ĐẦU (二) của NGƯỜI (人) là GỐC (元).
HOÀNHoàn thành, đầy đủNGÔI NHÀ (宀) ĐẦY ĐỦ (完) NHẤT (元).
NGOANNgoan cố, bướng bỉnhĐẦU (頁) NGOAN CỐ (頑) nhất.
NGOẠNChơi, đùa giỡnĐỨA CON (儿) ĐÙA (玩) với NGUYÊN (元) liệu.
QUANMũ, vương miệnMŨ (冖) ĐEO (寸) lên ĐẦU (元) là VƯƠNG MIỆN (冠).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐẦUĐầuMẮT (目) và CÁI ĐẦU (豆) tạo thành ĐẦU (頭).
NHANMặt, khuôn mặtĐẦU (顔) có MẮT (目) và LÚA (禾) là KHUÔN MẶT.
HẠPTHỊT (月) ở MÁ (頰) có KHUYẾT (頁).
NGẠCHàm, cằmTHỊT (月) ở HÀM (顎) có cái ĐẦU (頁).
NGẠCHTrán, số tiềnĐẦU (頁) có SỐ TIỀN (貝) ở TRÁN (額).
THIỆTLưỡiCái LƯỠI (舌) thè ra.
HOẠTHoạt động, sốngNƯỚC (氵) LÀM (舌) cho sự SỐNG (活) động.
THOẠINói chuyệnLỜI NÓI (言) của cái LƯỠI (舌) là NÓI CHUYỆN (話).
QUÁTKhái quát, bao quátTAY (扌) NẮM (舌) chặt để KHÁI QUÁT (括).
LOẠNLoạn, hỗn loạnMŨI TÊN (矢) bay LOẠN (乱) xạ.
KỶKỷ luật, kỷ niệmSỢI CHỈ (糸) có KỶ (己) luật.
Ghi nhớ, ký tênLỜI NÓI (言) được GHI NHỚ (記).
KỴKỵ, kiêng kỵMIỆNG (口) có CHỮ (己) là KỴ (忌) húy.
CẢICải cách, sửa đổiKỶ (己) luật được SỬA ĐỔI (改) bằng HÀNH ĐỘNG (攵).
PHIHoàng phi, vợ vuaNGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở TRUNG (己) cung là HOÀNG PHI (妃).
PHỐIPhân phối, phối hợpRƯỢU (酉) được PHÂN PHỐI (配) cho NGƯỜI (己).
KHỞIKhởi động, đứng dậyNGƯỜI (己) ĐỨNG DẬY (起) và ĐI (走).
QUIVề, trở vềCÔ NƯƠNG (帚) TRỞ VỀ (帰) NHÀ (宀).
TẢOQuétTAY (扌) QUÉT (掃) SÂN (帚).
PHỤPhụ nữ, vợNGƯỜI PHỤ NỮ (女) ĐEO (帚) khăn.
KINHKinh đô, thủ đôCỔNG (亠) LỚN (大) ở KINH ĐÔ (京).
KÌNHCá voiCÁ (魚) LỚN (京) như KÌNH (鯨).
LƯƠNGMát mẻ, nguộiNƯỚC (氵) LÀM MÁT (涼) ở KINH ĐÔ (京).
ĐÌNHĐình, quánGIAN (丁) NHÀ (亭) có NGƯỜI (人).
ĐÌNHDừng lạiNGƯỜI (亻) DỪNG LẠI (停) ở ĐÌNH (亭).

Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CUNGCái cungCÁI CUNG (弓) để bắn tên.
DẪNKéo, dẫn dắtTAY (丨) KÉO (引) CUNG (弓).
CƯỜNGMạnh, khỏeCUNG (弓) và MIỆNG (口) có SỨC LỰC (力) tạo nên sự MẠNH MẼ (強).
NHƯỢCYếu, yếu ớtHAI (二) cánh CUNG (弓) bị NGẮN (少) là YẾU (弱).
Lông vũ, cánhCÁNH (羽) chim có hai bên.
TẬPHọc tập, thói quenCÁNH (羽) chim TRẮNG (白) BAY (羽) LẶP ĐI LẶP LẠI (习) là TẬP (習) luyện.
DỰCNgày hôm sau, kế tiếpCÁNH (羽) chim BAY (ヨ) đến NGÀY HÔM SAU (翌).
PHIẾNCái quạtCÁI CỬA (戸) có CÁNH (羽) là CÁI QUẠT (扇).
CHIẾTBẻ gãy, gấpTAY (扌) BẺ GÃY (折) RÌU (斤).
TRIẾTTriết học, minh triếtMIỆNG (口) NÓI (折) TRIẾT (哲) lý.
XÍCHĐuổi, gạt bỏBƯỚC (厂) chân XÓA BỎ (斥) người đi.
TỐTố cáo, kêu gọiLỜI NÓI (言) TỐ CÁO (訴) người đi.
NHÂMTrách nhiệm, đảm nhiệmNGƯỜI (亻) ĐẢM NHIỆM (任) công việc.
NHẪMTiền thuê, tiền côngTIỀN (貝) THUÊ (賃) NGƯỜI (任).
NHÂMMang thai, có chửaPHỤ NỮ (女) MANG THAI (妊).
DÂMDâm dục, dâm loạnNƯỚC (氵) CHẢY (⿱日一) LOẠN (淫) xạ.
NGHIÊNNghiên cứu, mài giũaĐÁ (石) được MÀI (研) bằng TAY (廾).
HÌNHHình dạng, hình thứcCÁI LƯỠI CÀY (开) TẠO HÌNH (形) cho ĐẤT (土).
HÌNHHình phạt, hình sựDAO (刀) và CÂY (木) tạo thành HÌNH PHẠT (刑).
HÌNHKiểu, mẫuĐẤT (土) và HÌNH (刑) là KIỂU (型).

Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CẬNGần, gần đâyCON ĐƯỜNG (辶) GẦN (近) cái RÌU (斤).
KỲCầu nguyệnTHẦN (示) CẦU NGUYỆN (祈) cho cái RÌU (斤).
TƯỢNGThợ, người thợNGƯỜI (人) THỢ (匠) có cái RÌU (斤).
THỆChết, qua đờiCHẾT (逝) đi là ĐI (辶) với cái RÌU (斤).
THỆThề thốt, lời thềLỜI NÓI (言) THỀ THỐT (誓) với cái RÌU (斤).
TÍCHPhân tích, mổ xẻGỖ (木) được PHÂN TÍCH (析) bằng RÌU (斤).
LÃOGià, người giàNGƯỜI (耂) GIÀ (老) có TÓC (匕) dài.
KHẢOSuy nghĩ, kiểm traNGƯỜI (耂) GIÀ (老) SUY NGHĨ (考) sâu sắc.
KHẢOĐánh đập, tra tấnTAY (扌) ĐÁNH ĐẬP (拷) người GIÀ (老).
HIẾUHiếu thảoCON (子) HIẾU THẢO (孝) với người GIÀ (耂).
GIÁODạy dỗ, giáo dụcNGƯỜI (教) GIÁO (孝) DỤC (攵) con.
DIẾUMen, lên menRƯỢU (酉) được LÊN MEN (酵) bởi người GIÀ (考).
ĐIẾUViếng tang, điếu vănNGƯỜI (人) ĐIẾU (弔) tang bằng MỘT (一) sợi DÂY (丨).
ĐỆEm traiCung ĐỆ (弟) có hai cái DÂY (丨).
ĐỆThứ tự, đệ nhấtTRE (竹) theo THỨ TỰ (第) của EM TRAI (弟).
NGÔNLời nói, ngôn ngữCái MIỆNG (口) NÓI (言) ra.
NGỮNgôn ngữ, lời nóiLỜI NÓI (言) và NGŨ (吾) quan tạo thành NGÔN NGỮ (語).
TÍNTin tưởng, thư tínNGƯỜI (亻) NÓI (言) LỜI (信) TIN TƯỞNG.
HUYNHAnh traiCái MIỆNG (口) của NGƯỜI (人) ANH (兄).
HUỐNGTình huống, huống chiNƯỚC (氵) và ANH TRAI (兄) trong TÌNH HUỐNG (況).
CHÚCChúc mừng, cầu chúcTHẦN (示) CHÚC MỪNG (祝) ANH TRAI (兄).
CHÚChú ngữ, nguyền rủaMIỆNG (口) NGỀN RỦA (呪) ANH TRAI (兄).
KHẮCKhắc phục, chiến thắngĐẤT (土) được KHẮC PHỤC (克) bằng cái MŨI (儿).
ĐẢNGĐảng phái, đồng bọnCON NGƯỜI (人) trong ĐẢNG (党).
THUẾThuếLÚA (禾) và TRAO ĐỔI (兌) là THUẾ (税).
THUYẾTThuyết minh, giải thíchLỜI NÓI (言) và TRAO ĐỔI (兌) là THUYẾT (説) minh.
NHUỆSắc bén, tinh nhuệKIM LOẠI (金) SẮC BÉN (鋭).
THOÁTThoát ly, cởi bỏTHỊT (月) và TRAO ĐỔI (兌) là THOÁT (脱) ly.
DUYỆTVui vẻ, hân hoanTÂM (心) VUI VẺ (悦).
DUYỆTKiểm duyệt, xem xétCỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊).

Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CÔNGCông việc, công nghiệpHình ảnh của một cái bàn làm việc của người thợ công nhân.
CÔNGTấn công, công kíchNgười công nhân (工) dùng tay (攵) để tấn công (攻).
CÔNGCông lao, công trạngNgười công nhân (工) dùng sức mạnh (力) để tạo nên công lao (功).
CỐNGCống hiến, đóng gópNgười công nhân (工) đóng góp (貢) tiền (貝).
ĐỘTĐột ngột, chọc thủngCon chó (犬) chọc thủng (突) cái lỗ (穴).
KHÔNGBầu trời, trống rỗngCái lỗ (穴) trên bầu trời (工).
KHỐNGKhống chế, kiềm chếTay (扌) kiềm chế (控) cái lỗ trống rỗng (空).
SONGCửa sổCái lỗ (穴) trên trái tim (心) có cánh cửa (十).
CÔNGCông cộng, công khaiHình ảnh của miệng (厶) đang chia sẻ (八) cho công chúng.
ÔNGÔng giàLông vũ (羽) của ông (公) già.
QUẢNGRộng, rộng rãiNƠI (厂) rộng rãi (広) cho công chúng.
KHOÁNGKhoáng sản, mỏĐá (石) và công (公) trình khai thác khoáng sản.
KHUẾCHKhuếch tán, mở rộngTay (扌) mở rộng (拡) ra cho công chúng.
THIThi thể, xác chếtHình ảnh của một xác chết (尸).
HỘCửa, cánh cửaCÁNH CỬA (戸) đơn.
Lò sưởi, bếp lòLửa (火) trong nhà (戸) là (炉) sưởi.
SỞNơi, chỗCÁNH CỬA (戸) có cái rìu (斤) ở nơi (所) đó.
THANHÂm thanh, tiếng nóiCÁI LƯỠI (舌) phát ra âm thanh (声) từ LÒNG (士) đất.
CAOCao, cao cấpCÁI CỬA (口) CAO (高) CHÓT (口) VÓT (冂).
稿CẢOBản thảo, bản nhápLúa (禾) được viết thành bản thảo (稿) cao (高) cấp.
HÀOHào phóng, mạnh mẽCON HEO (豕) mạnh mẽ (高) là hào (豪) hùng.
KIỀUCầuCÂY (木) cầu (橋) cao (高) vút.
KIỂUUốn nắn, sửa chữaMŨI TÊN (矢) được uốn nắn (矯) cao (高).

Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
PHỤChaNgười cha (父) dang rộng vòng tay.
GIAOGiao lưu, giao cắtHai chân giao nhau (交).
GIAONgoại ô, vùng ngoại ôVùng ngoại ô (郊) nằm ở bên ngoài (阝) nơi có sự giao (交) thoa.
HIỆUTrường họcCây (木) trong trường học (校) để giao (交) lưu.
HIỆUHiệu quả, có hiệu lựcSức mạnh (力) tạo ra hiệu quả (効) khi giao (交) việc.
CỔCổ xưa, cũCái miệng (口) kể chuyện (古) từ mười (十) năm trước.
KHỔKhổ sở, đắngCỏ (艹) có vị đắng (苦) khiến miệng (口) thấy khổ.
KHÔKhô héoCây (木) khô héo (枯) và (古).
Cư trú, ởCái xác (尸) cư trú (居) ở đây.
Đặt, đểTay (扌) đặt (据) ở nơi cư trú (居).
Gấu áo, vạt áoQuần áo (衣) có gấu áo (裾) ở nơi cư trú (居).
CỐCố định, vững chắc (古) như cố định (固) bởi khung (口).
CỐGiam cầm, cầm cốKim loại (金) để giam cầm (錮) một cách cố định (固).
CỐCố (lý do), nguyên nhânLý do (故) (古) là vì vỗ (攴).
HỒHồ nướcNước (氵) trong hồ (湖) và (古).
Cá nhân, từng cáiNgười (亻) cá nhân (個) có khung (口) (古).
Cái, chiếc (đơn vị đếm)Tre (竹) để đếm cái (箇) và khung (口) (古).
ĐỊNHQuyết định, ổn địnhMái nhà (宀) ổn định (定) và đúng (正).
ĐĨNHKhóa, chốtKim loại (金) làm khóa (錠) để ổn định (定).
TRÁNRách, sờnSợi chỉ (糸) bị rách (綻) do không ổn định (定).
ĐÌNHTriều đình, sânĐi (廴) đến triều đình (廷) một cách ổn định (定).
ĐÌNHSân vườnSân vườn (庭) có nhà (广) ổn định (定).
ĐĨNHThuyền nhỏThuyền (舟) nhỏ (艇) ổn định (定).
TÙNGTheo, tuân theoHai người (彳) tuân theo (従) nhau.
TÚNGDọc, chiều dọcSợi chỉ (糸) dọc (縦) và tuân theo (従).
DUYÊNKéo dài, trì hoãnKéo dài (延) bằng cách dẫn dắt (廴) và đứng (止).
ĐẢNSinh ra, ra đờiLời nói (言) ra đời (誕) và mở rộng (延).
DUYÊNDuyên, mối quan hệSợi chỉ (糸) tạo nên duyên (縁) và kéo dài (延).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TÁCLàm, chế tạoNGƯỜI (亻) làm (作) ra đồ vật.
TẠCHôm quaMặt trời (日) làm (作) việc của ngày hôm qua (昨).
TẠCGiấmRượu (酉) được làm (作) thành giấm (酢).
TRÁPVắt, épTay (扌) vắt (搾) nước (酢).
TRÁLừa dối, gian lậnLời nói (言) lừa dối (詐) người.
TÁCDây thừng, tìm kiếmSợi dây (糸) để tìm kiếm (索) bằng chân (夂).
TỐYếu tố, nguyên tốSợi chỉ (糸) trắng (白) là nguyên tố (素).
MẠCHLúa mạchLúa mạch (麦) mọc trên đất (夂).
TOÁNTính toán, số họcTre (竹) để tính toán (算) trên mắt (目).
TỊMũiMŨI (鼻) có cánh (自) và ruộng (田) ở phía dưới.
HỢPHợp lại, phù hợpMiệng (口) hợp (合) lại với người (人).
THẬPNhặt, mườiTay (扌) nhặt (拾) cái hợp (合) đồng.
CẤPCấp phát, cung cấpSợi chỉ (糸) cấp (給) phát cho người (合).
沿DUYÊNDọc theo, men theoNước (氵) chảy dọc theo (沿) đường.
DUYÊNChì (kim loại)Kim loại (金) chì (鉛) men theo đường.
CỐCThung lũngMiệng (口) của thung lũng (谷).
DỤCTắmNước (氵) để tắm (浴) trong thung lũng (谷).
DỤCMong muốn, dục vọngThung lũng (谷) có dục vọng (欲) trong tâm (心).
TỤCTục lệ, phong tụcNgười (亻) có phong tục (俗) trong thung lũng (谷).
DUNGChứa đựng, dung nhanMái nhà (宀) chứa đựng (容) thung lũng (谷).
ĐÁPTrả lời, đáp ánTre (竹) và hợp (合) lại để trả lời (答).
THÁPThápĐất (土) và hợp (合) lại thành tháp (塔).
ĐÁPLắp ghép, đặt lênTay (扌) lắp ghép (搭) lại.
DUNGTan chảy, hòa tanNước (氵) làm tan chảy (溶).
DỊCHChất lỏng, dịch thểNước (氵) và đêm (夜) là chất lỏng (液).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CÂNKhăn, vảiHình ảnh một cái khăn (巾) trải ra.
THỊChợ, thành phốKhăn (巾) và (亠) ở chợ (市).
TỶChị gáiNgười phụ nữ (女) ở chợ (市) là chị gái (姉).
THỊCây hồng, quả hồngCây (木) có quả hồng (柿) ở chợ (市).
PHẾPhổiThịt (月) ở trong phổi (肺) giống như chợ (市).
THỈMũi tênMột mũi tên (矢) bay thẳng.
TRIBiết, hiểu biếtMũi tên (矢) bắn vào miệng (口) mà không biết (知).
TRÍTrí tuệ, thông minhBiết (知) và mặt trời (日) là trí tuệ (智).
SINgu si, mê muộiBệnh (疒) ngu si (痴) do không biết (知).
TẬTBệnh tật, nhanh chóngBệnh (疒) do mũi tên (矢) gây ra.
TỰChùa, đềnBÀN TAY (寸) giữ chùa (寺).
THỜIThời gian, lúcMặt trời (日) ở chùa (寺) là thời gian (時).
TRÌCầm, giữTay (扌) cầm (持) ở chùa (寺).
THỊHầu hạ, võ sĩNgười (亻) hầu hạ (侍) ở chùa (寺).
THIThơ caLời nói (言) về chùa (寺) là thơ (詩) ca.
ĐÃIĐợi, đối đãiNgười (亻) đợi (待) ở chùa (寺).
ĐẶCĐặc biệtCON TRÂU (牛) ở chùa (寺) là đặc (特) biệt.
ĐẲNGBằng nhau, đẳng cấpTre (竹) ở chùa (寺) bằng nhau (等).
ĐẮCĐạt được, có đượcTay (扌) có được (得) ở chùa (寺).
TỰTự mình, bản thânHình ảnh cái mũi (自) của chính mình.
TỨCHơi thở, con cáiTự mình (自) tim (心) đập là hơi thở (息).
KHẾNghỉ ngơiTự mình (自) nghỉ ngơi (憩) dưới tim (心) và miệng (口).
THÊVợNgười phụ nữ (女) có hai (二) cây lược (又) là vợ (妻).
THÊLạnh lẽo, thê lươngNước (氵) và vợ (妻) tạo nên sự lạnh lẽo (凄).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TOÀNToàn bộ, tất cảMỘT (一) người NHÂN (人) TRÒN (王) là toàn (全) bộ.
KIMVàng, tiềnVàng (金) lấp lánh như HẠT (丶) gạo.
XUYÊNNút, chốtCây (木) dùng làm nút (栓) toàn (全) bộ.
THUYÊNGiải thích, biện minhLời nói (言) giải thích (詮) toàn (全) bộ.
CHUChu vi, xung quanhMiệng (口) và ĐẤT (士) tạo thành chu (周) vi.
CHUTuầnCon đường (辶) đi xung quanh (周) một tuần (週).
調ĐIỀUĐiều tra, điều chỉnhLời nói (言) điều tra (調) xung quanh (周).
ĐIÊUĐiêu khắc, chạm khắcXương (骨) và xung quanh (周) là điêu (彫) khắc.
KHỨĐi, rời điĐẤT (土) và NƯỚC (厶) đi (去) mất.
CHÍĐến, đạt đếnMỘT (一) ĐIỂM (ム) đạt đến (至).
TRÍDẫn đến, đạt đượcĐến (至) và tay (攵) đạt được (致).
TRÍTinh vi, tỉ mỉSợi chỉ (糸) tinh vi (緻) đến (致) mức.
ĐÁOĐến, đạt đếnCon dao (刀) đến (到) nơi.
ĐẢOĐổ, ngãNgười (亻) đổ (倒) xuống.
THẤTPhòng, buồngMÁI (宀) nhà có đất (土) bên trong là phòng (室).
TRẬTNgột ngạt, bế tắcĐất (土) trong phòng (室) bị ngột ngạt (窒).
ỐCNhà, mái nhàCái xác (尸) ở trong nhà (屋).
ÁCCầm nắm, nắm giữTay (扌) cầm nắm (握) cái nhà (屋).
XAXe cộHình ảnh một cái xe (車).
SỰViệc, sự việcCÁI VIỆC (事) được QUAN LẠI (中) xử lý.
LUẬTLuật, quy luậtĐi bộ (彳) theo luật (律) của PEN (聿).
BÚTBút, viếtTre (竹) và bút (聿) để viết.
THƯViết, sáchBút (聿) viết (書) trên ngày (日).
TÂNBến cảng, nước bọtNước (氵) ở bến cảng (津) có bút (聿).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THỦĐầu, cổCái đầu (首) có hai cái mắt (目).
ĐẠOCon đường, đạo lýCon đường (辶) đi (首) đến cái đầu.
ĐẠODẫn dắt, chỉ đạoCon đường (道) được dẫn dắt (導) bởi tay (寸).
DỊDễ dàng, thay đổiMặt trời (日) và mặt trăng (月) thay đổi (易) dễ dàng.
TỨBan cho, ban thưởngTiền (貝) được ban cho (賜) một cách dễ dàng (易).
VẬTVật thể, sự vậtCON TRÂU (牛) và vật (物) phẩm.
DƯƠNGMặt trời, phía mặt trờiĐồi phía mặt trời (陽) có mặt trời (日) và mặt đất (阝).
DƯƠNGGiơ lên, nâng lênTay (扌) giơ lên (揚) dưới ánh mặt trời (陽).
DƯƠNGLoét, mụn nhọtBệnh (疒) loét (瘍) dưới ánh mặt trời (陽).
TRƯỜNGĐịa điểm, bãiĐất (土) có ánh mặt trời (陽) là địa điểm (場).
TRÀNGRuộtThịt (月) ở ruột (腸) có ánh mặt trời (陽).
THƯƠNGVết thương, làm tổn thươngNgười (亻) bị thương (傷) do ánh mặt trời (陽) và dao (刀).
THANGNước nóng, suối nước nóngNước (氵) và ánh mặt trời (陽) tạo thành nước nóng (湯).
SẮCMàu sắc, vẻ đẹpNgười (人) và người (巴) tạo thành màu sắc (色).
TUYỆTTuyệt vọng, cắt đứtSợi chỉ (糸) bị cắt đứt (絶) do dao (刀) và người (人).
ĐOẠNCắt, đoạn tuyệtDao (刀) cắt (断) sợi chỉ (糸).
KẾKế thừa, tiếp nốiSợi chỉ (糸) tiếp nối (継) với người (人) và mặt trời (日).
ĐÀIĐài, bệCái đài (台) có cái miệng (口) ở trên.
TRỊTrị liệu, cai trịNước (氵) trị (治) bệnh.
THỦYBắt đầuNgười phụ nữ (女) bắt đầu (始) lên đài (台).
Luyện kim, rèn đúcBăng (冫) và đài (台) là luyện kim (冶).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
Đầu tiên, ban đầuMẶT NẠ (衣) và ĐAO (刀) là đầu tiên (初) xuất hiện.
BIÊNBiên giới, xung quanhCON ĐƯỜNG (辶) đến biên (辺) giới.
THIẾTCắt, tháiBảy (七) cái dao (刀) để cắt (切).
THIẾTTrộm cắp, bí mậtLỗ (穴) có dao (刀) là trộm cắp (窃).
ĐAODao, kiếmHình ảnh một con dao (刀).
NHẬNLưỡi daoDao (刀) có điểm (丶) là lưỡi (刃) dao.
NHẪNNhẫn nhục, kiên nhẫnLưỡi dao (刃) đâm vào tim (心) phải nhẫn nhục (忍).
NHẬNCông nhận, thừa nhậnLời nói (言) công nhận (認) nhẫn nhục (忍).
SINHSống, sinh raCây (屮) sống (生) trên mặt đất (一).
TINHNgôi saoMặt trời (日) và sinh (生) ra ngôi sao (星).
SẢNSản xuất, sản vậtĐứng (立) sinh (生) ra sản (産) phẩm.
SINHSinh vật, vật hiến tếCon trâu (牛) là sinh (牲) vật.
TỈNHTỉnh giấc, thức tỉnhRượu (酉) và sinh (生) ra sự tỉnh (醒) táo.
TÌNHTrời nắng, trong lànhMặt trời (日) trong lành (晴) như thanh (青) không.
TÌNHTình cảm, tình hìnhTim (心) và thanh (青) là tình (情) cảm.
TINHTinh thần, tinh túyGạo (米) tinh (精) túy thanh (青) khiết.
TINHTinh thể, trong suốtBa (三) mặt trời (日) trong suốt (晶).
XƯỚNGXướng ca, hátMiệng (口) hát (唱) vang.
ẨMUốngNgười (人) uống (飲) nước thiếu (欠).
QUÁNTòa nhà, quán trọNhà (食) ăn (食) quán (館) trọ.
TÂNMới, tân tiếnCÁI CÂY (木) đứng (立) mới (新) trồng.
TÂNCủiCủi (薪) được lấy từ cây (木) mới (新).
THÂNCha mẹ, thân thiếtNhìn (見) thấy người (立) thân (親) thiết.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LƯƠNGTốt, tốt lànhCÁI CỔ (艮) và HAI (二) cái MIỆNG (口) là tốt (良).
DƯỠNGNuôi dưỡng, giáo dưỡngĂn (食) và tốt (良) là nuôi dưỡng (養).
TRƯỜNGDài, trưởngTÓC (彡) dài (長) và người (人) đứng (匕).
TRƯƠNGGiương (cung), căng raCung (弓) và trưởng (長) là giương (張) cung.
TRƯỚNGCái màn, sổ sáchKhăn (巾) và trưởng (長) là cái màn (帳).
ĐANhiềuHAI (二) cái tịch (夕) là nhiều (多).
DIDi chuyển, chuyển độngLúa (禾) di chuyển (移) nhiều (多).
THỔĐấtHình ảnh một ụ đất (土).
THỔNôn, nhổMiệng (口) nôn (吐) ra đất (土).
ÁPÁp lực, áp suấtĐất (土) bị áp (圧) lực bởi người (厂).
TUYỀNSuốiNước (水) từ núi (白) chảy ra là suối (泉).
TUYẾNĐường, tuyếnSợi chỉ (糸) và suối (泉) là đường (線).
TUYẾNTuyến (y học)Thịt (月) và suối (泉) là tuyến (腺).
ỨNGỨng đáp, đáp ứngTrái tim (心) đáp ứng (応) lại.
SÀNGGiường, sàn nhàCây (木) và nhà (广) là giường (床).
MAGai, tê liệtCây gai (麻) mọc dưới nhà (广).
THÔThô, thô kệchGạo (米) và tổ (且) là thô (粗).
TỔTổ tiênThần (示) và tổ (且) là tổ tiên (祖).
TỔTổ chức, nhómSợi chỉ (糸) tổ (且) chức lại.
Thuê, tô thuếLúa (禾) và tổ (且) là (租) thuế.
THƯNhắm bắn, rình rậpCon chó (犬) rình rập (狙).
THẢHơn nữa, vả lạiHình ảnh một cái bàn thờ (且).
NGHIThích hợp, nênNhà (宀) và thả (且) là thích hợp (宜).
TRAĐiều tra, kiểm traCây (木) và tra (且) là điều tra (査).
ĐIỆPChiếu tatami, gấp lạiRuộng (田) và gấp (且) lại là chiếu (畳) tatami.
TRỢGiúp đỡ, trợ giúpSức mạnh (力) giúp đỡ (助) tổ (且).
TRỞCản trở, trở ngạiĐồi (阝) cản trở (阻) tổ (且).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐẢOĐảoNÚI (山) và CHIM (鳥) trên đảo (島).
ĐIỂUChimHình ảnh một con chim (鳥).
HẠCCon hạcCHIM (鳥) và CÁI ĐẦU (學) là con hạc (鶴).
CHIM (鳥) và CÂY (木) là con (鶏).
KHÊKhe suối, thung lũngNƯỚC (氵) chảy qua khe suối (渓) có chim (鳥).
NgựaHình ảnh con ngựa (馬).
MẠMắng chửiNgựa (馬) và miệng (口) là mắng chửi (罵).
ĐỐCNghiêm trọng, thành thậtTre (竹) và ngựa (馬) là nghiêm trọng (篤).
TRÚCXây dựngTre (竹) và ngựa (馬) là xây dựng (築).
KHỦNGSợ hãi, khủng khiếpTim (心) và cái nón (工) là sợ hãi (恐).
TRỰCTrực tiếp, thẳngMắt (目) và mười (十) là thẳng (直).
TRỊGiá trịNgười (亻) có giá trị (値) thẳng (直) thắn.
TRÍĐặt, đểMắt (目) và chân (直) là đặt (置) xuống.
THỰCTrồng câyCây (木) được trồng (植) thẳng (直).
THỰCSinh sôi, tăng lênTiền (貝) sinh sôi (殖) thẳng (直) lên.
CỤDụng cụ, có đủMắt (目) và hai (二) là có đủ (具).
CỤSợ hãiTim (心) sợ hãi (惧) khi có đủ (具).
CHÂNThật, chân thậtMắt (目) và thật (真) là chân thật.
TRẤNTrấn áp, trấn giữKim loại (金) trấn áp (鎮) chân (真).
THẬNThận trọngTim (心) thận trọng (慎) với chân (真).
ĐIỂMĐiểm, chấmĐất (土) có điểm (点) nóng (灬).
ĐIẾMCửa hàngNhà (广) có điểm (点) là cửa hàng (店).
CHIÊMChiếm đoạt, bói toánMiệng (口) chiếm đoạt (占) đất (卜).
NIÊMDính, dính chặtGạo (米) dính (粘) chặt.
THIẾPDán, dán vàoTiền (貝) dán (貼) vào.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
BÁNMột nửaHai (二) nửa (半) của con trâu (牛).
PHÁNPhán xét, phân xửMột nửa (半) con dao (刀) dùng để phán xét (判).
BẠNĐồng hành, bạn bèNgười (亻) đồng hành (伴) cùng một nửa (半).
BẠNBờ ruộng, venRuộng (田) ở bờ (畔) một nửa (半).
BÌNHBằng phẳng, bình thườngCái cân (平) đang bằng phẳng.
BÌNHBình luận, đánh giáLời nói (言) bình luận (評) về sự bằng phẳng (平).
BÌNHĐơn vị đo diện tích (3.3m²)Đất (土) có diện tích bằng (坪) nhau.
Hô hào, gọiMiệng (口) hô hào (呼) gọi tên (乎).
HƯỚNGHướng, phíaCÁI HƯỚNG (向) được đặt ở TRUNG TÂM (中) của MẶT TRỜI (日).
THƯỢNGCao thượng, thêm nữaCái nón (⺌) và hướng (向) lên cao.
MẠIBánCán cân (士) để bán (売) hàng.
ĐỘCĐọcLời nói (言) đọc (読) sách bán (売).
TỤCTiếp tục, liên tụcSợi chỉ (糸) tiếp tục (続) bán (売).
HƯNGHưng thịnh, hưng phấnBỐN (四) MÙA (同) hưng thịnh (興).
CHÚNGQuần chúng, đông đảoMẮT (目) đông đảo (衆).
TỒNTồn tại, lưu trữCon người (才) tồn tại (存) trên đất (土).
TẠITại, ởĐất (土) có người (人) ở tại (在) đó.
NỘITrong, bên trongNgười (人) ở trong (内) nhà (冂).
NHỤCThịtHình ảnh miếng thịt (肉).
NẠPNạp, thu nạpSợi chỉ (糸) thu nạp (納) vào trong (内).
BÍNHBính (can chi), thứ baCái chữ (一) thứ ba (丙).
BÍNHCán, chuôi; tính cáchCây (木) có cái cán (柄) của chữ BÍNH (丙).
BỆNHBệnh tậtBệnh (疒) và bính (丙) là bệnh (病) tật.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
MỄGạoBốn hạt gạo (米) được gieo trồng.
Mê hoặc, lạc lốiCon đường (辶) bị (迷) hoặc bởi gạo (米).
Bí ẩn, câu đốLời nói (言) về câu đố (謎) bí ẩn.
LAIĐến, tớiCây (木) đang tới (来) gần.
PHIÊNLượt, thứ tựCon vật (釆) nằm (田) xuống theo thứ tự (番).
PHIÊNLật, phiên dịchCánh chim (羽) lật (翻) trên ruộng (田).
THẨMThẩm tra, xét xửNgôi nhà (宀) có miệng (口) và miệng (口) để xét xử (審).
PHIÊNPhiên bang, lãnh địaNước (氵) trong lãnh địa (藩) có cây (艹).
MỖIMỗi, mọiMỗi (毎) cái (艹) của người mẹ (母).
Sỉ nhục, khinh miệtNgười (亻) sỉ nhục (侮) người khác.
MẪNNhanh nhạy, mẫn cảmMỗi (毎) buổi tối (夕) đều nhanh nhạy (敏).
PHỒNPhồn thịnh, rậm rạpMỗi (毎) sợi chỉ (糸) đều phồn thịnh (繁).
ĐỘCĐộc, độc hạiCây (艹) độc (毒) có mũi (毋) nhọn.
MAICây mai, quả mơCây (木) có quả (梅) màu đen (毎).
HẢIBiểnNước (氵) và mỗi (毎) ngày là biển (海).
HỐIHối hận, ăn nănTâm (心) hối hận (悔) mỗi (毎) ngày.
MINHSáng, rõ ràngMặt trời (日) và mặt trăng (月) cùng sáng (明).
MINHLiên minh, minh ướcMặt trời (日) và minh (盟) ước.
MINHKêu, hót (chim)Miệng (口) của chim (鳥) kêu (鳴).
ĐIỂUChimHình ảnh một con chim (鳥).

Bạn có cần thêm bảng Kanji nào nữa không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
BỘBước điDừng lại (止) và bước đi (歩) một chút (少).
THIỆPLội qua, can thiệpNước (氵) và bước đi (歩) là lội qua (渉).
TẦNTần suất, thường xuyênĐầu (頁) và bước đi (歩) là thường xuyên (頻).
MAITờ, tấmCây (木) và mỗi ( mỗi) là tờ (枚).
MỤCChăn nuôiTrâu (牛) và tay (攵) là chăn nuôi (牧).
PHÂNChia, phútTám (八) và dao (刀) là chia (分).
PHÂNRắc rối, hỗn loạnSợi chỉ (糸) rắc rối (紛).
PHẤNBột, phấnGạo (米) và phân (分) là bột (粉).
PHÂNKhí quyển, không khíMưa (雨) và phân (分) là không khí (雰).
BẦNNghèoTiền (貝) và phân (分) là nghèo (貧).
BỒNCái chậu, cái khayChậu (盆) có phần (分) nước.
PHƯƠNGHướng, phương hướngCái phương (方) hướng.
PHƯƠNGMỡThịt (月) và phương (方) là mỡ (肪).
PHƯỜNGPhường, tu việnĐất (土) và phương (方) là phường (坊).
PHƯƠNGThơm, hương thơmCỏ (艹) và phương (方) là thơm (芳).
PHƯƠNGCản trở, gây trở ngạiNgười phụ nữ (女) cản trở (妨) phương (方) hướng.
PHƯƠNGDệt, kéo sợiSợi chỉ (糸) và phương (方) là dệt (紡).
VỊChưa, vị laiCây (木) chưa (未) trưởng thành.
VỊVị giác, mùi vịMiệng (口) và chưa (未) là vị (味) giác.
MUỘIEm gáiNgười phụ nữ (女) chưa (未) trưởng thành là em gái (妹).
MUỘIMờ mịt, u tốiMặt trời (日) và chưa (未) là mờ mịt (昧).
MẠTCuối cùng, kết thúcCây (木) có một (一) nét ở trên là cuối cùng (末).
MẠTXóa, lauTay (扌) xóa (抹) đi.
THẤTMất, thất bạiMất (失) cái (人).
CHUMàu đỏ sonCây (木) có màu đỏ (朱).
CHÂUCổ phiếu, gốc câyCây (木) có màu đỏ (朱) là gốc cây (株).
THÙĐặc biệt, khác biệtCái chết (歹) và màu đỏ (朱) là đặc biệt (殊).
CHÂUHạt châu, ngọc traiNgọc (王) và màu đỏ (朱) là hạt châu (珠).
BỊChuẩn bị, trang bịNgười (亻) chuẩn bị (備) đầy đủ (具).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TẬPTập hợp, tụ tậpChim (隹) tụ tập (集) trên cây (木).
TẤNTiến lên, tiến bộĐi (辶) tiến lên (進) như một con chim (隹).
TẠPTạp nham, tạp chíChim (隹) tạp nham (雑) trên cây (木) và chữ thập (十).
CHUẨNChuẩn, chuẩn bịNước (氵) chuẩn bị (准) như một con chim (隹).
CHUẨNTiêu chuẩn, chuẩn mựcNước (氵) và chuẩn (准) là tiêu chuẩn (準).
CHUYXương sống, chùyCây (木) có xương sống (椎) như con chim (隹).
THÔIĐẩy, suy luậnTay (扌) đẩy (推) con chim (隹).
DUYDuy nhất, chỉMiệng (口) duy nhất (唯) như con chim (隹).
DUYDuy trì, bảo trìSợi chỉ (糸) duy trì (維) như con chim (隹).
THÙYAiLời nói (言) ai (誰) đó như con chim (隹).
TRĨTrẻ con, non nớtLúa (禾) non nớt (稚) như con chim (隹).
ĐÔIChất đống, đốngĐất (土) chất đống (堆) như con chim (隹).
LALa (thiên la địa võng), lướiMạng lưới (罒) rộng lớn (維).
QUANQuan sát, nhìnNhìn (見) chim (隹) là quan sát (観).
QUYỀNQuyền lực, quyền hạnCây (木) có quyền lực (権) như con chim (隹).
KHUYẾNKhuyến khích, khuyên bảoSức mạnh (力) khuyên bảo (勧) con chim (隹).
HOANHoan hỉ, vui vẻVui vẻ (歓) như chim (隹).
XÁCXác nhận, chắc chắnĐá (石) chắc chắn (確) như con chim (隹).
DIỆUThứ (trong tuần), chiếu sángMặt trời (日) chiếu sáng (曜) như chim (隹).
DƯỢCNhảy vọt, nhảy múaChân (足) nhảy vọt (躍) như chim (隹).
TRẠCGiặt, rửaNước (氵) giặt (濯) sạch như chim (隹).
CỐThuê, thuê mướnChim (隹) đứng (戶) là thuê (雇) mướn.
CỐNhìn lại, quan tâmĐầu (頁) nhìn lại (顧) chim (隹).
ỦNGÔm ấp, bảo vệTay (扌) ôm ấp (擁) con chim (隹).
PHẤNPhấn đấu, phấn khởiLúa (田) phấn đấu (奮) bay (大) lên.
ĐOẠTĐoạt lấy, cướp đoạtTay (大) cướp đoạt (奪) lúa (田).
CHỈChiếc (đơn vị đếm), một chiếcMột bàn tay (又) chỉ (隻) vào con chim (隹).
TIÊUCháy xém, nôn nóngChim (隹) bị cháy (灬) xém (焦).
TIỀUTiều phu, người đốn củiNgười (亻) đốn củi (樵) cho chim (隹).
TIỀURạn san hô, đá ngầmĐá (石) dưới nước (焦) là rạn san hô (礁).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
DẠĐêmNgười (人) đứng (立) trên đồi (夂) vào đêm (夜).
DỊCHChất lỏng, dịch thểNước (氵) và đêm (夜) là chất lỏng (液).
NHIỄMNhuộm, lây nhiễmNước (氵) và chín (九) cây (木) bị lây nhiễm (染).
MAOLông, tócHình ảnh những sợi lông (毛).
ĐuôiXác chết (尸) và lông (毛) là cái đuôi (尾).
ÁThứ cấp, Á châuNgôi nhà (亜) có hai (二) cửa (口).
ÁCÁc, xấuMiệng (口) của người ác (悪) có trái tim (心) xấu.
YÊUCần thiết, yêu cầuPhụ nữ (女) cần thiết (要) phải có nắp (覀).
YÊUEo, thắt lưngThịt (月) ở eo (腰) của người phụ nữ (要).
YÊNKhóiLửa (火) và khói (煙) bốc ra từ miệng (口) của người phụ nữ (要).
Dặm, làngRuộng (田) và đất (土) là làng (里).
Lý do, đạo lýVua (王) và làng (里) là đạo lý (理).
Đồng ruộng, hoang dãLàng (里) và đất (土) ở đồng ruộng (野).
LILy (đơn vị đo), 1/1000Ruộng (田) và con dao (厂) là ly (厘).
MAIChôn, lấpĐất (土) chôn (埋) dưới làng (里).
LƯỢNGSố lượng, đo lườngĐất (土) và mặt trời (日) là số lượng (量).
LƯƠNGLương thực, thực phẩmGạo (米) và số lượng (量) là lương thực (糧).
ĐỒNGTrẻ conCái đứng (立) và ruộng (田) là trẻ con (童).
ĐỒNGCon ngươiMắt (目) của trẻ con (童) là con ngươi (瞳).
CHUNGCái chuôngKim loại (金) và trẻ con (童) là cái chuông (鐘).
SUNGNgưỡng mộ, khao khátTim (心) ngưỡng mộ (憧) trẻ con (童).
HỮUBạn bèHai bàn tay (又) là bạn bè (友).
BẠTRút ra, nhổTay (扌) rút ra (抜) từ bạn (友).
HỮUCó, sở hữuTay (又) và mặt trăng (月) là (有).
ANAn toàn, bình yênMái nhà (宀) có phụ nữ (女) là an (安) toàn.
ÁNĐề án, dự ánCây (木) và an (安) toàn là đề án (案).
ĐIỀUĐiều khoản, cành câyCây (木) có chín (九) điều (条) khoản.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THẾThế giới, thế hệBa MƯƠI (三十) năm là một thế (世) hệ.
KHUẨNVi khuẩn, nấmCỏ (艹) và nấm (菌) là vi khuẩn.
HÒAHòa bình, hài hòaMiệng (口) và lúa (禾) là hòa (和) bình.
NHƯNhư, giống nhưNgười phụ nữ (女) giống như (如) cái miệng (口).
DIỆPLá câyCây (艹) có (葉) giống như thế (世) giới.
PHẨMPhẩm chất, sản phẩmBa (三) cái miệng (口) là phẩm (品) chất.
LÂMLâm (đến, gần), đối mặtNhìn (見) ba (三) cái miệng (口) là đến gần (臨).
KHÍKhí cụ, đồ vậtBốn (四) cái miệng (口) và một con chó (犬) là khí (器) cụ.
HƯƠNGMùi hương, thơmLúa (禾) thơm (香) như mặt trời (日).
QUÝMùaLúa (禾) có con (子) là mùa (季).
ỦYỦy thác, ủy banLúa (禾) và phụ nữ (女) là ủy (委) thác.
NUYHéo tàn, suy yếuCây (艹) héo tàn (萎) do ủy (委) thác.
DỤCNuôi dưỡng, giáo dụcTrẻ con (子) lớn lên (育) dưới mặt trăng (月).
VIỆNViện, bệnh việnNhà (阝) và hoàn thành (完) là viện (院).
THƯƠNGThương mại, buôn bánĐứng (立) trên cây (木) để buôn bán (商).
DẠNGDạng, kiểu mẫuCây (木) có dạng (様) như (羊).
BỐIVỏ sò, tiềnHình ảnh một cái vỏ sò (貝).
VIÊNThành viên, nhân viênMiệng (口) và tiền (貝) là thành viên (員).
MÃIMuaLưới (网) và tiền (貝) là mua (買).
BÁIHát (bài hát dân gian)Miệng (口) và tiền (貝) là hát (唄).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
MỄNĐĩa, bát đĩaHình ảnh một cái đĩa (皿).
HUYẾTMáuMáu (血) chảy từ mũi (一) vào mãn (皿).
MÃNHMãnh liệt, hung dữCon chó (犬) mãnh liệt (猛) như máu (血).
DIÊMMuốiNước (氵) và muối (塩) là những hạt nhỏ trên đĩa (皿).
QUÝQuý giá, cao quýĐĩa (皿) có tiền (貝) là quý giá (貴).
DIDi sản, để lạiCon đường (辶) để lại (遺) di sản quý giá (貴).
HỘISụp đổ, tan nátNước (氵) sụp đổ (潰) quý giá (貴).
KHIỂNPhái đi, cử điĐi (辶) phái đi (遣) quý giá (貴).
BĂNGBăng, nước đáHAI (二) giọt nước (丶) đóng băng (氷).
尿NIỆUNước tiểuNước (氵) và xác chết (尸) là nước tiểu (尿).
VĨNHVĩnh viễn, mãi mãiNước (水) vĩnh viễn (永) chảy.
VỊNHBơiNước (氵) và vĩnh (永) viễn là bơi (泳).
VỊNHNgâm (thơ), hátLời nói (言) ngâm (詠) thơ vĩnh (永) viễn.
ANHHoa anh đàoCây (木) và cái móng (ツ) là hoa anh đào (桜).
BÀNGBên cạnh, phụ cậnNgười (亻) bên cạnh (傍) phương (方).
TIẾPTiếp xúc, tiếp nốiTay (扌) tiếp xúc (接) với người.
BÁIBái lạy, thờ cúngTay (手) bái lạy (拝) chín (九).
THÁCMở rộng, khai thácTay (扌) mở rộng (拓) đá (石).
ƯƠNGTrung tâmĐại (大) trung tâm (央).
ANHAnh hùng, Anh quốcCỏ (艹) và trung tâm (央) là anh hùng (英).
ÁNHChiếu sáng, phản chiếuMặt trời (日) chiếu sáng (映) ở trung tâm (央).
ÔNẤm áp, ôn hòaNước (氵) và ấm áp (温) ở trung tâm (央).
HÀNLạnh, rétMái nhà (宀) và cây (木) lạnh (寒) giá.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TRÌNHTrình bày, dâng lênMiệng (口) trình bày (呈) lên vua (王).
TRÌNHMức độ, quá trìnhLúa (禾) và trình bày (呈) là quá trình (程).
THÁNHThánh thiện, thần thánhTai (耳) thánh (聖) nghe lời nói (口) của vua (王).
HOÀNGHoàng đế, hoàng giaVua (王) và trắng (白) là hoàng (皇) đế.
GIỚIGiới thiệu, trung gianNgười (人) giới thiệu (介) hai (二) người.
GIỚIThế giới, ranh giớiRuộng (田) và giới thiệu (介) là ranh giới (界).
GIỚIĐến, gửi đếnXác chết (尸) đến (届) giới thiệu (介).
GIỚIGiới luật, cảnh báoHai (二) cái mác (戈) là cảnh báo (戒).
GIỚICơ giới, máy mócCây (木) và giới luật (戒) là máy móc (械).
GIAITất cả, mọi ngườiTrắng (白) và so sánh (比) là tất cả (皆).
GIAIGiai đoạn, tầngĐồi (阝) và tất cả (皆) là giai (階) đoạn.
KHẢIKhuôn mẫu, quy tắcCây (木) và tất cả (皆) là khuôn mẫu (楷).
HÀIHài hòa, hòa hợpLời nói (言) hài hòa (諧) với tất cả (皆).
BỆ HẠBệ hạ (tước hiệu)Đồi (阝) và tất cả (皆) là bệ hạ (陛).
CÔNCôn trùng, anh emMặt trời (日) và so sánh (比) là côn (昆) trùng.
HỖNHỗn loạn, pha trộnNước (氵) pha trộn (混) côn (昆) trùng.
HÁNHán (dân tộc), Hán tựNước (氵) và khó (難) là Hán (漢) tự.
NẠNKhó khăn, tai nạnChim (隹) và đất (土) là khó khăn (難).
THÁNThan thở, cảm thánMiệng (口) than thở (嘆) vì khó khăn (難).
GIẢMGiảm bớtNước (氵) giảm bớt (減) tất cả (皆).
CẢMCảm giác, cảm độngTrái tim (心) cảm (感) nhận tất cả (皆).
HÁMHối tiếc, tiếc nuốiTrái tim (心) hối tiếc (憾) vì khó khăn (難).
VỰCVực, khu vựcĐất (土) và khu vực (域) của vực (戈).
HOẶCMê hoặc, nghi ngờTrái tim (心) bị mê hoặc (惑) bởi khu vực (域).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
QUÁNTòa nhà, quán trọNhà (食) ăn (食) quán (館) trọ.
QUANQuan chức, chính phủMái nhà (宀) có miệng (口) là quan (官) chức.
QUẢNỐng, quản lýTre (竹) và quan (官) là cái ống (管).
QUANQuan tàiCây (木) và quan (官) là cái quan tài (棺).
TRUYTruy đuổi, theo đuổiĐi (辶) truy đuổi (追) người (人).
KỲKỳ hạn, thời kỳTháng (月) và kỳ (期) hạn.
KỲLá cờCờ (旗) có kỳ (期) hạn.
KỲCờ vâyĐá (石) và kỳ (期) là cờ vây (碁).
KỲCờ (tướng, vua), cờ bànCây (木) và kỳ (期) là cờ (棋).
KHILừa dối, lừa gạtThiếu (欠) lừa dối (欺) kỳ (期).
DANHTên, danh tiếngBuổi tối (夕) và miệng (口) là tên (名).
CÁCMỗi, cácChân (夂) và miệng (口) là mỗi (各).
KHÁCHKhách hàngNhà (宀) có khách (客) đến.
CÁCHCách thức, quy cáchCây (木) và cách (格) thức.
NGẠCHTrán, số tiềnĐầu (頁) có trán (額) và số tiền (各).
LẠCRơi, rụngCỏ (艹) và nước (氵) rơi (落) xuống.
LẠCLiên lạc, quấn vàoSợi chỉ (糸) liên lạc (絡) với từng (各) người.
LẠCPhô mai, sữaRượu (酉) và từng (各) loại là phô mai (酪).
CÁCGác, lầuCửa (門) và từng (各) cái là gác (閣).
LƯỢCLược bỏ, tóm tắtRuộng (田) và từng (各) cái là lược (略) bỏ.
CẤPGấp, khẩn cấpTim (心) và người (人) gấp (急) gáp.
CẬPKịp, đạt đếnTay (又) kịp (及) đến.
CẤPCấp bậc, trình độSợi chỉ (糸) và kịp (及) là cấp (級) bậc.
HẤPHấp thụ, hít vàoMiệng (口) hít vào (吸) không khí.
TRÁPXử lý, đối xửTay (扌) xử lý (扱) kịp (及).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LỮXương sống, sống lưngHai cái miệng (口) xếp chồng lên nhau tạo thành xương sống (呂).
LỮBạn bè, đồng nghiệpNgười (亻) có cùng xương sống (呂) là bạn bè (侶).
CUNGCung điện, đền thờHai cái miệng (口) dưới mái nhà (宀) là cung (宮) điện.
DOANHKinh doanh, doanh trạiHai cái ngôi nhà (口) và xe (車) để kinh doanh (営).
KHỨĐi, rời điĐẤT (土) và NƯỚC (厶) đi (去) mất.
PHÁPPháp luật, phương phápNước (氵) tuân theo pháp (法) luật của đi (去).
KHƯỚCKhước từ, lùi lạiChân (卩) lùi lại (却) và đi (去).
CƯỚCChânThịt (月) ở chân (脚) đi (去).
YAnh ấy (tên riêng), ýNgười (亻) đó (尹).
QUÂNVua, ngàiMiệng (口) và ông vua (尹) là quân (君) vương.
QUẦNBầy, quần thểVua (君) và (羊) tạo thành bầy (群).
QUẬNHuyện, quậnLàng (阝) của vua (君) là quận (郡).
KHÚCCong, khúc nhạcHình ảnh một cái cong (曲).
ĐIỂNĐiển hình, điển lễHai mươi (廿) cái cờ (八) dưới sách (冊) là điển (典) hình.
NÔNGNông nghiệp, nông dânĐất (辰) và cày (曲) là nông (農) nghiệp.
NÙNGĐậm đặc, nồngNước (氵) đậm đặc (濃) như nông (農) nghiệp.
PHONGPhong phú, sung túcCái bát (豆) đầy ắp (丰) là phong phú (豊).
DIỄMQuyến rũ, diễm lệMàu sắc (色) quyến rũ (艶).
Không có, vô hạnLửa (灬) và cỏ (艹) không có (無).
Nhảy múaHai chân (舛) nhảy múa (舞) dưới (無) biên.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CỘNGCùng nhau, chungHai cái tay (廾) cùng nhau (共) làm việc.
HỒNGLũ lụt, lớnNước (氵) và cùng nhau (共) tạo thành lũ lụt (洪) lớn.
CẢNGCảng, bến cảngNước (氵) ở cảng (港) và cùng nhau (共).
CUNGCung kính, kính cẩnTay (廾) cung kính (恭) dâng lên.
CUNGCung cấp, cúng dườngNgười (亻) cung cấp (供) đồ vật cùng nhau (共).
DỊKhác biệt, dị thườngCÁNH ĐỒNG (田) có khác biệt (異).
DỰCCánhCánh (羽) của con chim có khác biệt (異).
TRIỂNTriển lãm, phát triểnXác chết (尸) triển lãm (展) đầy đủ (エ).
THIÊMThêm vào, đính kèmNước (氵) thêm vào (添) điểm (点).
CHƯNGHấp, bốc hơiLửa (灬) hấp (蒸) nước (水) dưới cây (艹).
DỮBan cho, cùng vớiBàn tay (手) ban cho (与).
TẢSao chép, chụp ảnhMái nhà (宀) và ban cho (与) là chụp ảnh (写).
HIỆUHiệu số, hiệu lệnhMiệng (口) và ban cho (与) là hiệu lệnh (号).
HỦHủ bại, mục nátCây (木) mục nát (朽).
XẢOKhéo léo, tinh xảoCông (工) khéo léo (巧).
ÔÔ uế, bẩn thỉuNước (氵) bẩn thỉu (汚) từ đất (土).
KHOAKhoa trương, tự hàoLời nói (言) khoa trương (誇) về tự hào (誇).
NGẠCHàm, cằmĐầu (頁) và nằm (臥) là cái hàm (顎).
CHỈÝ nghĩa, mục đíchMặt trời (日) có ý nghĩa (旨) gì.
CHỈNgón tay, chỉ dẫnTay (扌) chỉ (指) dẫn.
CHIMỡ, chất béoThịt (月) có mỡ (脂).
NGHỆĐến thăm, viếng thămLời nói (言) đến thăm (詣).
Suy nghĩ, tính toánLúa (禾) và cao (高) là tính toán (稽).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THÚCBó, buộcCÁI CÂY (木) bị buộc (束) chặt.
TỐCNhanh, tốc độCON ĐƯỜNG (辶) nhanh (速) như một cái cây (束) được buộc.
Sơ sài, thưa thớtCÁI (疎) của ĐẤT (土) và CON DAO (刀).
THỨĐâm, châm chíchCON DAO (刀) đâm (刺) vào NGƯỜI (人).
SÁCHSách lược, kế sáchTre (竹) và kế sách (策) của CÁI CÂY (束).
KHUKhu vực, phân chiaCÁI KHU (区) được chia thành nhiều Ô (口).
KHUPhi nước đại, xua đuổiCON NGỰA (馬) phi (駆) nước đại trong khu (区) vực.
XUTrục, then chốtCÁI CÂY (木) ở trung tâm (区) là then chốt (枢).
ÂUChâu ÂuCÁI TAY (又) kêu (区) gọi Châu Âu (欧).
ẤUĐánh, đấmTay (殴) đấm (殴) vào người.
THỰCSự thật, thực tếMÁI NHÀ (宀) có sự thật (実) về CÂY (木).
MỸĐẹpCON DÊ (羊) đẹp (美) đẽ.
NGHIỆPNghiệp, công việcCÁI CHỮ (乂) nghiệp (業) là ba CÁI MIỆNG (口).
BỘCTôi (tự xưng), người hầuNGƯỜI (亻) người hầu (僕) đang ĐÁNH (攵) CÂY (木).
PHÁCĐánh, đậpTAY (扌) đánh (撲) vào CÁI CÂY (木).
CẦUCầu xin, tìm kiếmCÁI LÔNG (毛) được cầu (求) xin.
CẦUQuả cầu, trái bóngVIÊN NGỌC (王) là quả cầu (球).
CỨUCứu giúpTAY (扌) cứu (救) LẠI (求) NGƯỜI (人).
HẬUHoàng hậu, sauNGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở đằng sau (后).
CỤCCục, văn phòngCÁI XÁC (尸) có CÁI MIỆNG (口) ở cục (局).
HẬUDày, hậu hĩnhNGƯỜI CON (子) dày (厚) dặn.
LỢILợi ích, sắc bénCÂY LÚA (禾) và CON DAO (刀) mang lại lợi (利) ích.
LỊBệnh tiêu chảyBỆNH (疒) tiêu chảy (痢) do LỢI (利) ích.
Cây lê, quả lêCÂY (木) (梨) có LỢI (利) ích.
TỀĐồng đều, tề tựuHai (二) LÚA (文) tề (斉) tựu.
TẾHoàn thành, cứu tếNước (氵) và tề (斉) tựu là cứu tế (済).
TẾThuốc, chấtCON DAO (刀) để làm thuốc (剤).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
XỈRăngDừng lại (止) để răng (歯) mọc.
ÁOBên trong, sâu thẳmMÁI NHÀ (宀) và NGƯỜI (人) nằm sâu bên trong áo (奥).
CÚCHoa cúcCỏ (艹) và hoa cúc (菊).
TÚCNghiêm túc, trang nghiêmViết (聿) một cách nghiêm túc (粛).
QUYẾTQuyết định, quyết tâmNước (氵) và quyết (決) định.
KHOÁIKhoái cảm, sảng khoáiTim (心) và khoái (快) cảm.
HUYỆNHuyện, tỉnhMắt (目) và treo (懸) là huyện (県).
HUYỀNTreo, lo lắngTâm (心) lo lắng (懸) khi bị treo (県).
MỆNHMệnh lệnh, sinh mệnhMiệng (口) và chính mình (令) là mệnh (命) lệnh.
KHINHNhẹ, khinh suấtXe (車) nhẹ (軽) nhàng.
KINHKinh độ, kinh nghiệmSợi chỉ (糸) và kinh (経) nghiệm.
KÍNHĐường kính, đường điĐường đi (彳) có đường kính (径).
QUÁIQuái lạ, nghi ngờTim (心) và quái (怪) lạ.
HÀNHThân cây, cọngCỏ (艹) và cái cổ (圣) là thân cây (茎).
TÂNCay, vất vảCái kim (辛) cay (辛) xè.
TỂTể tướng, cai quảnMái nhà (宀) và cay (辛) là tể (宰) tướng.
TỪTừ ngữ, từ bỏLời nói (言) từ (辞) bỏ cay (辛).
TỐTTốt nghiệp, binh sĩMười (十) và quân lính (衣) là tốt (卒) nghiệp.
SUẤTTỷ lệ, dẫn dắtCái xác (玄) được dẫn dắt (率) bằng tay (十).
HẠNHHạnh phúc, may mắnCái đất (土) mang lại hạnh phúc (幸).
CHẤPChấp hành, cố chấpTay (扌) chấp hành (執).
ĐẠTĐạt được, thành đạtCon đường (辶) đạt được (達).
QUỸQuỹ đạo, đường rayXe (車) trên quỹ đạo (軌).
CHÍChân thành, tận tâmTay (扌) chân thành (摯) đưa đất (土).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THỊChỉ ra, hiển thịCÁI BÀN THỜ (示) chỉ ra những điều linh thiêng.
TÔNGTôn giáo, tông pháiMÁI NHÀ (宀) và CÁI BÀN THỜ (示) là tôn giáo (宗).
TÔNGDấu vết, tung tíchDẤU CHÂN (足) và tôn giáo (宗) là dấu vết (踪).
SÙNGSùng bái, tôn thờNÚI (山) và tôn giáo (宗) là sùng bái (崇).
NẠIThế nào (trong tên riêng), nại (cổ)CÁI CÂY (木) và thế nào (大) là nại (奈).
TẾLễ hội, tế lễTAY (又) và CÁI BÀN THỜ (示) trong lễ hội (祭).
TẾDịp, khiĐỒNG BẰNG (際) và lễ hội (祭) khi (際) tới.
SÁTQuan sát, xem xétMÁI NHÀ (宀) và lễ hội (祭) được quan sát (察).
SÁTChà xát, lauTAY (扌) chà xát (擦) trong lễ hội (祭).
TRAITrai giới, thanh tịnhNGÔI NHÀ (文) thanh tịnh (斎) trong lễ hội (祭).
SỬLịch sử, sử giaCÁI TAY (又) và CÁI MIỆNG (口) trong lịch sử (史).
LẠIQuan lại, viên chứcSử (史) gia là quan lại (吏).
使SỬSử dụng, sai khiếnNGƯỜI (亻) sử dụng (使).
XẠBắnTHÂN HÌNH (身) và CÁI TAY (寸) bắn (射) mũi tên.
TẠCảm tạ, tạ lỗiLỜI NÓI (言) cảm tạ (謝).
THÂNThân thể, bản thânHình ảnh một cái thân (身) thể.
CANHThay đổi, hơn nữaCÁI TAY (手) và CÁI CHÂN (夂) thay đổi (更).
NGẠNHCứng, cứng rắnĐÁ (石) và thay đổi (更) là cứng (硬) rắn.
NGẠNHGốc cây, cành cây khôCÂY (木) cứng (梗) như cây sào.
便TIỆNTiện lợi, thuận tiệnNGƯỜI (亻) tiện lợi (便) khi THAY ĐỔI (更) vị trí.
THỦLấy, cầmCÁI TAI (耳) và CÁI TAY (又) lấy (取) đi.
THÚThú vị, hứng thúĐi (走) và lấy (取) là thú vị (趣).
THÚThú vật, dã thúCon chó (犬) thú (獣) vật.
TỐINhất, tối đaMặt trời (日) tối (最) đa.
TOÁTChụp (ảnh), lấyTAY (扌) chụp (撮) ảnh.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
GIẢNgười, kẻNgười (者) đứng trên cái thìa (曰).
ĐÔThủ đô, thành phốLàng (阝) của người (者) là thủ đô (都).
THỬNóng, nóng bứcMặt trời (日) và người (者) cảm thấy nóng (暑).
THỰCơ quan, ký tênCái lưới (罒) của người (者) là cơ quan (署).
ĐỔĐánh bạc, cá cượcTiền (貝) của người (者) dùng để đánh bạc (賭).
CHƯCác, mọiLời nói (言) của các (諸) người (者).
TỰSợi, bắt đầuSợi chỉ (糸) và người (者) là sự bắt đầu (緒).
CHỬNấu, luộcLửa (灬) nấu (煮) người (者).
TRỨTác phẩm, nổi bậtCỏ (艹) và người (者) là tác phẩm (著) nổi bật.
TRỨĐũaTre (竹) và người (者) dùng đũa (箸).
SẮCSắc lệnh, chiếu chỉSức mạnh (力) của lệnh (束) là sắc lệnh (敕).
CHỈNHChỉnh lý, chỉnh đốnĐánh (攵) chỉnh (整) tề.
CHINHChinh phục, viễn chinhĐi (彳) chinh phục (征).
CHỨNGChứng minh, bằng chứngLời nói (言) chứng minh (証).
CHỨNGChứng bệnh, triệu chứngBệnh (疒) có triệu chứng (症).
CHỦChủ nhân, chínhMột (一) cây nến (燭) là chủ (主).
CHÚChú ý, rótNước (氵) rót (注) vào.
TRỤCư trú, ởNgười (亻) cư trú (住).
TRỤCột, trụCây (木) làm cột (柱).
TRÚĐồn trú, đậu xeNgựa (馬) đậu (駐) xe.
VÃNGĐi về, quá khứĐi (彳) về (往) hướng vua (王).
THỨCKiểu, thứcCông (工) thức (式).
THỨCLau, chùiTay (扌) lau (拭) sạch.
THÍThử, kiểm traLời nói (言) thử (試) nghiệm.
Võ, vũ khíDừng lại (止) vũ khí (武).
PHÚBan cho, phú choTiền (貝) ban cho (賦) (武) sĩ.
TẶCGiặc, kẻ trộmTiền (貝) của kẻ trộm (賊).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TỨBốnHình ảnh số bốn (四).
西TÂYHướng Tây, Tây ÂuCái miệng (口) của hướng Tây (西).
DẬUDậu (địa chi), rượuHình ảnh một bình rượu (酉).
TỬURượuNước (氵) từ bình rượu (酉) là rượu (酒).
NOÃNẤm ápMặt trời (日) mang lại sự ấm áp (暖).
HOÃNNới lỏng, chậmSợi chỉ (糸) được nới lỏng (緩).
VIỆNHỗ trợ, viện trợTay (扌) hỗ trợ (援).
VIÊNCông chúa, người phụ nữ đẹpNgười phụ nữ (女) xinh đẹp (媛) ở viện (援).
THỤNhận, chịu đựngTay (又) nhận (受) quà.
THỤTrao cho, truyền thụTay (扌) trao cho (授).
ÁIYêu, tình yêuTrái tim (心) yêu (愛) thương.
ÁIMơ hồ, không rõ ràngMặt trời (日) mơ hồ (曖).
TƯƠNGTương trợ, lẫn nhauCây (木) và mắt (目) tương (相) tự.
SƯƠNGHộp, thùngTre (竹) và tương (相) ứng là cái hộp (箱).
TƯỞNGSuy nghĩ, ý tưởngTim (心) suy nghĩ (想).
SƯƠNGSương muốiMưa (雨) và tương (相) tự là sương (霜).
TƯỢNGCon voi, hình tượngHình ảnh con voi (象).
TƯỢNGBức tượng, hình ảnhNgười (亻) và hình tượng (像) của con voi (象).
TƯƠNGTương lai, tướng lĩnhThịt (月) và tướng (将) lĩnh.
TƯỞNGKhen thưởng, khuyến khíchSức mạnh (大) khen thưởng (奨) tướng (将) lĩnh.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TRỌNGNặng, quan trọngCÁI NGƯỜI (人) NẶNG (重) như MỘT (一) CÁI ĐẤT (土).
CHỦNGChủng loại, hạt giốngLÚA (禾) có chủng loại (種) quan trọng (重).
XUNGXung đột, va chạmĐI (彳) và NẶNG (重) là va chạm (衝).
THŨNGSưng lên, u nhọtTHỊT (月) bị sưng lên (腫) do nặng (重).
宿TÚCTrọ lại, nhà trọNGƯỜI (人) TRỌ LẠI (宿) trong MÁI NHÀ (宀) vào BAN ĐÊM (夜).
SÚCThu nhỏ, co lạiSỢI CHỈ (糸) THU NHỎ (縮) lại trong NHÀ TRỌ (宿).
THUẬTKể lại, trình bàyĐI (辶) và TRÌNH BÀY (述).
THUẬTKỹ thuật, nghệ thuậtĐI (術) bằng KỸ THUẬT (術).
THIỆUTriệu tập, gọiCÁI TAI (耳) được triệu tập (召).
THIỆUGiới thiệuSỢI CHỈ (糸) được giới thiệu (紹).
CHIÊUSáng rõ, chiếu rọiMẶT TRỜI (日) CHIẾU RỌI (昭) sáng rõ.
CHIÊUMời gọi, vẫy gọiTAY (扌) VẪY GỌI (招) người.
SIÊUVượt qua, siêu việtĐI (走) VƯỢT QUA (超) và triệu tập (召).
CHIẾUChiếu sáng, đối chiếuLỬA (灬) CHIẾU SÁNG (照) và sáng rõ (昭).
CHIẾUChiếu chỉ (của vua)LỜI NÓI (言) của CHIẾU CHỈ (詔) sáng rõ (昭).
CHIỂUĐầm lầy, aoNƯỚC (氵) ở ĐẦM LẦY (沼) sáng rõ (昭).
QUẢIBắt cóc, lừa đảoTAY (扌) BẮT CÓC (拐).
HỎALửaHình ảnh một ngọn LỬA (火).
VIÊMNgọn lửa, viêm (y học)HAI (二) ngọn LỬA (火) tạo thành NGỌN LỬA (炎).
ĐÀMĐàm phán, nói chuyệnLỜI NÓI (言) về LỬA (炎) là nói chuyện (談).
ĐẠMNhạt, đạm bạcNƯỚC (氵) nhạt (淡) như lửa (炎).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
KHOÁNVé, phiếuCon DAO (刀) và khoán (券) phiếu.
QUYỂNCuộn, quyển sáchCái TAY (己) cuộn (巻) lại.
QUYỂNKhu vực, vòng trònCái HỘP (匚) và cuộn (巻) giấy là khu vực (圏).
QUYỀNNắm đấmCái TAY (手) và cuộn (巻) tròn là nắm đấm (拳).
THẮNGChiến thắngSỨC MẠNH (力) chiến thắng (勝) trong BỘ NÃO (月).
ĐẰNGCây đằng, cây tử đằngCỎ (艹) và cây đằng (藤) mang lại chiến thắng (勝).
ĐẰNGTăng vọt, bay lênCON NGỰA (馬) tăng vọt (騰) và chiến thắng (勝).
ĐẰNGSao chép, ghi lạiLỜI NÓI (言) được sao chép (謄) để chiến thắng (勝).
TIẾUGiống, tương tựCÁI TRĂNG (月) và CÁI BÀN (小) là giống (肖) nhau.
TIÊUTiêu biến, dập tắtNƯỚC (氵) tiêu biến (消).
TIÊUĐêm đầu tiên, hoàng hônMÁI NHÀ (宀) và CÁI TRĂNG (月) là hoàng hôn (宵).
TIÊUNitrat, thuốc nổĐÁ (石) và thuốc nổ (硝).
TỎAKhóa, xíchKIM LOẠI (金) và khóa (鎖).
TƯỚCGọt, cắtCON DAO (刀) để gọt (削).
CHƯƠNGChương, huy hiệuCÁI CHƯƠNG (章) TRÌNH (立) TRÊN (十) CÂY (早).
CHƯỚNGChướng ngại, trở ngạiĐỒNG BẰNG (阝) có chướng ngại (障).
CHƯƠNGRõ ràng, hiển nhiênLỜI NÓI (言) rõ ràng (彰).
PHIẾUPhiếu, véCÁI PHIẾU (票) có CÁNH TAY (示) vẫy.
TIÊUTiêu chuẩn, dấu hiệuCÂY (木) và tiêu chuẩn (標).
PHIÊUTrôi nổi, tẩy trắngNƯỚC (氵) trôi nổi (漂).
THÙYRủ xuống, treoCÁI VÒI NƯỚC (垂) rủ xuống.
THỤYNgủMẮT (目) ngủ (睡) thiếp đi.
BƯUBưu điện, bưu phẩmNGƯỜI (人) gửi (郵) bưu phẩm.
THỪALên xe, cưỡiCON NGƯỜI (人) LÊN XE (乗).
THẶNGThặng dư, dư thừaDAO (刀) và thặng dư (剰).
THÓANước bọt, nhổMIỆNG (口) nhổ (唾) nước bọt.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THÂNNói, trình bàyCái miệng (口) và chữ thập (十) là nói (申).
THÂNKéo dài, duỗi raNgười (亻) kéo dài (伸) ra.
THÂNQuý ông, người lịch thiệpNgười (亻) lịch thiệp (紳) như một thần (申).
THẦNThần thánh, tinh thầnThần (神) linh và chỉ (示) dẫn.
DOLý do, nguyên nhânCái cây (由) có lý do (由) để phát triển.
DUDầuNước (氵) từ cây (由) là dầu (油).
GIỚIĐến, gửi đếnXác chết (尸) đến (届) từ cây (由).
TỤCTay áoQuần áo (衤) và cây (由) là tay áo (袖).
TRỤKhông gian, vũ trụMái nhà (宀) và lý do (由) là vũ trụ (宙).
ĐỊCHCây sáo, cái còiTre (竹) và lý do (由) là cái sáo (笛).
TRỪURút ra, trừu tượngTay (扌) rút ra (抽) từ cây (由).
TRỤCTrục, trung tâmXe (車) và lý do (由) là cái trục (軸).
GIÁPVỏ giáp, hạng nhấtCái vỏ giáp (甲) cứng cáp.
ÁPẤn, đẩyTay (扌) ấn (押) vào vỏ giáp (甲).
GIÁPMũi đất, bán đảoNúi (山) và vỏ giáp (甲) là mũi đất (岬).
CHẾChế độ, chế ngựCon dao (刀) chế ngự (制).
CHẾChế tạo, sản xuấtQuần áo (衣) và chế tạo (制) là sản xuất (製).
THÂMSâu, sâu sắcNước (氵) sâu (深) và mái nhà (宀).
THÁMThám hiểm, tìm kiếmTay (扌) tìm kiếm (探) sâu (深).
TÍNHTính cách, giới tínhTim (心) và sinh (生) là tính cách (性).
TÍNHHọ (tên họ)Người phụ nữ (女) có họ (姓) là sinh (生).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TRỨMặc, đến nơiCừu (羊) đến nơi (着) và mặc (衣) quần áo.
KHÁNNhìn, xemMắt (目) nhìn (看) và tay (手) cầm.
SAIKhác biệt, sai lệchLông (毛) khác biệt (差).
TUXấu hổ, hổ thẹnCừu (羊) xấu hổ (羞).
LỮDu lịch, chuyến điCờ (方) và người (人) du lịch (旅).
DUChơi, dạo chơiĐi (辶) chơi (遊) với trẻ con (子).
TỘCTộc, gia đìnhCờ (方) và mũi tên (矢) là gia đình (族).
TOÀNXoay, quayHướng (方) xoay (旋) vòng tròn.
THAKhác, khác (người khác)Người (亻) khác (他) đi.
TRÌAo, hồNước (氵) trong ao (池).
ĐỊAĐất, mặt đấtĐất (土) nằm (也) trên mặt đất (地).
THIThi hành, ban phátPhương (方) thi hành (施) mũi tên (也).
ĐẢĐánh, gõTay (扌) đánh (打).
ĐĂNGĐènLửa (火) và đinh (丁) là cái đèn (灯).
ĐINHĐinhKim loại (金) và đinh (丁) là cái đinh (釘).
ĐÍNHĐính chính, sửa chữaLời nói (言) đính chính (訂).
ĐỈNHĐỉnh, chópĐầu (頁) và đinh (丁) là đỉnh (頂).
ĐẠIThay thế, thế hệNgười (人) thay thế (代) cái (戈) đó.
ĐẠITúi, baoQuần áo (衣) và đại (代) diện là cái túi (袋).
THẢICho vayTiền (貝) cho vay (貸).
PHẠTChặt (cây), đánhNgười (亻) chặt (伐) cây (戈).
PHIỆTGia đình quyền thế, bè pháiCửa (門) của gia đình quyền thế (閥).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THỊHọ (tên họ), thị tộcCái kẹp tóc (氏) của thị tộc.
HÔNHôn nhân, kết hônNgười phụ nữ (女) kết hôn (婚) vào hoàng hôn (昏).
DÂNDân tộc, người dânCon mắt (目) của người dân (民).
MIÊNNgủMắt (目) của người dân (民) đang ngủ (眠).
ĐỂĐáy, dưới cùngNóc nhà (广) và đáy (底) của cái đáy (氏).
ĐÊThấpNgười (亻) thấp (低).
ĐỂChống lại, đạt tớiTay (扌) chống lại (抵).
ĐỂDinh thự, nhà ởThành phố (阝) và đáy (底) là dinh thự (邸).
THỊĐúng, phảiMặt trời (日) đúng (是) là như vậy.
ĐÊĐê điều, con đêĐất (土) làm đê (堤).
ĐỀĐề tài, tiêu đềĐầu (頁) và tiêu đề (題).
ĐỀĐề xuất, mang theoTay (扌) đề xuất (提).
ĐẬUHạt đậuHình ảnh một hạt đậu (豆).
ĐĂNGLeo lên, xuất hiệnĐậu (豆) leo lên (登) núi.
ĐOẢNNgắnMũi tên (矢) ngắn (短).
TRỪNGTrong suốt, làm trongNước (氵) trong suốt (澄) như đậu (豆).
ĐẬUĐậu mùaBệnh (疒) đậu mùa (痘).
BỐVải, phân bốCái khăn (巾) phân bố (布).
BỐSợ hãi, đáng sợTim (心) sợ hãi (怖) vải (布).
HIHy vọng, hiếmCái khăn (巾) hiếm (希) gặp.
NGÃTôi, chúng taCái mũi tên (戈) của tôi (我).
NGẠĐói, chết đóiĂn (食) đói (餓).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐẦUNém, đầu tưTay (扌) ném (投) đi.
SÁTGiết, sát hạiGiết (殺) cây (木) bằng cây đinh ba (戈).
DỊCHVai trò, nhiệm vụNgười (人) và điều (殳) là vai trò (役).
DỊCHDịch bệnh, ôn dịchBệnh (疒) và vai trò (役) là dịch bệnh (疫).
THIẾTThiết lập, bố tríLời nói (言) thiết lập (設).
MỘTChìm, chếtNước (氵) chìm (没) xuống.
CỐCNgũ cốcLúa (禾) và nước (氵) là ngũ cốc (穀).
XÁCVỏ, xácCái vỏ (殻) của ngũ cốc (穀) bị chết (殳).
殿ĐIỆNCung điện, đền thờNhà (殿) và người (人) ở trong cung điện (殿).
ĐỘNGChuyển động, hành độngSức mạnh (力) của mây (云) là chuyển động (動).
ĐỘNGLao động, làm việcNgười (亻) lao động (働) và chuyển động (動).
HUÂNHuân chương, công laoLửa (灬) và công lao (勲) là huân chương (勲).
HUÂNMùi thơm, tỏa hươngCỏ (艹) và mùi thơm (薫).
Da, vỏCái da (皮) bị (匕).
Mệt mỏi, mệt nhọcBệnh (疒) mệt mỏi (疲) ở da (皮).
BỈAnh ấy, đó (người đó)Người (彳) đó (彼).
BỊBị, được (bị động)Quần áo (衣) bị (被) da (皮) che.
BASóngNước (氵) và da (皮) tạo thành sóng (波).
Bà giàNgười phụ nữ (女) già (婆).
PHÁPhá vỡ, làm hỏngĐá (石) phá vỡ (破) da (皮).
PHIMở ra, trình bàyTay (扌) mở ra (披) da (皮).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
PHÁTPhát ra, xuất phátPhát (発) súng từ hai chân (夂).
PHẾPhế bỏ, bỏ điGian nhà (广) bị phế bỏ (廃) do bắn (発).
BIỂUBề mặt, biểu hiệnTÓC (毛) trên bề mặt (表) quần áo.
BIỂUBao gạo, bó rơmNGƯỜI (亻) và bao gạo (俵).
PHẢNPhản đối, phản lạiCái tay (又) phản (反) đối.
PHẢNCái dốc, sườn dốcĐẤT (土) và cái dốc (坂).
PHẢNTrả lại, quay lạiĐi (辶) trả lại (返).
PHẠNCơm, bữa ănĂn (食) cơm (飯).
PHẢNDốc (tên riêng, ví dụ: Osaka)ĐỒI (阝) và cái dốc (阪).
BẢNTấm ván, bản inCÂY (木) làm tấm ván (板).
BẢNBản in, phiên bảnPhiên bản (版) phản (反) lại.
GIẢGiả định, tạm thờiNGƯỜI (亻) giả (仮) mạo.
PHÁNBán, buôn bánTiền (貝) để bán (販).
BỘBộ phận, phòng banCÁI PHÒNG (阝) bộ (部) đó.
BỘIGấp đôi, bội sốNGƯỜI (亻) gấp đôi (倍).
BỒIĐi kèm, bầu bạnĐỒNG BẰNG (阝) và đi kèm (陪).
BỒIBồi dưỡng, vun trồngĐẤT (土) để vun trồng (培).
BỒIBồi thường, đền bùTiền (貝) để bồi thường (賠).
PHẪUPhẫu thuật, mổ xẻDAO (刀) để phẫu thuật (剖).
BẤTKhông, chẳngMột cái CÂY (木) không (不) có gì.
BÔIChén, cốcCÁI CÂY (木) không (不) có trong chén (杯).
PHỦKhông, phủ nhậnMIỆNG (口) phủ nhận (否).
HẠNHHạnh phúc, may mắnCÁI ĐẤT (土) mang lại hạnh phúc (幸).
PHỤCQuần áo, phục tùngTHỊT (月) và phục tùng (服).
BÁOBáo cáo, tin tứcBáo (報) tin từ TAY (手) và THẬP (十).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
PHIKhông, trái vớiHAI CÁNH (非) không (非) hợp nhau.
BIBi ai, đau buồnTim (心) đau buồn (悲) khi không (非) có gì.
TỘITội lỗi, tội ácBốn (四) cái mắt (目) và phi (非) là tội (罪) lỗi.
PHICánh cửaCánh cửa (戸) không (非) mở.
BÀIDiễn viên hài, thơ HaikuNgười (亻) diễn viên hài (俳) không (非) bình thường.
BÀISắp xếp, loại bỏTay (扌) sắp xếp (排) lại.
BỐIĐồng nghiệp, bè bạnXe (車) và không (非) là đồng nghiệp (輩).
BỐILưng, phía sauThịt (月) ở lưng (背) bị phản (北) lại.
TIỂUNhỏ, béHình ảnh một cái nhỏ (小).
THIỂUÍt, thiếuNhỏ (小) và chấm (丶) là ít (少).
MIỆUGiây (đơn vị thời gian)Lúa (禾) ít (少) đi trong một giây (秒).
DIỆUDiệu kỳ, kỳ diệuNgười phụ nữ (女) kỳ diệu (妙).
SACátNước (氵) và ít (少) là cát (沙).
LIỆTKém cỏi, thấp kémSức mạnh (力) kém cỏi (劣) và ít (少).
SACátĐá (石) và cát (沙).
SAOSao chép, bản saoTay (扌) sao chép (抄).
LIỆTHàng, dãyNgười (人) đứng thành hàng (列).
LIỆTLiệt (mạnh mẽ, dữ dội)Lửa (火) dữ dội (烈) trong hàng (列).
LỆVí dụ, tiền lệNgười (亻) làm ví dụ (例) cho hàng (列).
LIỆTXé rách, nứtQuần áo (衣) bị xé rách (裂) thành từng hàng (列).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
PHÚCPhúc, may mắnThần (示) ban phúc (福) cho miệng (口) và ruộng (田).
PHÚCChiều rộng, khổ vảiVải (巾) có chiều rộng (幅) mang lại phúc (福).
PHÓPhó (thứ yếu), phụDao (刀) phụ (副) cho phúc (福).
PHÚGiàu có, phong phúMái nhà (宀) có phúc (福) là giàu có (富).
PHỤCPhục hồi, trở lạiCon đường (彳) trở lại (復) và phục (复).
PHÚCBụngThịt (月) ở bụng (腹) được phục (复) hồi.
PHỨCPhức tạp, képQuần áo (衤) phức tạp (複) và phục (复).
PHÚCChe phủ, lật đổTây (覀) che phủ (覆) phục (复).
Giày, đi (giày)Thi hài (尸) đi (履) giày.
PHÓNGBuông, thảNgười (攵) buông (放) ra.
PHỎNGBắt chước, mô phỏngNgười (亻) bắt chước (倣) và buông (放).
PHUTrải, látĐánh (攵) trải (敷).
KÍCHKích động, dữ dộiNước (氵) kích động (激).
NGẠOKiêu ngạoNgười (亻) kiêu ngạo (傲) như người chạy (敖).
DƯƠNGĐại dương, phương TâyNước (氵) của đại dương (洋).
TƯỜNGChi tiết, rõ ràngLời nói (言) chi tiết (詳).
TIÊNTươi sống, tươi mới (魚) tươi sống (鮮) và (羊).
TƯỜNGMay mắn, điềm lànhThần (示) may mắn (祥).
DƯỠNGNuôi dưỡng, giáo dụcĂn (食) và (羊) là nuôi dưỡng (養).
LỘĐường, con đườngChân (足) trên con đường (路).
LỘHối lộTiền (貝) hối lộ (賂) trên con đường (路).
LỘSương, lộ raMưa (雨) và con đường (路) là sương (露).
Dĩ nhiên, lấyNgười (人) lấy (以) cái (乚) đó.
TỰTương tự, giốngNgười (亻) giống (似) nhau.

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
Trước, cho trướcCái móc (予) được cho trước.
DỰGửi, dự trữNgười (人) gửi (預) tiền vào ngân hàng (予).
TỰTrật tự, lời tựaMÁI NHÀ (广) có trật tự (序) như một cái móc (予).
Đồng ruộng, hoang dãĐồng ruộng (里) hoang dã (野) như một cái móc (予) bị bỏ quên.
MÂUCái mâu, mâu thuẫnCái mâu (矛) sắc nhọn.
NHUMềm mại, nhu nhuyếnCây (木) mềm mại (柔) như cái mâu (矛) uốn cong.
VỤNhiệm vụ, công việcSức mạnh (力) của cái mâu (矛) là nhiệm vụ (務) của người lính.
VỤSương mùMưa (雨) và sương mù (霧) che khuất nhiệm vụ (務).
ĐOẠNĐoạn, cấp bậcĐoạn (段) đường trên đồi (阝).
ĐOÁNRèn, tôi luyệnKim loại (金) được rèn (鍛) từng đoạn (段).
LUYỆNLuyện tập, rèn luyệnSợi chỉ (糸) được luyện tập (練) từng đoạn (段).
LUYỆNLuyện kim, tinh luyệnKim loại (金) được luyện (錬) từng đoạn (段) để tinh luyện.
YQuần áoHình ảnh cái áo (衣) dài.
YDựa vào, tùy thuộcNgười (亻) dựa vào (依) quần áo (衣) để sống.
ÚYSợ hãi, kính sợCánh đồng (田) và quần áo (衣) là sợ hãi (畏).
Bên trong, mặt tráiQuần áo (衣) có mặt trái (裏) ở trong (里).
VÂNNghệ thuật, tài năngCỏ (艹) và mây (云) là nghệ thuật (芸).
TRUYỀNTruyền đạt, truyền thốngNgười (亻) truyền (伝) tin.
CHUYỂNChuyển động, xoayXe (車) chuyển động (転).
VÂNMâyMưa (雨) và mây (云) là mây (雲).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
VỊDạ dày, bao tửCái ruộng (田) trong dạ dày (胃).
PHUDa, làn daDa (皮) của làn da (膚) trên cái bụng (胃).
ĐỚIĐai, dây lưngCái khăn (巾) làm dây lưng (帯).
TRỆĐình trệ, tắc nghẽnNước (氵) bị đình trệ (滞) do dây lưng (帯).
KIÊNVaiCái cửa (戸) trên vai (肩).
CỐTXươngCái xương (骨) có thịt (月) và đầu (頁).
HOẠTTrơn trượt, hoạt độngNước (氵) trơn trượt (滑) trên xương (骨).
MILông màyCái mắt (目) có lông mày (眉).
KỶBao nhiêu, gần nhưCái (糸) gần như (幾) hoàn thành.
Máy móc, cơ hộiCây (木) làm máy móc (機) tạo ra cơ hội (幾).
KỲVùng lân cận kinh đôRuộng (田) ở vùng lân cận (畿) kinh đô.
CỰCCực điểm, cực kỳCây (木) đạt đến cực điểm (極).
CÁTMay mắn, tốt lànhCái miệng (口) nói điều tốt lành (吉).
KẾTKết nối, kết thúcSợi chỉ (糸) kết nối (結) điều tốt lành (吉).
CẬTNhồi nhét, chất đầyLời nói (言) chất đầy (詰) điều tốt lành (吉).
HỈVui mừng, hân hoanMiệng (口) vui mừng (喜) khi thấy cái chén (士) và cái miệng (口).
THỤCây, cây cốiCây (木) đứng (尌) là một cái cây (樹).
CỔTrống, đánh trốngCái trống (鼓) có tay (手) và chân (足).
BÀNHBành trướng, phồng lênThịt (月) phồng lên (膨) như cái trống (鼓).
Nhà, ký túc xáNhà (舎) có đất (土) và cái miệng (口).
XẢVứt bỏ, từ bỏTay (扌) vứt bỏ (捨) cái nhà (舎).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
GIAThêm vào, gia tăngCái miệng (口) và sức mạnh (力) để thêm vào (加).
GIÁGiá đỡ, khungCây (木) làm giá đỡ (架) được thêm vào (加).
HẠChúc mừngLời nói (言) chúc mừng (賀) khi được thêm vào (加) tiền (貝).
HẠITổn hại, gây hạiMái nhà (宀) bị tổn hại (害) do miệng (口) nói lời hại (害).
CÁTCắt, chiaDao (刀) cắt (割) hại (害) vật.
HẠTCai quản, quản lýXe (車) cai quản (轄) mọi hại (害).
AIBi ai, buồn rầuMiệng (口) than ai (哀) oán.
SUYSuy yếu, suy tànY phục (衣) suy yếu (衰) vì không có gì (口).
TRUNGTrung thành, nội tâmTrung (中) tâm trung thành (衷) với y phục (衣).
TỈNHCái giếngHình ảnh cái giếng (井).
VIBao vây, vây quanhĐất (土) bao vây (囲) cái giếng (井).
ĐẢMBát cơm (đong), tôCái bát (丼) giống cái giếng (井) có hạt cơm (丶).
THIỆNTốt lành, thiện lương (羊) nói lời tốt lành (善).
THIỆNSửa chữa, tu bổSợi chỉ (糸) sửa chữa (繕) điều tốt lành (善).
THIỆNBữa ăn, khay thức ănThịt (月) trên bữa ăn (膳) thật tốt lành (善).
HIỆPHiệp lực, hợp tácMười (十) người hợp tác (協) với sức mạnh (力).
HIẾPĐe dọa, uy hiếpThịt (月) bị đe dọa (脅) bởi sự hợp tác (協).
HIẾPNách, bên cạnhSức mạnh (力) ở nách (脇).
ĐẠODẫn dắt, chỉ dẫnCon đường (道) dẫn dắt (導).
TÔNTôn trọng, tôn kínhRượu (酉) được tôn kính (尊) bằng hai tay (寸).
TUÂNTuân thủ, tuân theoĐi (辶) tuân theo (遵) sự tôn trọng (尊).
ĐỘMức độ, lầnBàn tay (又) đo (度) từng (广) độ.
ĐỘVượt qua, truyền lạiNước (氵) vượt qua (渡) từng (度) chặng.
TỊCHChỗ ngồi, chiếuCái khăn (巾) làm chỗ ngồi (席).
THƯỞNGKhen thưởng, giải thưởngTiền (貝) khen thưởng (賞) cho người (尚) xứng đáng.
THƯỜNGBồi thường, đền bùNgười (亻) bồi thường (償) tiền (貝).
VIÊNThành viên, nhân viênMiệng (口) của thành viên (員).
TỔNTổn thất, thiệt hạiTay (扌) tổn thất (損) tài sản.
VẬNVần, âm vầnÂm nhạc (音) có vần (韻).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
HIẾNHiến pháp, hiến phápHiến (憲) pháp được viết trên cây (木) và trái tim (心).
ĐỨCĐạo đức, đức hạnhĐức (徳) hạnh của con người (彳) và trái tim (心).
THÍNHNghe, lắng ngheTai (耳) lắng nghe (聴) mười (十) điều.
SỈXấu hổ, hổ thẹnTai (耳) xấu hổ (恥) khi nghe điều xấu (心).
KÍNHGương, kínhKim loại (金) làm gương (鏡).
CẢNHBiên giới, hoàn cảnhĐất (土) ở biên giới (境).
CẠNHCạnh tranh, thi đấuHai người (競) cạnh tranh (競) với lời nói (言).
CẢMDám, dũng cảmDám (敢) nói (口) điều đúng (正).
NGHIÊMNghiêm khắc, nghiêm trọngNghiêm (厳) khắc như hai cái miệng (口) và cây (木).
GIÁGiá cả, giá trịNgười (亻) có giá trị (価).
GIÁNGGiáng xuống, hạ xuốngHạ xuống (降) từ đồi (阝).
ẤNDấu ấn, inDấu ấn (印) của tay (卩) và người (人).
VINHVinh quang, vinh dựCây (木) vinh quang (栄) và lửa (火).
MỘNGGiấc mơMắt (目) (夢) thấy mây (夕) và cây (木).
THẢOThảo phạt, chinh phạtLời nói (言) thảo phạt (討).
THỦBảo vệ, giữMái nhà (宀) được bảo vệ (守) bởi tay (寸).
ĐOÀNĐoàn thể, nhómĐoàn (団) người bao vây (囗) cái (才) đó.
THÚSăn bắnChó (犬) săn bắn (狩).
PHONGPhong tỏa, niêm phongPhong (封) bì được niêm phong (封).
PHÓĐính kèm, gắn vàoNgười (亻) đính kèm (付) cái tay (寸).
PHỦPhủ, chính phủMái nhà (广) của chính phủ (府).
PHÙPhù hiệu, dấu hiệuTre (竹) làm phù hiệu (符).
HỦHư hỏng, thối rữaThịt (月) hư hỏng (腐) trong nhà (府).
PHỤPhụ thuộc, kèm theoĐồi (阝) kèm theo (附).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LÔISấm sétMưa (雨) và ruộng (田) đồng rung chuyển vì sấm sét (雷).
ĐIỆNĐiện, điện năngMưa (雨) tạo ra điện (電) trên cánh đồng (田).
TUYẾTTuyếtMưa (雨) rơi trên cái chổi (彗) là tuyết (雪).
VÂNMâyMưa (雨) và mây (云) bay lượn.
ĐÀMMây mù, u ámMặt trời (日) bị mây (雲) che khuất, trở nên u ám (曇).
PHÂNKhí quyển, không khíMưa (雨) và không khí (分) tạo nên bầu khí quyển (雰).
CHẤNChấn động, rung chuyểnMưa (雨) làm chấn động (震) bầu trời và cây (辰).
LINHLinh hồn, linh thiêngMưa (雨) và ba cái miệng (口) linh thiêng là linh hồn (霊).
LINHSố không, số 0Mưa (雨) không còn gì là số 0 (零).
VỤSương mùMưa (雨) và công việc (務) bị che mờ bởi sương mù (霧).
SƯƠNGSương muốiMưa (雨) và tương (相) tự là sương muối (霜).
LỘSương, lộ raMưa (雨) và con đường (路) lộ ra (露).
NHUNhu cầu, yêu cầuMưa (雨) đáp ứng nhu cầu (需) của ruộng (而).
NGÂNBạc, ngân hàngKim loại (金) tốt (艮) là bạc (銀).
HỐNDấu vết, vết tíchBệnh (疒) để lại dấu vết (痕) trên cái tốt (艮).
CĂNRễ cây, gốcCây (木) có rễ (根) tốt (艮).
HẠNGiới hạn, hạn chếĐồi (阝) giới hạn (限) sự tốt (艮) đẹp.
HẬNHận thù, oán hậnTrái tim (心) mang nỗi hận (恨) khi không tốt (艮).
NHÃNMắtMắt (目) tốt (艮) là nhãn (眼) quan tốt.
退THOÁIRút lui, thoái luiĐi (辶) rút lui (退) và tốt (艮).
LƯƠNGTốt, lương thiệnCái (良) tốt (良).
NƯƠNGCon gáiNgười phụ nữ (女) tốt (良) là con gái (娘).
LANGChàng trai, người đàn ôngChàng trai (郎) tốt (良) ở làng (阝).
LANGSóiCon chó (犬) sói (狼) và chàng trai (郎).
LANGHành lang, mái hiênMái nhà (广) có hành lang (廊) cho chàng trai (郎).
LÃNGSáng sủa, trong trẻoMặt trăng (月) sáng sủa (朗) và chàng trai (郎).
LÃNGSóng, lãng phíNước (氵) có sóng (浪) và chàng trai (郎).

Bạn có muốn tôi tiếp tục với những Kanji khác không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THUYỀNThuyền, tàuCái thuyền (舟) có tám (八) người.
HÀNGHàng hải, chuyến bayThuyền (舟) hàng hải (航) và đi (方).
HẠMHạm đội, chiến hạmThuyền (舟) chiến hạm (艦) và kiểm tra (監).
BẠCTàu thuyền lớnThuyền (舟) lớn (白) là tàu thuyền lớn (舶).
ĐĨNHThuyền nhỏ, xuồngThuyền (舟) nhỏ (丁) là thuyền nhỏ (艇).
HUYỀNMạn thuyền, mạn tàuThuyền (舟) có mạn thuyền (舷) và mắt (目).
BÀNChung, nói chungCái thuyền (舟) chung (般) cho mọi người.
湿THẤPẨm ướt, ẩm thấpNước (氵) ẩm ướt (湿) và mặt trời (日).
HIỂNHiển hiện, rõ ràngĐầu (頁) hiển hiện (顕) rõ ràng.
TỊNHSong song, xếp hàngHai người (並) xếp hàng (並) song song.
LINHLinh hồn, linh thiêngMưa (雨) và ba cái miệng (口) linh thiêng là linh hồn (霊).
PHỔPhổ biến, chungMặt trời (日) phổ biến (普) ở mọi nơi.
PHỔPhổ (âm nhạc), bảng kêLời nói (言) phổ biến (普) trong âm nhạc (譜).
TÍCHNgày xưa, quá khứNgày xưa (昔) có mặt trời (日) và hai cái miệng (口).
MượnNgười (亻) mượn (借) đồ ngày xưa (昔).
TẢNPhân tán, rải rácThịt (月) phân tán (散) khắp nơi.
TỊCHSổ sách, quốc tịchTre (竹) làm sổ sách (籍) ngày xưa (昔).
TÍCHTiếc nuối, tiếc rẻTrái tim (心) tiếc nuối (惜) ngày xưa (昔).
THỐĐặt, bố tríTay (扌) đặt (措) ngày xưa (昔).
THÁCSai lầm, nhầm lẫnKim loại (金) nhầm lẫn (錯) ngày xưa (昔).
Tư bản, tài nguyênTiền (貝) là tài nguyên (資).
姿Tư thế, dáng vẻNgười phụ nữ (女) có tư thế (姿) đẹp.
Tham vấn, hỏi ý kiếnLời nói (言) tham vấn (諮).
Cây gai, bụi rậmCỏ (艹) gai (茨).
TỨTùy tiện, phóng túngTrái tim (心) tùy tiện (恣).
TIỆNGhen tị, thèm muốn (羊) ghen tị (羨) với nước (氵).
ĐẠOTrộm cắp, ăn trộmNước (氵) và ăn trộm (盗).

Bạn có muốn tôi tiếp tục với những Kanji khác không?

Kết thúc quyển số 2!!!

Ngày 64

Ngày bắt đầu học quyển số 3 theo giáo trình.

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THÁIHái, thu hoạchCái cây (木) được hái (采) bằng tay (手).
THÁIRau, món ănCỏ (艹) được hái (采) làm rau (菜).
THÁIHái, chọn lọcTay (扌) hái (採) và chọn lọc (采).
THÁISắc màu, tô màuSắc màu (彩) của cây (采) được sơn (彡).
TAM/THAMTham gia, ba (số)Ba (三) người tham gia (参) vào cuộc chiến (厶).
THẢMThảm khốc, bi thảmTrái tim (心) bi thảm (惨) khi chứng kiến ba (参) điều kinh khủng.
TUTu sửa, tu dưỡngNgười (人) tu sửa (修) và học (彡).
DUThanh thản, nhàn nhãTrái tim (心) thanh thản (悠) khi đi lại (攸).
SAMCây tuyết tùngCây (木) tuyết tùng (杉) mọc thẳng (彡).
PHÁTTócTóc (髪) mọc từ mái tóc (髟) và được chải (采).
CHẨNChẩn đoán, khám bệnhLời nói (言) để chẩn đoán (診).
TRÂNQuý hiếm, trân quýViên ngọc (王) quý hiếm (珍) và người (人) ngạc nhiên (㐱).
NHŨSữa, vúCon vật (子) cho sữa (乳) từ núm vú (乚).
PHÙNổi, trôi nổiNước (氵) nổi (浮) trên mặt nước (浮) như trẻ con (孚).
LỆNHQuay lại, trở vềCái cửa (戸) quay lại (戻) như cái móc (厂).
LỆNước mắtNước (氵) từ mắt (目) là nước mắt (涙).
CỰUCũ, xưaCái lưỡi (臼) (旧) kỹ.
NHITrẻ con, nhi đồngĐứa trẻ con (児) với chân (儿).
HÃMRơi vào, sụp đổĐồi (阝) rơi vào (陥) hố (臼).
ĐẠOLúa, cây lúaCây lúa (禾) và giữa (由) là cây lúa (稲).

Bạn muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐƠNĐơn lẻ, đơn giảnCái miệng (口) đơn lẻ (単) và chữ thập (十).
ĐẠNViên đạn, đàn (nhạc)Viên đạn (弾) bắn ra từ đơn (単) vị.
CHIẾNChiến tranh, chiến đấuChiến (戦) đấu với cái (戈) và đơn (単) vị.
THIỀNThiền, thiền địnhThần (示) thiền (禅) định trên đơn (単) giản.
HOAHoa, lộng lẫyCây (艹) hoa (華) lộng lẫy (華).
QUẢQuả, kết quảCái cây (木) có quả (果).
QUẢBánh kẹo, hoa quảCỏ (艹) và quả (果) làm bánh kẹo (菓).
SÀOTổ (chim), hang ổCái tổ (巣) chim trên cây (木).
KHÓAKhóa học, bài họcLời nói (言) về bài học (課) và quả (果).
LÕATrần truồng, khỏa thânQuần áo (衣) trần truồng (裸) và quả (果).
HỐITập hợp, loạiTập hợp (彙) xe (車).
MIỄNMiễn, tránh (免) tránh (免) khỏi đầu.
MIỄNCố gắng, nỗ lựcSức mạnh (力) để cố gắng (勉) và miễn (免) trừ.
DẬTTrốn thoát, vượt trộiĐi (辶) trốn thoát (逸) và mất (免).
PHÒNGPhòng ngừa, bảo vệĐồi (阝) phòng ngừa (防).
PHÒNGPhòng, buồngCửa (戸) của phòng (房).
PHỎNGThăm hỏi, viếng thămLời nói (言) thăm hỏi (訪) phương (方).
LƯỠNGCả hai, haiHai (両) cái xe (車).
MÃNĐầy, mãn nguyệnNước (氵) đầy (満) và lưỡng (両).
CƯƠNGĐồi, gòCái đồi (岡) có hai (両) cái miệng (口).
CƯƠNGCứng rắn, mạnh mẽDao (刀) cứng rắn (剛) và miệng (口).
CƯƠNGThépKim loại (金) thép (鋼) cứng rắn (剛).
CƯƠNGDây thừng, sợi dâySợi chỉ (糸) cứng rắn (剛) là dây thừng (綱).
XÍCHThước, gang tayCái thước (尺) đo.
DỊCHNhà ga, trạmNgựa (馬) ở nhà ga (駅) và thước (尺).
DỊCHDịch (ngôn ngữ), lý doLời nói (言) dịch (訳) và thước (尺).
THÍCHGiải thích, giải thoátGiải thích (釈) bằng thước (尺).
TRẠCHĐầm lầy, ơn trạchNước (氵) ở đầm lầy (沢) và thước (尺).
TRẠCHLựa chọn, chọn lọcTay (扌) lựa chọn (択) bằng thước (尺).

Bạn muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
NHAIPhố xá, đường phốĐi (行) trên đường phố (街) và gặp người (圭).
QUẢITreo, mócTay (扌) treo (掛) quân (圭) lên.
GIAITốt đẹp, hayNgười (亻) tốt đẹp (佳).
NHAIVách đá, bờ vựcNúi (山) có vách đá (崖) cao.
NHAIBờ biển, giới hạnNước (氵) ở bờ biển (涯).
ĐƯỜNGHội trường, ngôi nhà lớnĐất (土) có ngôi nhà lớn (堂) và tám (八) cửa.
THƯỜNGThường xuyên, bình thườngCái khăn (巾) thường xuyên (常) dùng trong nhà (堂).
CHƯỞNGLòng bàn tay, nắm giữTay (手) nắm giữ (掌) trong lòng bàn tay (掌) của nhà (尚).
THƯỞNGKhen thưởng, giải thưởngTiền (貝) khen thưởng (賞) thường xuyên (常).
THƯỜNGBồi thường, đền bùNgười (亻) bồi thường (償) tiền (貝) thường xuyên (常).
KHẢCó thể, được phépCái miệng (口) có thể (可) nói.
SôngNước (氵) trong sông (河) có thể (可) chảy.
Cái gì, nàoNgười (亻) hỏi cái gì (何) có thể (可).
Hàng hóa, gánh vácCỏ (艹) làm hàng hóa (荷) có thể (可) vác.
Hà khắc, khắc nghiệtCỏ (艹) hà khắc (苛) và có thể (可).
Cai quản, chức vụCái miệng (口) cai quản (司) chức vụ (司).
TỨHỏi thăm, viếng thămNgười (亻) hỏi thăm (伺) chức vụ (司).
TỰNuôi (động vật), chăn nuôiĂn (食) để nuôi (飼) chức vụ (司).
TỪTừ ngữ, lời nóiLời nói (言) của từ ngữ (詞) chức vụ (司).
TỰKế vị, con cháuMiệng (口) kế vị (嗣) và chức vụ (司).
ĐỒNGGiống nhau, cùngCái miệng (口) và một (一) là giống nhau (同).
ĐỒNGĐồng (kim loại)Kim loại (金) đồng (銅) giống nhau (同).
ĐỖNGThân (cơ thể), bụngThịt (月) của thân (胴) giống nhau (同).
ĐỒNGCái ống, ống treTre (竹) làm cái ống (筒) giống nhau (同).
ĐỘNGHang động, lỗNước (氵) trong hang động (洞) giống nhau (同).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
NGHĨAChính nghĩa, ý nghĩa (羊) nói về chính nghĩa (義) và tôi (我).
NGHỊNghị luận, thảo luậnLời nói (言) nghị luận (議) về chính nghĩa (義).
NGHINghi lễ, lễ nghiNgười (亻) thực hiện nghi lễ (儀) vì chính nghĩa (義).
HIHy sinhCon bò (牛) bị hy sinh (犠) vì chính nghĩa (義).
CỬGiơ lên, cử hànhTay (手) giơ lên (挙) và cử hành (挙).
DỰDanh dự, khen ngợiLời nói (言) khen ngợi (誉) và giơ lên (挙) lá cờ danh dự.
THỪAThừa nhận, chấp nhậnCái tay (手) chấp nhận (承) và cái miệng (口).
CHƯNGHấp, bốc hơiLửa (灬) hấp (蒸) hơi nước từ cây (艹) trên đồi (阝).
QUÂNQuân đội, quân sựXe (車) của quân đội (軍).
HUYChiếu sáng, rực rỡXe (車) rực rỡ (輝) dưới ánh sáng (光).
HUYChỉ huy, vẫy (tay)Tay (扌) chỉ huy (揮) quân (軍).
TRẬNTrận địa, đội hìnhĐồi (阝) và xe (車) tạo thành trận địa (陣).
CẢNHCảnh vật, phong cảnhMặt trời (日) trên kinh đô (京) tạo nên cảnh vật (景).
ẢNHBóng, hình ảnhÁnh sáng (光) và cảnh (景) tạo thành hình ảnh (影).
CẢNHKính ngưỡng, ao ướcTrái tim (心) ao ước (憬) cảnh đẹp (景).
BÀNHBành trướng, phồng lênThịt (月) phồng lên (膨) như cái trống (鼓) trong cảnh (景).
CHÍÝ chí, mục tiêu (士) có ý chí (志) trong trái tim (心).
CHÍTạp chí, ghi chépLời nói (言) ghi chép (誌) ý chí (志).
HUỆBan ơn, ân huệÂn huệ (恵) từ trái tim (心) cho miệng (口).
TUỆBông lúa, tai lúaLúa (禾) có bông lúa (穂) ân huệ (恵).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
NGHIỆMKinh nghiệm, thử nghiệmCon ngựa (馬) cần kinh nghiệm (験) để chạy nguy hiểm (険).
KIỆMTiết kiệm, giản dịNgười (亻) tiết kiệm (倹) tiền nghiệm (験) lại.
KIẾMThanh kiếmThanh kiếm (剣) sắc bén và nghiệm (験).
HIỂMNguy hiểm, hiểm trởĐồi (阝) nguy hiểm (険) và nghiệm (験).
KIỂMKiểm tra, kiểm duyệtCây (木) kiểm tra (検) sự nghiệm (験) ngặt.
KIẾNXây dựng, kiến thiếtTay (扌) xây dựng (建) một cái cần (聿).
KIỆNKhỏe mạnh, tráng kiệnNgười (亻) khỏe mạnh (健) và xây dựng (建).
KIỆNChìa khóaKim loại (金) làm chìa khóa (鍵) để xây dựng (建).
KHANGKhỏe mạnh, bình anMái nhà (广) bình an (康) với người (庚) ở trong.
ĐÃIBắt giữ, truy bắtĐi (辶) truy bắt (逮) người nghiêm (康).
KIÊMKiêm nhiệm, kiêm chứcHai cái (兼) miệng (口) kiêm (兼) nhiệm.
KHIÊMKhiêm tốnLời nói (言) khiêm tốn (謙) và kiêm (兼) nhiệm.
LIÊMLiêm khiết, giá rẻMái nhà (广) liêm khiết (廉) với hai cái (兼).
LIÊMLưỡi hái, liềmKim loại (金) làm lưỡi hái (鎌) và kiêm (兼).
HIỀMGhét, chán ghétNgười phụ nữ (女) ghét (嫌) những thứ kiêm (兼) nhiệm.
TÀNCòn lại, tàn dưTàn (残) dư của mũi tên (戈).
SẠNCầu tàu, giá đỡCây (木) làm giá đỡ (桟) còn lại (残).
TIỀNTiền bạc, xuKim loại (金) làm tiền (銭) còn lại (残).
TIỄNThực tiễn, giẫm lênChân (足) giẫm lên (践) những gì còn lại (残).
THIỂNNông cạn, ítNước (氵) nông cạn (浅) còn lại (残).
CỰKhổng lồ, to lớnCái kẹp (巨) khổng lồ.
CỰKhoảng cách, cự lyChân (足) đo khoảng cách (距) khổng lồ (巨).
CỰTừ chối, cự tuyệtTay (扌) từ chối (拒) một cách khổng lồ (巨).
THẦNThần (quan lại), bầy tôiCái mắt (目) của bầy tôi (臣) nhìn xuống.
Công chúaNgười phụ nữ (女) là công chúa (姫) của bầy tôi (臣).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
MẬUCan Mậu (trong Thiên Can), vũ khíCái vũ khí (戊) hình móc câu.
MẬURậm rạp, um tùmCỏ (艹) rậm rạp (茂) như vũ khí (戊).
TIẾTTiết (mùa), tiết kiệmTre (竹) có tiết (節) và con dấu (卩).
TỨCNgay lập tức, tức thìNgười (人) ngay lập tức (即) ngồi xuống (卩).
TỈNHTỉnh (tỉnh thành), xem xétMắt (目) xem xét (省) ít (少) đi.
TÂNKhách, tân kháchKhách (賓) đến nhà (宀) và tiền (貝).
TUYỂNLựa chọn, tuyển chọnĐi (辶) lựa chọn (選) và khách (賓).
THIÊNDi chuyển, thay đổiĐi (辶) di chuyển (遷) và khách (賓).
THÀNHHoàn thành, trở thànhCái mác (戈) hoàn thành (成).
THÀNHThành (thành phố), lâu đàiĐất (土) xây thành (城) và hoàn thành (成).
THÀNHThành thật, chân thànhLời nói (言) thành thật (誠) và hoàn thành (成).
THỊNHThịnh vượng, thịnh hànhChén (皿) thịnh vượng (盛) và hoàn thành (成).
VIỆTVượt qua, vượt trộiĐi (走) vượt qua (越) và hoàn thành (成).
TÙNGCây thôngCây (木) thông (松) và công (公).
TỤNGKiện tụng, tố tụngLời nói (言) kiện tụng (訟) và công (公).
TỔNGTổng cộng, toàn bộSợi chỉ (糸) tổng cộng (総) và công (公).
THIÊUĐốt, nướngLửa (火) đốt (焼) thịt (月).
HIỂUBình minh, rạng đôngMặt trời (日) vào bình minh (暁) và cao (尭).
TIẾUCườiTre (竹) và trời (天) làm cười (笑).
YÊUYêu quái, yêu tinhNgười phụ nữ (女) yêu quái (妖).
TIẾUNở (hoa), mỉm cườiMiệng (口) nở (咲) hoa.
TRẪMTrẫm (từ xưng hô của vua)Cái thuyền (舟) của trẫm (朕).
ỐCPhì nhiêu, tưới nướcNước (氵) phì nhiêu (沃) và tay (夂).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THANHTrong sạch, thanh khiếtNước (氵) trong sạch (清) và xanh (青).
THỈNHXin, mờiLời nói (言) xin (請) được trong sạch (清).
TRANHTranh giành, chiến tranhTay (手) tranh giành (争) nhau.
TỊNHTịnh hóa, sạch sẽNước (氵) sạch sẽ (浄) và tranh giành (争).
TĨNHYên tĩnh, tĩnh lặngThanh (青) yên tĩnh (静) và tranh giành (争).
TRÁCHTrách nhiệm, khiển tráchTiền (貝) là trách nhiệm (責).
TRÁINợ, khoản nợNgười (亻) có nợ (債) và trách nhiệm (責).
TÍCHThành tích, công tíchSợi chỉ (糸) tạo nên thành tích (績) và trách nhiệm (責).
TÍCHTích lũy, chất đốngLúa (禾) tích lũy (積) và trách nhiệm (責).
Ngâm, tẩmNước (氵) ngâm (漬) và trách nhiệm (責).
KẾKế hoạch, tính toánLời nói (言) kế hoạch (計) và mười (十).
CHÂMKim, kim châmKim loại (金) làm kim (針) và mười (十).
TRẤPNước ép, nước cốtNước (氵) nước ép (汁) và mười (十).
NGUYÊNNguyên bản, nguyên nhânNguồn gốc (原) từ nhà (厂) và suối (泉).
NGUYÊNNguồn, nguồn gốcNước (氵) từ nguồn (源) và nguyên (原).
NGUYỆNNguyện vọng, ước nguyệnĐầu (頁) ước nguyện (願) và nguyên (原).
HẦUHầu hạ, thời tiếtNgười (亻) hầu hạ (候) và mũi tên (矢).
HẦUHọng, cổ họngMiệng (口) của cổ họng (喉) và hầu (侯).
HẦUHầu (tước vị), chư hầuNgười (亻) hầu (侯) và mũi tên (矢).
CÁOBáo cáo, thông báoMiệng (口) báo cáo (告) con bò (牛).
TẠOChế tạo, tạo raĐi (辶) chế tạo (造) và cáo (告).
KHỐCKhốc liệt, tàn khốcRượu (酉) khốc liệt (酷) và cáo (告).
TẰNGĐã từng, trước đâyĐã từng (曽) có tám (八) cái miệng (口).
TẦNGTầng, lớpXác (尸) tầng (層) lớp và đã từng (曽).
TĂNGTăng lên, gia tăngĐất (土) tăng lên (増) và đã từng (曽).
TĂNGTăng lữ, nhà sưNgười (亻) là nhà sư (僧) và đã từng (曽).
TẶNGTặng, biếuTiền (貝) tặng (贈) và đã từng (曽).
TĂNGGhét, căm ghétTrái tim (心) ghét (憎) và đã từng (曽).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐỘIĐội, đoàn độiĐồi (阝) và người (人) tạo thành đội (隊).
TRỤYRơi, sụp đổĐất (土) rơi (墜) xuống.
ĐỌASa đọa, thoái hóaĐất (土) sa đọa (堕) và người (人).
NỌALười biếng, trễ nảiTrái tim (心) lười biếng (惰) và sa đọa (堕).
HƯỞNGHưởng thụ, hưởng lợiHưởng thụ (享) từ mái nhà (亠) và con (子).
QUÁCHThành quách, tường thànhThành quách (郭) có đồi (阝) và tường (享).
BANGQuốc gia, đất nướcQuốc gia (邦) có thành (阝) và bang (丰).
ĐÌNHĐình, quánCái đình (亭) có mái nhà (亠) và cao (丁).
ĐÌNHDừng lại, đình chỉNgười (亻) dừng lại (停) ở đình (亭).
THƯƠNGKho, nhà khoNhà kho (倉) có mái nhà (人) và miệng (口).
SÁNGSáng tạo, vết thươngDao (刀) sáng tạo (創) và nhà kho (倉).
TẮCQuy tắc, phép tắcDao (刀) làm quy tắc (則) và vỏ (貝).
TRẮCBên cạnh, phíaNgười (亻) ở bên cạnh (側) và quy tắc (則).
TRẮCĐo lường, trắc nghiệmNước (氵) đo lường (測) và quy tắc (則).
ĐÍCHMục đích, đích đếnMục đích (的) của mũi tên (的) và màu trắng (白).
ƯỚCƯớc hẹn, khoảngSợi chỉ (糸) ước hẹn (約) và muỗng (勺).
TRÁCRót rượu, mời rượuRượu (酉) rót (酌) bằng muỗng (勺).
ĐIẾUCâu cá, móc câuKim loại (金) làm móc câu (釣) và muỗng (勺).
QUÂNBình quân, đềuĐất (土) bình quân (均) và tay (匀).
Nô lệ, tôi tớNgười phụ nữ (女) là nô lệ (奴) và tay (又).
NỖNỗ lực, cố gắngSức mạnh (力) để nỗ lực (努) như nô lệ (奴).
NỘGiận dữ, phẫn nộTrái tim (心) giận dữ (怒) như nô lệ (奴).
NIỆMNiệm (suy nghĩ), ý nghĩTrái tim (心) suy nghĩ (念) về bây giờ (今).
NIỆMXoắn, vặnTay (扌) xoắn (捻) và suy nghĩ (念).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CHUYÊNChuyên môn, chuyên nghiệpCái bánh xe (車) chuyên (專) dụng.
BÁCBác học, rộng lớnMười (十) điều rộng lớn (博) của người chuyên (專) môn.
BẠCMỏng, bạc bẽoNước (氵) mỏng (薄) và người chuyên (專) nghiệp.
PHƯỢCTrói buộc, kiềm chếSợi chỉ (糸) trói buộc (縛) và người chuyên (專) nghiệp.
簿BỘSổ sách, danh bạTre (竹) làm sổ sách (簿) cho người chuyên (專) nghiệp.
KIMBây giờ, hiện tạiBây giờ (今) là lúc con người (人) tập trung (一).
HÀMChứa đựng, bao hàmMiệng (口) chứa đựng (含) bây giờ (今).
THAMTham lamBây giờ (今) tiền (貝) khiến người ta tham lam (貪).
NGÂMNgâm (thơ), ngâm ngaMiệng (口) ngâm (吟) thơ bây giờ (今).
ÂMÂm (khí), bóng tốiĐồi (阝) tối (陰) bây giờ (今).
CẦMĐàn (nhạc cụ), đàn tranhHai cái (今) đàn (琴) trên cây (王).
PHÍSôi, sôi sụcNước (氵) sôi (沸) lên.
PHÍChi phí, tiêu phíChi phí (費) của tiền (貝) khi nước sôi (沸).
LUYẾNTình yêu, yêu đươngTrái tim (心) yêu (恋) lưới (䜌).
BIẾNThay đổi, biến hóaNgười (亦) thay đổi (変) bằng cách (攵) khác.
MANMan rợ, man diSợi chỉ (糸) man rợ (蛮) và bướm (虫).
LOANVịnh, congNước (氵) cong (湾) vào vịnh (湾).
TÂMTim, trái timHình ảnh trái tim (心).
TẤTTất yếu, nhất địnhTrái tim (心) nhất định (必) phải có sức mạnh (丿).
Bí mậtLúa (禾) là bí mật (秘) của chúa (必).
Tiết ra, bài tiếtNước (氵) tiết ra (泌) bí mật (秘).
MẬTMật độ, bí mậtMái nhà (宀) có bí mật (密) chặt chẽ (必).
MẬTMật ongMật ong (蜜) từ cây (虫) có bí mật (密).
NHIỆTNóng, nhiệt độLửa (灬) nóng (熱) và cây (木) bị đốt (埶).
THẾThế lực, khí thếSức mạnh (力) của thế lực (勢) và trồng cây (埶).
THỤCChín (trái cây), thành thụcChín (熟) trái cây (子) trên cây (木) được nướng (灬).
THỤCTrường tư, tư thụcĐất (土) của trường tư (塾) và thành thục (熟).
NHIÊNNhư vậy, tự nhiênLửa (灬) tự nhiên (然) và con chó (犬).
NHIÊNĐốt cháy, cháyLửa (火) đốt cháy (燃) tự nhiên (然).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
KHÂUĐồi, gò đấtCái đồi (丘) nhỏ như một cái kẹp (勹) trên mặt đất (一).
BINHBinh lính, quân độiNgười lính (兵) cầm hai tay (廾) vũ khí.
BINHBãi biểnNước (氵) và người lính (兵) ở bãi biển (浜).
NHẠCNúi cao, ngọn núiNúi (山) và đồi (丘) tạo thành núi cao (岳).
LỤCĐất liền, lục địaĐất (土) trên lục địa (陸) và đồi (阝).
LĂNGLăng mộ, đồiĐồi (阝) lăng mộ (陵) và lăng (夌).
LONGHưng thịnh, thịnh vượngCái núi (阝) hưng thịnh (隆) và long (夂).
MỤCHòa thuận, thân thiếtMắt (目) nhìn nhau hòa thuận (睦) và đất (陆).
ÍCHLợi ích, tăng thêmNước (皿) tăng thêm (益) vào bát (皿).
DẬTTràn ngập, tràn đầyNước (氵) tràn ngập (溢) lợi ích (益).
ĐIỀNRuộng khô, nương rẫyLửa (火) trên ruộng (田) là ruộng khô (畑).
DIỄNDiễn xuất, biểu diễnNước (氵) diễn xuất (演) trên sân khấu (寅).
QUÁVượt qua, quá mứcĐi (辶) vượt qua (過) cái chủ (咼).
OAXoáy nước, lốc xoáyNước (氵) xoáy (渦) như cái chủ (咼).
HỌATai họa, điều rủiThần (示) mang đến tai họa (禍) qua cái chủ (咼).
OANồi, chảoKim loại (金) làm nồi (鍋) có cái chủ (咼).
CANKhô, can thiệpCái khiên (干) bị khô.
CANGanThịt (月) của gan (肝) bị khô (干).
HÃNMồ hôiNước (氵) mồ hôi (汗) ra khi khô (干).
SANXuất bản, san hànhDao (刀) xuất bản (刊) trên cái cây (干).
CÁNThân cây, cán bộCây (木) có thân (幹) và khô (干).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
SÁCHCuốn sách, tậpCái cuốn sách (冊) có nhiều trang.
SÁCHHàng ràoCây (木) làm hàng rào (柵) như một cuốn sách (冊) che chắn.
LUÂNLuân lý, đạo đứcNgười (亻) có đạo đức (倫) theo luân thường (仑).
LUÂNBánh xe, vòngCái xe (車) có bánh xe (輪) luân chuyển (仑).
LUẬNLuận lý, lý luậnLời nói (言) lý luận (論) luân hồi (仑).
VONGChết, mấtNgười (人) đã mất (亡).
MANGBận rộnTrái tim (心) bận rộn (忙) muốn chết (亡).
VONGQuênTrái tim (心) quên (忘) khi đã mất (亡).
VỌNGHy vọng, ước vọngMặt trăng (月) và vua (王) hy vọng (望) tuyệt vọng (亡).
VÕNGLướiSợi chỉ (糸) làm lưới (網) để bắt vong hồn (亡).
VỌNGVô cớ, tùy tiệnVô cớ (妄) nói lời vô vọng (亡).
MANHMắt (目) (盲) vì đã mất (亡).
BIÊNBiên soạn, chỉnh sửaSợi chỉ (糸) biên soạn (編) câu chuyện phẳng (扁).
THIÊNThiên vị, lệchNgười (亻) thiên vị (偏) và phẳng (扁).
BIẾNKhắp nơi, mọi nơiĐi (辶) khắp nơi (遍) và phẳng (扁).
SỐSố, đếmĐánh (攵) số (数) và nữ (女) tính.
LÂULầu, tòa nhàCây (木) làm lầu (楼) cao và nữ (女).
LOẠILoại, loàiĐầu (頁) của loài (類) và gạo (米).
BAOBao bọc, bọcCái gói (包) được bao bọc.
BÃOÔm, bếTay (扌) ôm (抱) cái gói (包).
BÀOTế bào, bào thaiThịt (月) của tế bào (胞) được bao bọc (包).
BÃONo, chánĂn (食) no (飽) và bao bọc (包).
PHAOBong bóng, bọtNước (氵) có bong bóng (泡) được bao bọc (包).
PHÁOPháo, đại bácĐá (石) làm pháo (砲) và bao bọc (包).
LỆNHMệnh lệnh, ra lệnhMệnh lệnh (令) từ đầu (人) và tay (卩).
LÃNHLạnhNước (冫) lạnh (冷) theo mệnh lệnh (令).
LĨNHLãnh đạo, lĩnh vựcĐầu (頁) của lãnh đạo (領) và mệnh lệnh (令).
LINHTuổi, tuổi tácRăng (歯) và tuổi (齢) theo mệnh lệnh (令).
LINHSố không, số 0Mưa (雨) và số không (零) theo mệnh lệnh (令).
LINHChuông, cái chuôngKim loại (金) làm chuông (鈴) theo mệnh lệnh (令).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
NHÂNNguyên nhân, lý doCái khung (囗) lớn (大) là nguyên nhân (因).
ÂNÂn huệ, lòng tốtNguyên nhân (因) của lòng tốt (恩) là trái tim (心).
NHÂNHôn nhânNgười phụ nữ (女) là nguyên nhân (因) của hôn nhân (姻).
YẾTCổ họng, nuốtMiệng (口) và nguyên nhân (因) của cổ họng (咽).
KHỐNKhốn khổ, khó khănCái cây (木) bị bao vây (囗) là khốn khổ (困).
Tù nhân, giam giữNgười (人) bị giam giữ (囚) trong khung (囗).
VIThuộc da, da mềmTấm da mềm (韋).
VISai, khácĐi (辶) sai (違) đường với tấm da (韋).
Vĩ đại, tuyệt vờiNgười (亻) vĩ đại (偉) như tấm da (韋).
Vĩ độ, sợi ngangSợi chỉ (糸) và tấm da (韋) là sợi ngang (緯).
VỆVệ sinh, bảo vệHàng rào (行) bảo vệ (衛) tấm da (韋).
HÀNHàn QuốcHàn (韓) Quốc có tấm da (韋) và miệng (口).
CÁNThân cây, cán bộCây (木) có thân (幹) và khô (干).
CANKhô, cạnMặt trời (日) làm khô (乾) cái khiên (干).
HIÊNMái hiên, mái nhàMái nhà (車) có mái hiên (軒) và cái khiên (干).
TRIỀUBuổi sáng, triều đìnhBuổi sáng (朝) có mặt trăng (月) và mười (十) giờ.
TRIỀUThủy triều, dòng chảyNước (氵) của thủy triều (潮) vào buổi sáng (朝).
TRÀOChế nhạo, giễu cợtMiệng (口) chế nhạo (嘲) vào buổi sáng (朝).
Kì lạ, kì diệuCái lớn (大) và có thể (可) kì lạ (奇).
Ký gửi, gửiMái nhà (宀) ký gửi (寄) điều kì lạ (奇).
Mũi đất, bán đảoĐất (土) có mũi đất (埼) kì lạ (奇).
Mũi đất, ghềnhNúi (山) có mũi đất (崎) kì lạ (奇).
Cưỡi ngựa, kỵ binhNgựa (馬) cưỡi (騎) kì lạ (奇).
GhếCây (木) làm ghế (椅) kì lạ (奇).
HIỆNHiện tại, xuất hiệnVua (王) xuất hiện (現) và thấy (見).
QUYQuy tắc, quy địnhCái thước (夫) quy tắc (規) và thấy (見).
THẾThay thế, đổiĐổi (替) thay (曰) và thấy (見).
TIỀMLặn, tiềm ẩnNước (氵) lặn (潜) và thấy (見).
TÁNTán thành, khen ngợiTiền (貝) tán thành (賛) và thấy (見).
CHẤTChất lượng, bản chấtChất lượng (質) của vỏ sò (貝) và cây rìu (斤).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LÂMRừngHai cái cây (木) tạo thành rừng (林).
CẤMCấm đoánHai cái cây (林) trong khu rừng cấm (禁) của thần (示).
KHÂMCổ áo, tấm lòngQuần áo (衣) có cổ áo (襟) và khu rừng cấm (禁).
SỞNền tảng, cơ sởĐá (石) làm nền tảng (礎) cho nhà (楚).
QUÁNXuyên qua, quán xuyếnTiền (貝) xuyên qua (貫) bằng dây (毌).
QUÁNQuen thuộc, thành thói quenTrái tim (心) quen thuộc (慣) với việc xuyên qua (貫).
Cơ bản, nền tảngĐất (土) là nền tảng (基) của cái đó (其).
TẮCTắc nghẽn, bịt kínĐất (土) bịt kín (塞) ở biên giới (塞) và khuôn mặt (賽).
HÀNLạnh, rétMái nhà (宀) lạnh (寒) với cỏ (艹) và băng (冫).
TRẢOMóng vuốtHình ảnh móng vuốt (爪).
MẠCHMạch, gânThịt (月) có mạch (脈) như chân (夂) của con thú.
PHÁIPhái, nhánhNước (氵) từ móng vuốt (爪) là một phái (派).
Cô độc, đơn độcCon (子) cô độc (孤) như dưa (瓜).
HỒCung (cung tên), hình vòng cungCái cung (弓) cô độc (孤) là hình vòng cung (弧).
LỊCHLịch sử, kinh nghiệmLịch sử (歴) của cây (木) và (禾).
LỊCHLịch (thời gian)Mặt trời (日) trên lịch (暦) ghi lại lịch sử (歴).
MAVải lanh, cây gai dầuCây gai dầu (麻) có nhiều nhánh (广).
MAMa sát, màiTay (手) mài (摩) cây gai dầu (麻).
MAMài, đánh bóngĐá (石) mài (磨) cây gai dầu (麻).
NGHỊCHNgược lại, đối nghịchĐi (辶) ngược lại (逆) và nước (水).
TỐNặn (đất sét), tạo hìnhĐất (土) tạo hình (塑) ngược lại (逆).
TỐLội ngược dòng, truy溯Đi (辶) lội ngược dòng (遡) và ngược lại (逆).
CỬULâu dài, vĩnh cửuNgười (人) lâu dài (久) đứng vững.
MẪUMẫu (đất), luốngCái ruộng (田) có luống (畝) lâu dài (久).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CÂUCâu (ngữ pháp), đoạnCái miệng (口) nói ra một câu (句).
CÂUCâu thúc, ràng buộcTay (扌) ràng buộc (拘) bằng một câu (句).
CÂUNgựa con, quân cờNgựa (馬) con là quân cờ (駒) có một câu (句).
TUẦNTuần (mười ngày)Mặt trời (日) và mười (勹) ngày là một tuần (旬).
TUẪNTuẫn tiết, hy sinh theoNgười (人) hy sinh (殉) theo tuần (旬).
THUẪNCái khiênCái khiên (盾) có mắt (目) và chân (厂).
TUẦNTuần hoàn, tuần tựĐi (彳) tuần hoàn (循) theo cái khiên (盾).
TOANAxit, chuaRượu (酉) chua (酸) và mũi tên (矢).
TOAXúi giục, kích độngMiệng (口) xúi giục (唆) và ít (少).
TUẤNTuấn tú, tài giỏiNgười (亻) tuấn tú (俊) và ít (少).
TÁILại, lần nữaLần nữa (再) một (一) và hai (二).
GIẢNGGiảng bài, diễn thuyếtLời nói (言) giảng bài (講) lại (再).
CẤUCấu tạo, cấu trúcCây (木) cấu tạo (構) lại (再).
CẤUMua, mua sắmTiền (貝) mua (購) lại (再).
CÂURãnh, mươngNước (氵) trong rãnh (溝) lại (再).
KHẾKhế ước, hợp đồngDao (刀) khế ước (契) và lớn (大).
KHIẾTĂn, uống (thường dùng trong từ ghép)Miệng (口) ăn (喫) và khế ước (契).
KHIẾTSạch sẽ, trong sạchNước (氵) sạch sẽ (潔) và khế ước (契).
LỖICái càyHình ảnh cái cày (耒).
CANHCày cấyCày (耒) trên ruộng (田) là cày cấy (耕).
HẠOHao mòn, tiêu haoCày (耒) và tóc (毛) bị hao mòn (耗).
HỘBảo hộ, bảo vệLời nói (言) bảo vệ (護) chim (隹) và tay (手).
HOẠCHThu hoạchLúa (禾) thu hoạch (穫) và chim (隹).
HOẠCHBắt được, thu đượcChó (犬) bắt được (獲) chim (隹).
TAITai họa, thiên taiLửa (火) và nước (水) gây ra tai họa (災).
TÁTÉp, nénTay (扌) ép (拶) và người (人).
TUẦNTuần tra, đi vòng quanhĐi (辶) tuần tra (巡) và đồi (巛).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
NĂNGNăng lực, khả năngCái chân (匕) có năng lực (能) chạy (月) như con gấu (熊).
THÁIThái độ, trạng tháiThái độ (態) của trái tim (心) có năng lực (能).
BÃIBãi bỏ, ngừngBãi bỏ (罷) mạng lưới (罒) có năng lực (能).
HÙNGGấuCon gấu (熊) có bốn chân (灬) và năng lực (能).
NGUNgu ngốc, ngu dốtTrái tim (心) ngu ngốc (愚) như con gấu (愚) trong ruộng (田).
NGỘGặp gỡ, đối xửGặp gỡ (遇) người (人) ngu ngốc (愚) trên con đường (辶).
NGẪUNgẫu nhiên, cặpNgười (亻) ngẫu nhiên (偶) gặp người ngu (愚).
NGUNGGóc, xóGóc (隅) của đồi (阝) có người ngu (愚).
ĐỘCĐộc lập, một mìnhCon chó (犬) một mình (独) sống trong lòng (虫).
CUỒNGCuồng loạn, điên cuồngCon chó (犬) điên cuồng (狂) vua (王).
NGỤCNhà tù, ngục tùNhà tù (獄) có chó (犬) và lời nói (言).
LIỆPSăn bắnCon chó (犬) săn bắn (猟) ở rừng (艹).
TRẠNGTrạng thái, hình dạngTrạng thái (状) của con chó (犬).
TRANGTrang phục, trang tríQuần áo (衣) được trang trí (装).
TRÁNGTráng lệ, cường trángTráng lệ (壮) như cái giường (士) và bốn (四).
TRANGTrang viên, trang nghiêmCỏ (艹) ở trang viên (荘) tráng lệ (壮).
THUỘCThuộc về, chủng loạiĐuôi (尾) của loài (属) rắn (虫).
CHÚCChúc (gửi gắm), ủy thácMiệng (口) ủy thác (嘱) cho thuộc hạ (属).
TÀMCon tằm, tằm tơCon tằm (蚕) và trời (天).
HUỲNHĐom đómCon đom đóm (蛍) có lửa (火) và mái nhà (宀).
RắnCon rắn (蛇) có cái đầu (它) và con trùng (虫).
TAOỒn ào, làm phiềnCon ngựa (馬) ồn ào (騒) và lại (又).
KIỂNKén (tằm) (糸) của con tằm (蚕) làm thành kén (繭).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THÍCHThích hợp, phù hợpĐi (辶) đến nơi thích hợp (適) và phù hợp (啇).
ĐỊCHKẻ địch, đối thủĐối thủ (敵) của thích hợp (適) là kẻ địch (啻).
TRÍCHHái, ngắtTay (扌) hái (摘) một cách thích hợp (啇).
TÍCHGiọt (nước), nhỏ giọtNước (氵) nhỏ giọt (滴) một cách thích hợp (啇).
ĐÍCHCon đích tôn, chính thốngPhụ nữ (女) đích tôn (嫡) là người thích hợp (啇).
NGUYNguy hiểmNgười (厂) đang ở trong nguy hiểm (危) trên vách đá (厂).
PHẠMPhạm tội, vi phạmCon chó (犬) phạm tội (犯) và nguy hiểm (危).
PHẠMPhạm vi, khuôn mẫuCây tre (竹) trong phạm vi (範) nguy hiểm (危).
PHIẾMTràn lan, lan trànNước (氵) tràn lan (氾) và nguy hiểm (危).
ÁCHTai ách, tai họaTai ách (厄) như cái vòng xoáy (巳).
SÚYNguyên soái, chỉ huyKhăn (巾) của nguyên soái (帥).
Thầy giáo, sư phụThầy giáo (師) là người (帀) và nguyên soái (帥).
SỨCTrang sức, trang tríĂn (食) trang sức (飾) của thầy giáo (師).
THỨCTri thức, nhận thứcLời nói (言) của tri thức (識) từ thầy giáo (師).
CHỨCChức vụ, công việcTai (耳) của chức vụ (職) và thầy giáo (師).
CHỨCDệt, tổ chứcSợi chỉ (糸) dệt (織) và chức vụ (職).
MẶCMựcĐất (土) và màu đen (黒) là mực (墨).
MẶCIm lặngChó (犬) im lặng (黙) khi ăn mực (墨).
TRẠNGTrạng thái, hình dạngTrạng thái (状) của con chó (犬).
TRANGTrang điểmGạo (米) để trang điểm (粧) đẹp (壮).
PHẠTTrừng phạt, hình phạtPhạt (罰) bằng lưới (罒) và dao (刀).
LẬURò rỉ, bỏ sótNước (氵) rò rỉ (漏) từ nhà (屋) có lỗ (尸).
LƯULưu lại, dừng lạiRuộng (田) và dao (刀) lưu lại (留).
貿MẬUMậu dịch, thương mạiTiền (貝) thương mại (貿) và lưu lại (留).
LƯULưu ly, ngọc lưu lyNgọc (王) lưu ly (瑠) và lưu lại (留).
SUNGĐầy đủ, sung túcĐầy đủ (充) bằng cách thay thế (儿) cái đất (土).
SÚNGSúngKim loại (金) làm súng (銃) và đầy đủ (充).
THỐNGThống nhất, thống trịSợi chỉ (糸) thống nhất (統) và đầy đủ (充).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
BỈSo sánh, tỷ lệHai người (匕) so sánh (比) với nhau.
PHÊPhê bình, phê phánTay (扌) phê bình (批) và so sánh (比).
TỬMàu tímSợi chỉ (糸) có màu tím (紫) và so sánh (此).
THƯCái (giống cái)Chim (隹) cái (雌) và so sánh (此).
HÙNGĐực (giống đực), hùng mạnhChim (隹) đực (雄) và có thể (厷).
MỘMộ, nấm mồĐất (土) có mộ (墓) và mặt trời (日).
MỘNgưỡng mộ, khao khátTrái tim (心) khao khát (慕) mộ (墓).
MỘHoàng hôn, chiều tốiMặt trời (日) lặn vào hoàng hôn (暮) và mộ (墓).
MỘChiêu mộ, tuyển mộSức mạnh (力) chiêu mộ (募) vào mộ (墓).
MẠCMàn, rèmKhăn (巾) làm màn (幕) và mộ (墓).
BẠOBạo lực, hung bạoMặt trời (日) bạo lực (暴) và tay (手).
BẠONổ, bùng nổLửa (火) nổ (爆) một cách bạo lực (暴).
綿MIÊNBông, sợi bôngSợi chỉ (糸) làm bông (綿) và mặt trời (日).
CẨMGấm, gấm vócKim loại (金) làm gấm (錦) và khăn (巾).
QUYÊNLụaSợi chỉ (糸) làm lụa (絹) và miệng (口).
THÂUVận chuyển, xuất nhập khẩuXe (車) vận chuyển (輸) và nhập (入).
DUVui vẻ, sung sướngTrái tim (心) vui vẻ (愉) và nhập (入).
DỤDụ dỗ, khuyên bảoLời nói (言) khuyên bảo (諭) và nhập (入).
Chữa lành, hồi phụcBệnh (疒) chữa lành (癒) và nhập (入).
DỤVí dụ, ẩn dụMiệng (口) ví dụ (喩) và nhập (入).
ĐẾHoàng đế, đế quốcHoàng đế (帝) ngồi trên ngai vàng (巾).
ĐẾThắt chặt, ràng buộcSợi chỉ (糸) thắt chặt (締) và hoàng đế (帝).
ĐẾTừ bỏ, bỏ cuộcLời nói (言) từ bỏ (諦) của hoàng đế (帝).
Vũ trụ, mái nhàMái nhà (宀) của vũ trụ (宇).
DỤKhoai, củCỏ (艹) và vũ trụ (宇) là khoai (芋).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
Còn lại, dư thừaCái nhà (人) còn lại (余) sau khi chém (刂).
TRỪLoại bỏ, trừ điĐồi (阝) loại bỏ (除) cái còn lại (余).
TỪTừ từ, chậm rãiĐi (彳) từ từ (徐) và còn lại (余).
TỰTự thuật, mô tảLời nói (言) tự thuật (叙) và còn lại (余).
TRÀTràCỏ (艹) làm trà (茶) và người (人) uống (木).
ĐỒCon đường, đường điCon đường (辶) ở giữa (余) là đường đi (途).
ĐỒSơn, phếtĐất (土) sơn (塗) trên con đường (途).
Nghiêng, dốcGạo (米) nghiêng (斜) trên cây (木).
HUNGHung ác, không mayChữ X (凶) là điềm hung (凶).
HUNGNgựcThịt (月) ở ngực (胸) hung ác (凶).
NÃONãoThịt (月) của não (脳) và lại (又).
NÃOPhiền não, lo lắngTrái tim (心) phiền não (悩) và não (悩).
Ưu tú, xuất sắcLúa (禾) ưu tú (秀) và đẹp (乃).
DỤDụ dỗ, mời gọiLời nói (言) dụ dỗ (誘) người ưu tú (秀).
THẤUThấu hiểu, xuyên quaĐi (辶) xuyên qua (透) và ưu tú (秀).
HUỀMang theo, hợp tácTay (扌) mang theo (携) và chim (隹).
NGHINghi ngờMũi tên (矢) bị nghi ngờ (疑) trong khuôn mặt (疑).
NGHĨMô phỏng, phỏng đoánTay (扌) mô phỏng (擬) và nghi ngờ (疑).
NGƯNGNgưng tụ, đóng băngNước (冫) ngưng tụ (凝) và nghi ngờ (疑).
HƯƠNGQuê hương, nông thônQuê hương (郷) có người (人) và tai (耳).
HƯỞNGÂm vang, tiếng vọngÂm vang (響) của âm nhạc (音) và quê hương (郷).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
PHÌBéo, phì nhiêuThịt (月) béo (肥) trên đất (土).
BẢNắm, cầmTay (扌) nắm (把) lấy.
TIÊNTiên, thần tiênNgười (亻) trên núi (山) là tiên (仙).
PHẬTPhật, Phật giáoNgười (亻) là Phật (仏).
PHẤTPhất (quét), trả tiềnTay (扌) trả tiền (払).
Tư (riêng tư), tôiCái gạo (禾) riêng tư (私).
KỶBàn, cái bànCây (木) làm cái bàn (机).
Da, bắp thịtThịt (月) của da (肌).
ĐóiĂn (食) mà vẫn đói (飢).
XỨNơi chốn, xử lýNơi chốn (処) có chân (夂).
CỨCăn cứ, dựa vàoTay (扌) dựa vào (拠) nơi xứ (処).
NHŨNGDư thừa, không cần thiếtMái nhà (宀) có dư thừa (冗) và chân (儿).
KÍNHKính trọng, tôn kínhTay (攵) kính trọng (敬) văn (文).
KINHKinh ngạc, giật mìnhNgựa (馬) kinh ngạc (驚) khi kính trọng (敬).
CẢNHCảnh báo, cảnh sátLời nói (言) cảnh báo (警) kính trọng (敬).
CẦNChuyên cần, cần cùSức mạnh (力) chuyên cần (勤) như khăn (巾).
CẨNCẩn thận, cẩn trọngLời nói (言) cẩn thận (謹) và chuyên cần (勤).
CẬNChỉ, vỏn vẹnNgười (亻) chỉ (僅) chuyên cần (勤).
ƯUƯu sầu, lo lắngTrái tim (心) lo lắng (憂) cho đầu (頁).
ƯUƯu tú, ưu việtNgười (亻) ưu tú (優) và ưu sầu (憂).
KHÁNHKhánh thành, ăn mừngTrái tim (心) ăn mừng (慶) và đi (夂).
HUYỆTLỗ, hangCái lỗ (穴).
KHANHCái hố, hố khai thácĐất (土) có cái hố (坑) và lỗ (穴).
KHÁNGKháng cự, chống lạiTay (扌) chống lại (抗) và lỗ (穴).
NHƯỢCNếu, nhưCỏ (艹) như (若) cái mũi tên (矢).
NẶCGiấu, ẩn nấpHộp (口) giấu (匿) trong người (人) và như (若).
NẶCHứa, chấp thuậnLời nói (言) chấp thuận (諾) và như (若).
KHIẾUKêu, la hétMiệng (口) kêu (叫) lớn.
THUThu hoạch, thu vàoThu hoạch (収) bằng tay (又).
CỦSợi dây, buộc chặtSợi chỉ (糸) buộc chặt (糾) và chín (九).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TÀIPhán xét, cắtDao (刀) phán xét (裁) bằng quần áo (衣).
TAITrồng câyCây (木) được trồng (栽) và phán xét (裁).
TẢIChở, tảiXe (車) chở (載) và phán xét (裁).
ĐEOĐội (mũ), mangMang (戴) cái khiên (戈) và phán xét (裁).
TỪTừ tínhĐá (石) có từ tính (磁) và con (子).
Bồi dưỡng, sinh sôiNước (氵) sinh sôi (滋) và con (子).
TỪTừ bi, nhân từTrái tim (心) từ bi (慈) và con (子).
UU tối, u tịchHai cái núi (山) u tối (幽) và nhỏ (幺).
TỰUĐạt được, hoàn thànhĐạt được (就) bằng người (人) và chín (尤).
XÚCĐá, đạpChân (足) đá (蹴) và đạt được (就).
TRẦMChìm, đắmNước (氵) chìm (沈) và đồi (屯).
CHẨMGốiCây (木) làm gối (枕) và trầm (沈).
HỒNGCầu vồngCầu vồng (虹) xuất hiện khi bầu trời (工) có côn trùng (虫).
HỒNGMàu đỏSợi chỉ (糸) có màu đỏ (紅) và công (工).
GIANGSôngNước (氵) ở sông (江) và công (工).
TỌANgồi, chỗ ngồiHai người (人) ngồi (座) trên đất (土).
TỎANản lòng, thất bạiTay (扌) thất bại (挫) và ngồi (座).
KHẮCKhắc, chạm khắcDao (刀) khắc (刻) trên cái cây (亥).
HẶTHạch tội, tố cáoSức mạnh (力) hạch tội (劾) và cái cây (亥).
HẠCHHạt nhân, cốt lõiCây (木) có hạt nhân (核) và cái cây (亥).
CAINên, đángLời nói (言) nên (該) có hạt nhân (亥).
HÀIXương cốt, bộ xươngXương (骨) của bộ xương (骸) và cái cây (亥).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐẢMGánh vác, chịu trách nhiệmTay (扌) gánh vác (担) cái mặt trời (日) trên đất (土).
ĐẢMTúi mật, gan mậtThịt (月) của túi mật (胆) và mặt trời (日) trên đất (土).
ĐÃNNhưng, tuy nhiênNgười (亻) nhưng (但) có mặt trời (日) trên đất (土).
ĐÀNCây đàn hươngCây (木) đàn hương (檀) và mặt trời (日) trên đất (土).
ĐÁNSáng sớm, ban maiMặt trời (日) trên đường chân trời (一) vào sáng sớm (旦).
TUYÊNTuyên bố, tuyên truyềnMái nhà (宀) nơi tuyên bố (宣) dưới ánh sáng (日).
HẰNGVĩnh hằng, thường xuyênTrái tim (心) vĩnh hằng (恒) và mặt trời (日) trên đường chân trời (一).
VIÊNBức tường, hàng ràoĐất (土) làm bức tường (垣) và ánh sáng (旦).
ĐƯỜNGTriều Đường, Trung QuốcCái miệng (口) của triều Đường (唐) và mũi tên (戈).
ĐƯỜNGĐường (gia vị)Gạo (米) làm đường (糖) và triều Đường (唐).
BANBan (nhóm), độiVua (王) và hai (二) người (人) tạo thành ban (班).
BANĐốm, vết đốmVết đốm (斑) trên vải (文) của ban (班).
THUẦNThuần khiết, đơn thuầnSợi chỉ (糸) thuần khiết (純) và chủ (屯).
ĐỘNĐộn (cùn), chậm chạpKim loại (金) cùn (鈍) và chủ (屯).
ĐỐNĐột nhiên, sửa sangĐầu (頁) đột nhiên (頓) và chủ (屯).
TRẠCHNhà riêng, nhàMái nhà (宀) của nhà riêng (宅) và chổi (乇).
THÁCỦy thác, nhờ cậyLời nói (言) ủy thác (託) và nhà riêng (宅).
BỔBổ sung, bù đắpQuần áo (衣) bổ sung (補) và mười (十).
BỘBắt giữ, tómTay (扌) bắt giữ (捕) và bổ sung (補).
BỘNuôi (cho bú)Miệng (口) nuôi (哺) và bổ sung (補).
PHỐBến cảng, cửa sôngNước (氵) ở bến cảng (浦) và bổ sung (補).
PHỐCửa hàng, vỉa hèĐường (車) cửa hàng (舗) và bổ sung (補).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
NHẤTMột, số mộtMột đường ngang là số một (一).
NHẤTMột (dùng trong văn bản tài chính)Số một (壱) trong tài chính có (士) và đinh (丁).
NHỊHai, số haiHai đường ngang là số hai (二).
NHỊHai (dùng trong văn bản tài chính)Số hai (弐) trong tài chính có bối (貝) và mũi tên (戈).
THẤTCon vật (đơn vị đếm), một đôiCái miệng (口) và chân (儿) của một con vật (匹).
XUÂNMùa xuânMặt trời (日) mọc trên cây (木) vào mùa xuân (春).
TẤUTấu (nhạc), biểu diễnChơi nhạc (奏) với cây đàn (大) vào mùa xuân (春).
THÁIThái bình, yên bìnhNước (水) yên bình (泰) và tay (手).
PHỤNGCống hiến, phục vụHai tay (廾) cống hiến (奉) cho trời (天).
BỔNGCây gậy, gậyCây (木) làm cây gậy (棒) để cống hiến (奉).
BỔNGTiền lươngNgười (亻) nhận tiền lương (俸) để cống hiến (奉).
THAOThao tác, điều khiểnTay (扌) thao tác (操) và ba (三).
SÀOCuộn, quaySợi chỉ (糸) cuộn (繰) và thao tác (操).
TẢORong biển, tảoCỏ (艹) dưới nước (水) là rong biển (藻) được thao tác (操).
TÁOKhô, khô ráoLửa (火) làm khô (燥) và thao tác (操).
TÀNGTàng trữ, cất giữCất giữ (蔵) trong nhà (广) có cây (木) và thần (臣).
TẠNGNội tạngThịt (月) của nội tạng (臓) được tàng trữ (蔵).
LÃMXem, nhìnNhìn (見) lớn (臣) là xem (覧).
HẠMTàu chiến, hạm độiCon tàu (舟) là hạm đội (艦) và xem (覧).
GIÁMGương, giám địnhKim loại (金) làm gương (鑑) để xem (覧).
GIÁMGiám sát, giám đốcMắt (目) giám sát (監) và bát (皿).
LẠMLạm dụng, tràn lanNước (氵) tràn lan (濫) và giám sát (監).
LAMMàu xanh chàmCỏ (艹) màu xanh chàm (藍) và giám sát (監).
QUỶMa quỷ, quỷ dữCái đầu của ma quỷ (鬼) và chân (儿).
KHỐIKhối, cụcĐất (土) tạo thành khối (塊) từ ma quỷ (鬼).
HỒNLinh hồnVân (云) của linh hồn (魂) từ ma quỷ (鬼).
MAMa quỷ, ma thuậtMa quỷ (鬼) thực hiện ma thuật (魔) với rừng (林).
MỊQuyến rũ, mê hoặcMa quỷ (鬼) quyến rũ (魅) và ít (未).
Xấu xí, thô tụcRượu (酉) xấu xí (醜) và ma quỷ (鬼).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
VILàm, vìBàn tay (爫) làm (為) trên lửa (灬).
NGUỴGiả dối, giả mạoNgười (亻) giả dối (偽) để làm (為).
NOÃNTrứngHình ảnh quả trứng (卵).
LIỄUCây liễuCây liễu (柳) có gốc (卯) xoắn (卯).
Mô hình, mẫuCây (木) là mô hình (模) để móc (莫) lên.
MẠCMàngThịt (月) của màng (膜) và mô hình (模).
MẠCSờ, chạmTay (扌) sờ (摸) vào mô hình (模).
MẠCSa mạc, mờ mịtNước (氵) ở sa mạc (漠) mờ mịt (莫).
HUYỀNHuyền bí, đenMàu đen (玄) huyền bí.
HUYỀNDây (cung, đàn), dây cungCung (弓) có dây (弦) huyền (玄).
HUYỀNMạn thuyềnThuyền (舟) có mạn thuyền (舷) huyền (玄).
HUYỀNDây đànSợi chỉ (糸) làm dây đàn (絃) huyền (玄).
YÊUNhỏ, yếuSợi tơ nhỏ (幺).
HUYỄNHuyễn hoặc, ảo ảnhHuyễn hoặc (幻) như sợi tơ nhỏ (幺).
ẤUTrẻ con, ấu thơSức mạnh (力) của trẻ con (幼) còn nhỏ (幺).
HOANGHoang vu, hoang dãCỏ (艹) hoang vu (荒) ở con sông (川).
HOẢNGHoảng loạn, vội vàngTrái tim (心) hoảng loạn (慌) trong cỏ hoang (荒).
UYUy quyền, uy nghiêmPhụ nữ (女) có uy quyền (威) và mũi tên (戈).
DIỆTTiêu diệt, hủy diệtNước (氵) tiêu diệt (滅) và lửa (火).
MIỆTKhinh miệt, coi thườngCỏ (艹) bị khinh miệt (蔑) và mắt (目).
ẨNẨn giấu, ẩn mìnhĐồi (阝) ẩn giấu (隠) và trái tim (心).
ỔNỔn định, bình ổnLúa (禾) ổn định (穏) và trái tim (心).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
HẠRảnh rỗi, nghỉ ngơiMặt trời (日) rảnh rỗi (暇) và người (人).
TRỌCĐục, bẩnNước (氵) đục (濁) và (魚) trong bùn.
湿THẤPẨm ướt, ẩm thấpNước (氵) ẩm ướt (湿) và mặt trời (日).
HÀNHCân bằng, cái cânCái cân (衡) có mười hai (十二) và lớn (大).
THUẤNChớp mắt, khoảnh khắcMắt (目) chớp (瞬) nhanh (瞬).
LÂNLân cận, bên cạnhĐồi (阝) bên cạnh (隣) và lúa (禾).
KIỆTKiệt xuất, anh hùngNgười (亻) kiệt xuất (傑) và ngựa (桀).
TIẾNGiới thiệu, tiến cửCỏ (艹) giới thiệu (薦) và người (人) tốt (進).
HỖHỗ trợ, lẫn nhauHai người (二) hỗ trợ (互) nhau.
NGẢICắt, gặtDao (刂) cắt (刈) cỏ (乂).
ĐÈOĐèo, đường đèoĐồi (山) và lên (上) xuống (下) là đèo (峠).
KÍCHTấn công, đánhXe (車) tấn công (撃) và sức mạnh (殳).
HOẠIHỏng, phá hủyĐất (土) bị phá hủy (壊) bởi tay (手) và áo (衣).
HOÀIHoài niệm, túi áoTrái tim (心) hoài niệm (懐) và túi áo (衣).
HOÀNVòng, vànhNgọc (王) tạo thành vòng (環) và mắt (目).
HOÀNTrở về, hoàn trảĐi (辶) trở về (還) và vòng (還).
NHARăng nanh, ngàHình ảnh răng nanh (牙).
Tà ác, gian tàNghiêng (阝) về phía tà ác (邪) với răng nanh (牙).
NHAMầm, chồiCỏ (艹) mọc ra mầm (芽) như răng nanh (牙).
NHÃNhã nhặn, thanh lịchMắt (目) nhã nhặn (雅) như răng nanh (牙).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
GIAOGiao lưu, giao cắtGiao (交) nhau như hai chân bắt chéo.
GIAONgoại ô, vùng ngoại ôVùng ngoại ô (郊) nằm ở ngoài (阝) khu vực giao (交) nhau.
GIÁOSo sánh, đối chiếuXe (車) so sánh (較) giao (交) thông.
GIẢOVắt, siếtSợi chỉ (糸) siết (絞) giao (交) nhau.
XƯỚNGXướng (hát), ca hátMiệng (口) hát (唱) vang ánh sáng (日).
MẠOMạo hiểm, mạo phạmMạo hiểm (冒) với mặt trời (日) trên đầu (冒).
MẠOKhăn (巾) làm (帽) để mạo hiểm (冒).
MẠODung mạo, hình dạngDung mạo (貌) giống như mạo hiểm (冒).
KỊCHKịch, vở kịchCon heo (豕) chơi kịch (劇) bằng dao (刀).
Hư không, trống rỗngCái hổ (虍) bị trống rỗng (虚) dưới đồi (丘).
Hí kịch, trò đùaTrò đùa (戯) của con hổ (虍) và sân khấu (戈).
PHUDaDa (膚) của con hổ (虎) và cây (木).
LỰLo lắng, cân nhắcCon hổ (虎) lo lắng (慮) cho trái tim (心).
HỔHổHình ảnh con hổ (虎).
LỖTù binhNgười (人) tù binh (虜) của con hổ (虎).
NGƯỢCNgược đãi, tàn bạoNgược đãi (虐) con hổ (虎) bằng cây (厂).
NGÔNước Ngô (Trung Quốc cổ đại)Nước Ngô (呉) có miệng (口) và chân (口).
NGỘSai lầm, nhầm lẫnLời nói (言) sai lầm (誤) ở Ngô (呉).
NGỘGiác ngộ, hiểu raTrái tim (心) giác ngộ (悟) ở Ngô (呉).
NGUGiải trí, tiêu khiểnNgười (亻) giải trí (娯) ở Ngô (呉).
NGULo sợ, nghi ngờCon hổ (虎) lo sợ (虞) ở Ngô (呉).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
XẢBán sỉ, dỡ hàngDừng lại (止) để dỡ hàng (卸) từ đồi (厂).
NGỰNgự (xe), điều khiểnĐiều khiển (御) con ngựa (馬) bằng tay (御).
HIỆPHẹp, chậtCon chó (犬) bị kẹp (夾) trong không gian hẹp (狭).
HIỆPKẹp, kẹtTay (扌) kẹp (挟) vào không gian hẹp (狭).
HIỆPHẻm núi, eo biểnNúi (山) và không gian hẹp (狭) tạo thành hẻm núi (峡).
XUẤTRa, đi raChân (凵) đi ra (出) khỏi cửa (凵).
TRUYẾTVụng về, kém cỏiTay (扌) vụng về (拙) khi ra (出).
KHUẤTKhuất phục, uốn congXác chết (尸) khuất phục (屈) khi ra (出).
QUẬTĐào, khai quậtTay (扌) đào (掘) và ra (出).
QUẬTHào, kênh đàoĐất (土) có hào (堀) và ra (出).
QUẬTHang động, huyệtHang động (穴) và ra (出) là huyệt (窟).
NGƯỠNGNgẩng lên, ngưỡng mộNgười (亻) ngẩng lên (仰) phía trên (卯).
NGHÊNHĐón, nghênh đónĐi (辶) đón (迎) ngẩng lên (仰).
ỨCĐè nén, kiềm chếTay (扌) đè nén (抑) và ngẩng lên (仰).
LẠITin cậy, nhờ cậyLời nói (言) tin cậy (頼) và ngẩng lên (頼).
LẠIGhềnh, thácNước (氵) ở ghềnh (瀬) và lại (頼).
KHOẢNHKhoảnh khắc, khoảng thời gianCái đầu (頁) nghiêng (頃).
NGOANNgoan cố, bướng bỉnhĐầu (頁) ngoan cố (頑) và nguyên (元).
NGUYỆNNguyện vọng, ước nguyệnĐầu (頁) nguyện vọng (願) và nguyên (元).
ĐỀĐề mục, tiêu đềĐầu (頁) của đề mục (題) và đúng (是).
HẠNGHạng mục, cổCái đầu (頁) có hạng mục (項) và chỉ (工).
HIỂNHiển thị, rõ ràngĐầu (頁) hiển thị (顕) rõ ràng.
PHIỀNPhiền não, phiền phứcLửa (火) phiền phức (煩) trong đầu (頁).
BANBan bố, phân phátĐầu (頁) ban bố (頒) và phân chia (分).
KHUYNHNghiêng, khuynh hướngNgười (亻) nghiêng (傾) đầu (頁).
TUCần thiết, phảiCái râu (彡) cần thiết (須) trên đầu (頁).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
XÂMXâm lược, xâm nhậpNgười (人) xâm lược (侵) bằng tay (又) và cây chổi (帚).
TẨMNgâm, thấm ướtNước (氵) ngâm (浸) và xâm lược (侵).
TẨMNgủGiường (爿) để ngủ (寝) và xâm lược (侵).
TẦMTìm kiếm, hỏiTìm kiếm (尋) bằng miệng (口) và chân (口) trong khu rừng (十).
KIÊNKiên cố, vững chắcĐất (土) kiên cố (堅) và tay (手).
HIỀNHiền tài, thông minhNgười hiền (賢) có tiền (貝) và kiên cố (堅).
KHẨNKhẩn cấp, chặt chẽSợi chỉ (糸) chặt chẽ (緊) và tay (手).
THẬNThậnThịt (月) của thận (腎) và thần (臣).
THÚCChú, bácCháu (又) được chú (叔) bảo vệ (尗).
THỤCThùy mị, đoan trangNước (氵) thùy mị (淑) và chú (叔).
TỊCHTĩnh mịch, cô đơnMái nhà (宀) tĩnh mịch (寂) và số 8 (八).
THÍCHThân thích, họ hàngThân thích (戚) của mũi tên (戈).
NẠINhẫn nại, chịu đựngĐất (土) chịu đựng (耐) và con người (而).
ĐOANĐoan chính, đầuĐứng (立) ở đầu (端) và núi (山).
NHUNhu cầu, cần thiếtMưa (雨) là nhu cầu (需) của trời (而).
NHUƯớt, làm ướtNước (氵) làm ướt (濡) và nhu cầu (需).
NHONho giáo, học giảNgười (亻) theo Nho giáo (儒) có nhu cầu (需).
LONGRồngHình ảnh con rồng (龍).
TẬPTập kích, tấn côngQuần áo (衣) tấn công (襲) con rồng (龍).
LUNGLồng, rổTre (竹) làm lồng (籠) cho con rồng (龍).
XƯNGXưng hô, gọi tênLúa (禾) được xưng hô (称) và trái cây (釆).
DILâu dài, lan rộngCung (弓) lan rộng (弥) và nước (水).

Bạn có cần tôi thực hiện tương tự cho các Kanji khác không?

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TRÚBan ngàyMặt trời (日) vào ban ngày (昼) và chân (尺).
TẬNTận cùng, hếtTuyệt đối (尽) là khi đã hết (尽).
TẤNNhanh chóngĐi (辶) nhanh chóng (迅) và tận cùng (尽).
SÚCGia súc, súc vậtĐất (田) nuôi gia súc (畜) và huyền (玄).
SÚCTích trữ, tích lũyCỏ (艹) tích trữ (蓄) thức ăn cho gia súc (畜).
XÍCHMàu đỏĐất (土) có màu đỏ (赤) và lửa (火).
Xá tội, tha thứTha thứ (赦) tội cho người đỏ (赤).
TÍCHDấu vết, vết tíchDấu chân (足) để lại vết tích (跡) đỏ (赤).
ĐẠPĐạp, giẫmChân (足) đạp (踏) trên nước (水).
HÁCHHăm dọa, dọa nạtMiệng (口) hăm dọa (嚇) và đỏ (赤).
PHÀMBình thường, phàm tụcBình thường (凡) như cánh buồm.
PHÀMCánh buồmKhăn (巾) làm cánh buồm (帆) bình thường (凡).
PHIẾMRộng khắp, phổ biếnNước (氵) rộng khắp (汎) và bình thường (凡).
ĐANĐỏ tươi, viên thuốcĐỏ tươi (丹) như viên thuốc.
CHÂUThuyềnHình ảnh con thuyền (舟).
CHICủa, nàyChi (之) là một nét cong.
CHICỏCỏ (艹) mọc (之) là cỏ (芝).
PHẠPThiếu thốn, nghèo nànThiếu thốn (乏) vì người (人) đứng (之).
ẤTVị trí thứ haiVị trí thứ hai (乙) là cái móc.
KHẤTCầu xin, van xinCầu xin (乞) với cái móc (乙).
CANKhô, cạnMặt trời (日) làm khô (乾) cái khiên (干).
THÌNThìn (địa chi), sao ThìnCon rồng (辰) vào giờ Thìn (辰).
NHỤCNhục nhã, sỉ nhụcNhục nhã (辱) khi bị nhấn chìm (辰) bởi miệng (口).
CHẤNChấn động, rung chuyểnMưa (雨) làm rung chuyển (震) vào giờ Thìn (辰).
CHẤNRung, vẫyTay (扌) rung (振) vào giờ Thìn (辰).
THẦNMang thaiPhụ nữ (女) mang thai (娠) vào giờ Thìn (辰).
THẦNMôiMôi (唇) ở Thìn (辰) và khẩu (口).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TỊTránh, né tránhĐi (辶) để tránh (避) cái khiên (辟).
BÍCHBức tườngĐất (土) làm bức tường (壁) và khiên (辟).
BÍCHNgọc bíchNgọc (玉) là ngọc bích (璧) và khiên (辟).
PHÍCHThói quen xấu, tậtBệnh (疒) do thói quen xấu (癖) và khiên (辟).
PHÙNGGặp gỡ, gặp phảiĐi (辶) gặp gỡ (逢) và gặp (夆).
PHÙNGMay, khâuSợi chỉ (糸) may (縫) và gặp (逢).
PHONGĐỉnh núiNúi (山) có đỉnh (峰) và gặp (夆).
PHONGCon ongCon trùng (虫) là con ong (蜂) và gặp (夆).
LIÊUKý túc xá, nhà trọMái nhà (宀) của ký túc xá (寮) và lương (尞).
LIÊUĐồng nghiệp, bạn bèNgười (亻) là đồng nghiệp (僚) trong ký túc xá (寮).
LIỆUChữa trị, điều trịBệnh (疒) được chữa trị (療) trong ký túc xá (寮).
LIỆURõ ràng, sáng sủaMắt (目) rõ ràng (瞭) trong ký túc xá (寮).
GIANhà, gia đìnhMái nhà (宀) có con heo (豕) là nhà (家).
GIÁGả (con gái), lấy chồngPhụ nữ (女) gả (嫁) về nhà (家).
GIÁKiếm sống, làm việcLúa (禾) để kiếm sống (稼) cho gia đình (家).
ĐỒNCon lợnThịt (月) của con lợn (豚) và con heo (豕).
ĐỘIĐội, đoànĐồi (阝) có đội (隊) và con heo (豕).
TRỤCĐuổi, trục xuấtĐi (辶) đuổi (逐) con heo (豕).
TRỦNGNấm mồ, gò đấtĐất (土) có nấm mồ (塚) và con heo (豕).
TOẠIĐạt được, hoàn thànhĐi (辶) để đạt được (遂) con heo (豕).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
VINhỏ, vi môNúi (山) nhỏ (微) và ít (少).
TRƯNGDấu hiệu, trưng cầuDấu hiệu (徴) của núi (山) nhỏ (微).
TRỪNGTrừng phạt, trừng trịTrừng phạt (懲) bằng tay (手) và trưng (徴).
BẠOBạo lực, hung bạoMặt trời (日) bạo lực (暴) và tay (手).
BẠONổ, bùng nổLửa (火) nổ (爆) một cách bạo lực (暴).
BẠCĐỗ (tàu), dừng lạiNước (氵) đỗ (泊) ở bạch (白).
PHÁCHVỗ, đậpTay (扌) vỗ (拍) và bạch (白).
BÁCHÉp buộc, thúc épĐi (辶) thúc ép (迫) và bạch (白).
Bác, anh cảNgười (亻) là bác (伯) và bạch (白).
BẠCTàu thuyền lớnThuyền (舟) lớn (舶) và bạch (白).
ĐÀOCây đào, quả đàoCây (木) đào (桃) và triệu (兆).
ĐÀOChạy trốn, thoátĐi (辶) chạy trốn (逃) và triệu (兆).
TRIỆUTriệu (số), điềm báoTriệu (兆) là một điềm báo.
KHIÊUNhảy, bước nhảyChân (足) nhảy (跳) và triệu (兆).
THIÊUKhiêu chiến, thách thứcTay (扌) khiêu chiến (挑) và triệu (兆).
THIẾUNhìn xa, ngắm cảnhMắt (目) nhìn xa (眺) và triệu (兆).
MIÊUMầm, cây conCỏ (艹) mầm (苗) trên ruộng (田).
MIÊUVẽ, miêu tảTay (扌) vẽ (描) mầm (苗).
MIÊUCon mèoCon chó (犬) là con mèo (猫) và mầm (苗).
PHÚNPhun, phun tràoMiệng (口) phun (噴) ra tiền (賁).
PHẦNMồ mả, nấm mồĐất (土) làm nấm mồ (墳) và tiền (賁).
PHẪNPhẫn nộ, căm phẫnTrái tim (心) căm phẫn (憤) và tiền (賁).
BÀNLoại, nói chungThuyền (舟) nói chung (般).
BANVận chuyển, khuân vácTay (扌) vận chuyển (搬) trên thuyền (般).
BÀNCái đĩa, cái mâmCái đĩa (盤) và thuyền (般).
LẬPĐứng, thành lậpĐứng (立) trên đất (土).
LẠPHạt, viênGạo (米) là hạt (粒) và đứng (立).
LẠPKéo, lôi kéoTay (扌) kéo (拉) và đứng (立).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
MẠNChậm chạp, kiêu ngạoTrái tim (心) chậm chạp (慢) và tốt (曼).
MẠNTràn lan, bừa bãiNước (氵) tràn lan (漫) và chậm chạp (慢).
LILy biệt, rời xaChim (隹) rời xa (離) khỏi cây (木).
LILưu ly, pha lêNgọc (王) pha lê (璃) và rời xa (離).
NHƯỠNGĐất, thổ nhưỡngĐất (土) tốt (良) là thổ nhưỡng (壌).
NHƯỠNGỦ (rượu), sản xuấtRượu (酉) được (醸) trong thổ nhưỡng (壌).
NHƯỠNGNhượng bộ, trao lạiLời nói (言) nhượng bộ (譲) và thổ nhưỡng (壌).
NƯƠNGCô gái, tiểu thưPhụ nữ (女) là tiểu thư (嬢) của thổ nhưỡng (壌).
TÚYSay rượuRượu (酉) làm say (酔) và nhảy (卒).
TÚYTinh túy, cốt lõiGạo (米) là tinh túy (粋) và nhảy (卒).
TÓAIĐập vỡ, nghiền nátĐá (石) bị đập vỡ (砕) bởi nhảy (卒).
KHUNGKhung, vànhCây (木) làm khung (枠) và ít (少).
HỮUCó, sở hữuMặt trăng (月) (有) tay (又).
HỐIHối lộTiền (貝) hối lộ (賄) và (有).
TÙYTùy theo, theoĐi (辶) tùy theo (随) và (有).
TỦYTủyXương (骨) có tủy (髄) và tùy (随).
AOLõm, lồiHình ảnh chỗ lõm (凹).
ĐỘTLồiHình ảnh chỗ lồi (凸).
MỘChiêu mộ, tuyển mộSức mạnh (力) chiêu mộ (募) vào mộ (墓).
QUẢQuả phụ, ítMái nhà (宀) của quả phụ (寡) và lớn (大).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LỆNô lệ, thuộc vềNgười (人) bị bắt làm nô lệ (隷) bởi tay (又) và chân (足).
KHOẢNKhoản mục, khoản tiềnThiếu (欠) đi một khoản tiền (款) và chân (止).
鹿LỘCHươu, naiHình ảnh con hươu (鹿).
LỆĐẹp, mỹ lệCon hươu (鹿) đẹp (麗) với hai cái sừng (丽).
LỘCChân núiRừng (林) ở chân núi (麓) có con hươu (鹿).
UYỂNĐịa chỉ, gửi đếnNhà (宀) có địa chỉ (宛) và người (元).
UYỂNCánh tayThịt (月) ở cánh tay (腕) của địa chỉ (宛).
OÁNOán giận, oán hậnTrái tim (心) oán hận (怨) với người (人) và nguyên (元).
ÚYSĩ quan, quan úySĩ quan (尉) có cái rìu (戈) và người (人).
ÚYAn ủi, vỗ vềTrái tim (心) an ủi (慰) sĩ quan (尉).
Đã, rồiĐã (既) ăn hết (旡) cái bát (巳).
KHÁIKhái quát, cảm kháiTrái tim (心) khái quát (慨) và đã (既).
KHÁIKhái quát, đại kháiCây (木) khái quát (概) và đã (既).
CÁCHNgăn cách, cách lyĐồi (阝) ngăn cách (隔) và đã (既).
DUNGHòa tan, tan chảyCôn trùng (虫) tan chảy (融) và dùng (鬲).
THẬMRất, quáRất (甚) nhiều (廿) lúa (甘).
KHAMChịu đựng, kham nổiĐất (土) chịu đựng (堪) rất nhiều (甚).
KHÁMKhám phá, trực giácSức mạnh (力) khám phá (勘) rất nhiều (甚).
HOÁNTrao đổi, thay đổiTay (扌) trao đổi (換) rất nhiều (甚).
HOÁNKêu gọi, hô hoánMiệng (口) kêu gọi (喚) rất nhiều (甚).
YẾTNiêm yết, giơ lênTay (扌) giơ lên (掲) mặt trời (日).
YẾTYết kiến, diện kiếnLời nói (言) yết kiến (謁) niêm yết (掲).
HÁTHát, quátMiệng (口) quát (喝) và những cái (曷).
KHÁTKhát nướcNước (氵) khát (渇) và những cái (曷).
HẠTNâu sẫm, áo vải thôQuần áo (衣) màu nâu sẫm (褐) và những cái (曷).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CAMNgọt, cam tâmCái miệng (口) thấy ngọt (甘).
CÁMMàu xanh đậm, màu xanh tím thanSợi chỉ (糸) màu xanh đậm (紺) và ngọt (甘).
MỖNào đó, một sốCây (木) nào đó (某) và mặt trời (日).
MƯUMưu đồ, mưu lượcLời nói (言) mưu đồ (謀) và nào đó (某).
MÔIMôi giới, trung gianPhụ nữ (女) làm môi giới (媒) và nào đó (某).
KHẨNKhẩn hoang, khai hoangĐất (土) khẩn hoang (墾) và mắt (目).
KHẨNKhẩn khoản, chân thànhTrái tim (心) khẩn khoản (懇) và khẩn hoang (墾).
TRẢMChém, chặtChém (斬) bằng cái rìu (斤) và xe (車).
TẠMTạm thời, một látMặt trời (日) tạm thời (暫) và chém (斬).
TIỆMDần dần, từ từNước (氵) dần dần (漸) và chém (斬).
NHIẾPNhiếp chính, nhiếp ảnhTay (扌) nhiếp (摂) và tai (耳).
SÁPChát, tắc nghẽnNước (氵) chát (渋) và (葉).
HỰULại, nữaBàn tay (又) lại.
SONGĐôi, cặpHai (又) tay (又) là một đôi (双).
TANGCây dâuCây (木) dâu (桑) có hai (又) tay (又).
TỬChếtXác chết (歹) chết (死) và người (人).
TÁNGChôn cất, mai tángCỏ (艹) chôn cất (葬) xác chết (死) và cây (木).
TRÁCBàn, xuất sắcCái bàn (卓) xuất sắc (卓) và mười (十).
ĐIỆUĐau buồn, thương tiếcTrái tim (心) đau buồn (悼) và cái bàn (卓).
PHỤĐồi, gò đấtHình ảnh đồi (阜).
CHỈDừng lạiChân (止) dừng lại (止).
CHỈPhúc lợi, hạnh phúcThần (示) mang lại phúc lợi (祉) khi dừng lại (止).
Kế hoạch, doanh nghiệpNgười (人) kế hoạch (企) và dừng lại (止).
KHẲNGKhẳng định, đồng ýThịt (月) khẳng định (肯) khi dừng lại (止).
寿THỌTuổi thọ, sống lâuSống lâu (寿) như người già (老) và miệng (口).
CHÚĐúc (kim loại)Kim loại (金) được đúc (鋳) và sống lâu (寿).

Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LONGRồngCon rồng (竜) bay trên trời.
LONGThác nướcNước (氵) từ con rồng (竜) tạo thành thác nước (滝).
YỂMTôi (ngôi thứ nhất, nam giới)Người (亻) yểm (俺) là tôi.
QUYCon rùaHình ảnh con rùa (亀).
THẰNGDây thừngSợi chỉ (糸) làm dây thừng (縄) và con rồng (竜).
DAOBài hát, ca daoLời nói (言) của bài hát (謡) và dao (堯).
DAORung, lắcTay (扌) rung (揺) và dao (堯).
ĐÀOGốm sứ, đồ gốmĐất (阝) làm gốm sứ (陶) và dao (堯).
TITi tiện, thấp hènCái cuốc (十) thấp hèn (卑) dưới đất (田).
BIBia đáĐá (石) làm bia đá (碑) và thấp hèn (卑).
KIẾNNhìn, thấyMắt (目) nhìn (見) người (儿).
GIÁCGiác ngộ, tỉnh dậyNhìn (見) thấy giác ngộ (覚) và học (学).
KHOANKhoan dung, rộng lượngMái nhà (宀) rộng lượng (寛) và nhìn (見).
TƯỚCTước vị, quý tộcTước vị (爵) có rượu (酉) và nhìn (見).
TIÊMMảnh, tinh xảoSợi chỉ (糸) tinh xảo (繊) và nhìn (見).
TÀOTào (họ), nhómHai cái miệng (口) trong nhóm (曹) và mặt trời (日).
TÀOMáng, bồnCây (木) làm máng (槽) và nhóm (曹).
TAOGặp phải, gặp nạnĐi (辶) gặp phải (遭) nhóm (曹).
ĐÀIĐài, bệCái đài (台) có miệng (口) và (厶).
ĐÃILười biếng, chểnh mảngTrái tim (心) lười biếng (怠) trên đài (台).
THAIThai nhi, bào thaiThịt (月) của thai nhi (胎) trên đài (台).
SÁPChèn vào, cắm vàoTay (扌) chèn vào (挿) và ba (三).
SƯUTìm kiếm, lục soátTay (扌) tìm kiếm (捜) và ba (三).
SẤUGầy, ốmBệnh (疒) làm gầy (痩) và ba (三).
TRINHTrinh tiết, chính trựcBói toán (卜) chính trực (貞) và tiền (貝).
ĐỆGửi, chuyểnĐi (辶) gửi (逓) và chính trực (貞).
TRINHTrinh sát, do thámNgười (亻) trinh sát (偵) và chính trực (貞).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TÁNCái ô, cái dùBốn cái miệng (四口) dưới một cái ô (傘) để tránh mưa.
SẢNGSảng khoái, trong lànhHai cây thập (十) đứng dưới mặt trời (大) và bị gió (爻) thổi, tạo cảm giác sảng khoái (爽).
TỶCon dấu, ấn tínCon dấu (璽) hình chữ vương (王) có con rồng (龍) ở dưới.
TANGTang lễ, mất mátCỏ (艹) héo úa trên mộ (口) trong tang lễ (喪).
TẤTĐầu gốiPhần thịt (月) có đầu gối (膝) giống như một cái bình (滕).
TẤTSơn mài, cây sơnNước (氵) dùng để làm sơn mài (漆) và cây tất (悉).
THỨThứ dân, số đôngDưới mái nhà (广), rất nhiều người (廿) là thứ dân (庶).
GIÀChe đậy, ngăn cảnĐi (辶) và che đậy (遮) lại.
LỆKhuyến khích, nỗ lựcSức mạnh (力) để nỗ lực (励) đi đến vạn lý (万).
LỆCây dẻ ngựaCây (木) dẻ ngựa (栃) có hình chữ lệ (厂).
YÊNKhóiLửa (火) tạo ra khói (煙) từ đất (土).
LẬTRun rẩy, sợ hãiTrái tim (心) run rẩy (慄) khi đứng thẳng (栗).
BIỆNBiện hộ, hùng biệnHai cánh cửa (辛) mở ra để biện hộ (弁).
LỘNGTrêu chọc, đùa giỡnNgọc (玉) bị trêu chọc (弄) bởi hai người (廾).
Mùi hôi, hôi thốiCon chó (犬) có mùi hôi (臭) từ cái miệng (自).
NgửiMiệng (口) và con chó (犬) cùng nhau ngửi (嗅).
NGÕANgóiHình ảnh của một viên ngói (瓦).
BÌNHCái chai, cái lọCái chai (瓶) làm từ ngói (瓦) đựng nước (水).
NHƯỢCYếu, yếu ớtMũi tên (弓) yếu (弱) bị gãy.
NỊCHChết đuối, mê đắmNước (氵) làm chết đuối (溺) người yếu (弱).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CÂUMóc, câu hỏiCái móc (勾) hình móc câu (勹).
MÙIMùi, hương thơmCái mùi (匂) từ cái móc (勾).
CÂUCâu (văn), đoạn vănCái miệng (口) nói ra câu (句) và cái móc (勾).
TUẦNMười ngày, tuầnMặt trời (日) mười ngày là một tuần (旬).
THÁIBéo, lớnNgười (大) béo (太) thêm một nét.
THÁISàng lọc, loại bỏNước (氵) sàng lọc (汰) người béo (太).
QUÁTGói, tóm tắtTay (扌) gói (括) lại và người (大).
TRÓCNắm bắt, bắt giữTay (扌) nắm bắt (捉) và chân (足).
Bá chủ, thống trịVua (王) thống trị (覇) bằng tháng (月) và tây (西).
ÚCU uất, phiền muộnCây (木) u uất (鬱) dưới mái nhà (宀) và rượu (酉).
SẤTLa mắng, quở tráchMiệng (口) la mắng (叱) và thất (七).
MINHU minh, tối tămMặt trời (日) tối tăm (冥) dưới mái nhà (冖).
BÁTCái bát, chậuKim loại (金) làm cái bát (鉢) và phát (發).
BÔNChạy nhanh, vội vàngNgười (人) chạy nhanh (奔) và cây (木).
MINHKhắc ghi, ghi nhớKim loại (金) khắc ghi (銘) tên (名).
HÀNHXà ngang, cộtCây (木) làm xà ngang (桁) và hàng (行).
KHÍVứt bỏ, từ bỏVứt bỏ (棄) cái cây (木) và trẻ con (子).
CÁICái nắp, che đậyCỏ (艹) che cái nắp (蓋) và nhiều (去).
CÁTCây sắn dâyCỏ (艹) là cây sắn dây (葛) và cái nắp (蓋).
TIÊNGiấy viết, giấy ghi chúTre (竹) làm giấy ghi chú (箋) và thần (羡).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
ĐÔNGĐóng băng, lạnhNước (冫) đóng băng (凍) khi phía đông (東) lạnh.
ĐỐNGXà nhà, nóc nhàCây (木) làm nóc nhà (棟) ở phía đông (東).
TRẦNTrần (bày biện), bày raBày ra (陳) phía đông (東) bằng chân (車).
LANLan can, cộtCây (木) làm lan can (欄) ở phía đông (東).
BỐCBói toánHình ảnh cái cây gậy bói (卜) cắm xuống đất.
PHÁCMộc mạc, chất phácCây (木) mộc mạc (朴) như bói toán (卜).
PHÓĐi đến, nhậm chứcĐi đến (赴) và bói toán (卜).
PHÓCáo phó, tin buồnLời nói (言) tin buồn (訃) về việc đi đến (赴).
CỮUCái cốiHình ảnh cái cối (臼).
TÍCHĐầm lầy, pháNước (氵) ở đầm lầy (潟) và cái cối (臼).
HỦYHủy hoại, phá hủyTay (手) phá hủy (毀) cái cối (臼) và xe (車).
XUYẾNXâu, xiênHai miệng (口) bị xâu (串) vào một que.
HOẠNBệnh hoạn, phiền nãoTrái tim (心) bị phiền não (患) vì bị xâu (串).
ĐIỆTThay phiên, luân phiênĐi (辶) thay phiên (迭) và mất mát (失).
TRIỆTTriệt để, xuyên quaĐi (彳) triệt để (徹) và lớn (大).
TRIỆTRút lui, bãi bỏTay (扌) rút lui (撤) một cách triệt để (徹).
LUYTích lũy, liên lụySợi tơ (糸) tích lũy (累) lại.
LŨYThành lũy, lũy kếĐất (土) xây thành lũy (塁) từ sự tích lũy (累).
NINi cô, nữ tuCon dao (匕) của ni cô (尼).
BùnNước (氵) và ni cô (尼) tạo ra bùn (泥).
BÍNHBánh gạoBánh gạo (餅) làm từ gạo (米) và kết hợp (并).
BÍNHKết hợp, sáp nhậpNgười (亻) kết hợp (併) với hai cái (并).
BIÊNHàng rào, tường baoĐất (土) làm hàng rào (塀) và kết hợp (并).

Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
TỆTiền tệ, tiềnTiền tệ (幣) là một loại vải (巾) có hai cái miệng (口).
TỆThiệt hại, tệ hạiThiệt hại (弊) do tiền tệ (幣) gây ra.
TẾChe đậy, bao phủCỏ (艹) che đậy (蔽) cho tiền tệ (幣).
TRỮURượu chưng cấtRượu (酉) được chưng cất (酎) và dùng (寸).
TRỬUKhuỷu tayThịt (月) ở khuỷu tay (肘) và dùng (寸).
DOVẫn còn, nhưCon chó (犬) vẫn còn (猶) và đông (東).
DỤGiàu có, dư dậtQuần áo (衣) dư dật (裕) và do (猶).
DUNGBình thường, tầm thườngMái nhà (广) bình thường (庸) có dụng (用).
DIÊULò nung, lò gạchHang động (穴) làm lò nung (窯) và dung (庸).
NHÂNNhân nghĩa, lòng nhânNgười (亻) có lòng nhân (仁) và hai (二).
AIChào hỏi, đẩyTay (扌) chào hỏi (挨) và nhân (仁).
TÁTÉp, chen lấnTay (扌) ép (拶) và tốt (作).
SÁTChớp mắt, khoảnh khắcDao (刂) chớp mắt (刹) và ít (少).
NAKia, đóThị trấn (阝) kia (那) và hai (二).
NINGBình an, yên bìnhMái nhà (宀) bình an (寧) có tim (心) và đinh (丁).
ỨCE ngại, rụt rèThịt (月) e ngại (臆) và tâm (意).
PHỦCái nồi, cái ấmCái nồi (釜) có cây tre (竹) và kim loại (金).
KHÍCHKhe hở, kẽ hởHang động (穴) có khe hở (隙) và lưỡi rìu (斤).
CỔĐùi, hángThịt (月) ở đùi (股) và cây (木).
PHÙGiúp đỡ, hỗ trợTay (扌) giúp đỡ (扶) và chồng (夫).
KHẢIMở ra, khai sángCửa (戸) mở ra (啓) và tay (手).
THÔIThúc giục, tổ chứcNgười (亻) thúc giục (催) và cái đuôi (崔).
YẾNBữa tiệc, yến tiệcMái nhà (宀) có bữa tiệc (宴) và đĩa (皿).
THỎAThỏa hiệp, thích hợpPhụ nữ (女) thỏa hiệp (妥) và tay (又).
婿TẾCon rểPhụ nữ (女) có con rể (婿) và đất (土).
THÙTrả công, báo đápRượu (酉) để trả công (酬) và đất (丑).

Ngày 102

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
VỊLoại, chủng loại, tập hợpTập hợp (彙) các con vật (彑) lại thành một vòng tròn (里).
BÁCBóc, lột, tướcDùng dao (刂) bóc (剝) lớp vỏ từ núi (山) và ruột (录).
BỘTĐột ngột, trỗi dậySức mạnh (力) trỗi dậy (勃) một cách đột ngột (孛).
LẠTCay, khắc nghiệtVị cay (辣) của cây (辛) có (束).
TẬTGhen tị, đố kỵPhụ nữ (女) ghen tị (嫉) khi mũi tên (矢) bay qua.
TÂMLõi, timCỏ (艹) có lõi (芯) ở trung tâm (心).
TÍCHXương sống, sống lưngXương (月) tạo thành xương sống (脊) và có hình dáng giống lưng người.
TIÊNRang, chiênLửa (火) dùng để rang (煎) và ở phía tây (西).
ĐIỀNĐiền vào, lấp đầyĐất (土) để lấp đầy (塡) và cái gì đó (真).
ĐỐĐố kỵ, ghen ghétPhụ nữ (女) đố kỵ (妬) với hòn đá (石).

Bạn đã học hoàn thành chương trình? Đến xem cái bằng tốt nghiệp phát!