100 ngày Kanji
Một trang tự học Kanji
Các tài liệu sử dụng
- Kanji theo bộ thủ - 3 quyển - Bạn nên đọc cách học trong cuốn sách này nha
- Hướng dẫn tự học JLPT từ N5 - N1: Phần Kanji
Credit
Cảm ơn anh Nguyễn Tất Đạt (Tác giả của cuốn Kanji theo bộ ở trên).
À mà cảm ơn ChatGPT với Gemini vì đống truyện Kanji nữa. Bản nháp thì sẽ sử dụng truyện đó, còn dần dần khi mình soát lại mình sẽ cập nhật các truyện từ cộng đồng cho dễ nhớ với hay hơn.
Học bộ thủ
Danh sách 214 bộ thủ
Các nét trong bộ thủ kanji | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
1 NÉT | ||
一 | Nhất | Số một |
〡 | Cổn | Nét sổ |
丶 | Chủ | Điểm, chấm |
丿 | Phiệt | Nét sổ xiên qua trái |
乙 | Ất | Vị trí thứ 2 trong thiên can |
亅 | Cổ | Nét sổ có móc |
2 NÉT | ||
二 | Nhị | số hai |
亠 | Đầu | (không có nghĩa) |
亻 | Nhân | người |
儿 | Nhi | trẻ con |
入 | Nhập | vào |
八 | Bát | số tám |
冂 | Quynh | vùng biên giới xa; hoang địa |
冖 | Mịch | trùm chăn lên |
冫 | Băng | nước đá |
几 | Kỷ | ghế tựa |
凵 | Khảm | há miệng |
刂 | Đao | con dao, cây đao (vũ khí) |
力 | Lực | sức mạnh |
勹 | Bao | ba |
匕 | Chuỷ | cái thìa (cái muỗng) |
匚 | Phương | tủ đựng |
匸 | Hệ | che đậy, giấu giếm |
十 | Thập | số mười |
卜 | Bốc | xem bói |
卩- | Tiết | đốt tre |
厂 | Hán, Xưởng | sườn núi, vách đá |
厶 | Khư, tư | riêng tư |
又 | Hựu | lại nữa, một lần nữa |
3 NÉT | ||
口 | Khẩu | Cái miệng |
囗 | Vi | Vây quanh |
土 | Thổ | Đất |
士 | Sĩ | Kẻ sĩ |
夂 | Trĩ | Đến ở phía sau |
夊 | Truy | Đi chậm |
夕 | Tịch | Đêm tối |
大 | Đại | To lớn |
女 | Nữ | Nữ giới, con gái, đàn bà |
子 | Tử | Con |
宀 | Miên | Mái nhà, mái che |
寸 | Thốn | Tấc (đơn vị đo chiều dài) |
小 | Tiểu | Nhỏ bé |
尢 | Uông | Yếu đuối |
尸 | Thi | Thây ma, xác chết |
屮 | Triệt | Mầm non, cỏ non mới mọc |
山 | Sơn | Núi non |
巛 | Xuyên | Sông |
工 | Công | Công việc, người thợ |
己 | Kỷ | Bản thân mình |
巾 | Cân | Cái khăn |
干 | Can | Can dự, thiên can |
幺 | Yêu | Nhỏ nhắn |
广 | Nghiễm | Mái nhà |
廴 | Dẫn | Bước dài |
廾 | Củng | Chắp tay |
弋 | Dặc | Chiếm lấy, bắn |
弓 | Cung | Cái cung (để bắn tên) |
彐 | Kệ | Đầu con nhím |
彡 | Sam | Lông dài (đuôi sam) |
彳 | Xích | Bước ngắn, bước chân trái |
4 NÉT | ||
忄 | Tâm | Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
戈 | Qua | Cây qua (một loại binh khí dài) |
戶 | Hộ 6 | Cửa một cánh |
手 | Thủ (扌) | Tay |
支 | Chi | Cành nhánh |
攴 | Phộc (攵) | Đánh khẽ |
文 | Văn | Văn chương, văn vẻ |
斗 | Đầu | Cái đấu để đong |
斤 | Cân | Cái búa, rìu |
方 | Phương | Vuông |
无 | Vô | Không |
日 | Nhật | Mặt trời, ngày |
曰 | Viết | Nói rằng |
月 | Nguyệt | Mặt trăng, tháng |
木 | Mộc | Cây |
欠 | Khiếm | Thiếu vắng, khiếm khuyết |
止 | Chỉ | Dừng lại |
歹 | Đãi | Xấu xa, tệ hại |
殳 | Thù | Binh khí dài |
毋 | Vô | Chớ, đừng |
比 | Tỷ | So sánh |
毛 | Mao | Lông |
氏 | Thị | Họ |
气 | Khí | Hơi nước |
水 | Thủy (氵) | Nước |
火 | Hỏa (灬) | Lửa |
爪 | Trảo | Móng vuốt cầm thú |
父 | Phụ | Cha |
爻 | Hào | Hào âm, hào dương (Kinh dịch) |
爿 | Tường (丬) | Mảnh gỗ, cái giường |
片 | Phiến | Mảnh, tấm, miếng |
牙 | Nha | Răng |
牛 | Ngưu ( 牜) | Trâu |
犬 | Khuyển (犭) | Con chó |
5 NÉT | ||
玄 | Huyền | Màu đen huyền, huyền bí |
玉 | Ngọc | Đá quý, ngọc |
瓜 | Qua | Quả dưa |
瓦 | Ngõa | Ngói |
甘 | Cam | Ngọt |
生 | Sinh | Sinh đẻ, sinh sống |
用 | Dụng | Sử dụng |
田 | Điền | Ruộng |
疋 | Thất ( 匹) | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
疒 | Nạch | Bệnh tật |
癶 | Bát | Gạt ngược lại, trở lại |
白 | Bạch | Trắng |
皮 | Bì | Da |
皿 | Mãnh | Bát dĩa |
目 | Mục | Mắt |
矛 | Mâu | Cây giáo mác |
矢 | Thỉ | Mũi tên |
石 | Thạch | Đá |
示 | Thị (Kỳ: 礻) | Chỉ thị; thần đất |
禸 | Nhựu | Vết chân, lốt chân |
禾 | Hòa | Lúa |
穴 | Huyệt | Hang lỗ |
立 | Lập | Đứng, thành lập |
6 NÉT | ||
竹 | Trúc | Tre trúc |
米 | Mễ | Gạo |
糸 | Mịch (糹, 纟) | Sợi tơ nhỏ |
缶 | Phẫu | Đồ sành |
网 | Võng (罒, 罓) | Cái lưới |
羊 | Dương | Con dê |
羽 | Vũ (羽) | Lông vũ |
老 | Lão | Già |
而 | Nhi | Mà, và |
耒 | Lỗi | Cái này |
耳 | Nhĩ | Tai (lỗ tai) |
聿 | Duật | Cây bút |
肉 | Nhục | Thịt |
臣 | Thần | Bề tôi |
自 | Tự | Tự bản thân, kể từ |
至 | Chí | Đến |
臼 | Cữu | Cái cối giã gạo |
舌 | Thiệt | Cái lưỡi |
舛 | Suyễn | Sai suyễn, sai lầm |
舟 | Chu | Cái thuyền |
艮 | Cấn | Quẻ cấn (Kinh dịch); dừng, bền |
色 | Sắc | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
艸 | Thảo (艹) | Cỏ |
虍 | Hô | Vằn vện của con hổ |
虫 | Trùng | Sâu bọ |
血 | Huyết | Máu |
行 | Hành | Đi, thi hành, làm được |
衣 | Y (衤) | Áo |
襾 | Á | Che đậy, úp lên |
7 NÉT | ||
見 | Kiến | Nhìn thấy |
角 | Giác | Góc, sừng |
言 | Ngôn | Nói |
谷 | Cốc | Thung lũng |
豆 | Đậu | Hạt đậu, cây đậu |
豕 | Thỉ | Con lợn |
豸 | Trãi | Loài sâu không chân |
貝 | Bối | Vật báu |
赤 | Xích | Màu đỏ |
走 | Tẩu (赱) | Đi, chạy |
足 | Túc | Chân, đầy đủ |
身 | Thân | Thân thể |
車 | Xa (车) | Chiếc xe |
辛 | Tân | Cay |
辰 | Thần | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
辵 | sước (辶 ) | Chợt bước đi, chợt dừng lại |
邑 | ấp (阝) | Vùng đất, đất phong cho quan |
酉 | Dậu | Rượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu) |
釆 | Biện | Phân biệt |
里 | Lý | Dặm, làng xóm |
8 NÉT | ||
金 | Kim | Kim loại, vàng |
長 | Trường (镸) | Dài; lớn (trưởng) |
門 | Môn | Cửa hai cánh |
阜 | Phụ (阝) | Đống đất, gò đất |
隶 | Đãi | Kịp, kịp đến |
隹 | Truy, chuy | Chim đuôi ngắn |
雨 | Vũ | Mưa |
青 | Thanh | Màu xanh |
非 | Phi | Không |
9 NÉT | ||
面 | Diện | Mặt, bề mặt |
革 | Cách | Da thú; thay đổi, cải cách |
韋 | Vi (韦) | Da thuộc, trái ngược nhau |
韭 | Cửu | Cây hẹ |
音 | Âm | Âm thanh, tiếng |
頁 | Hiệt (页) | Cái đầu |
風 | Phong | Gió |
飛 | Phi | Bay |
食 | Thực | Ăn |
首 | Thủ | Đầu |
香 | Hương | Mùi hương, hương thơm |
10 NÉT | ||
馬 | Mã | Con ngựa |
骨 | Cốt | Xương |
高 | Cao | Cao |
髟 | Tiêu | Tóc dài |
鬥 | Đấu | Chiến đấu, chống lại |
鬯 | Sưởng | Bao đựng cung, rượu nếp |
鬲 | Cách | Cái đỉnh |
鬼 | Qủy | Con quỷ |
11 NÉT | ||
魚 | Ngư | Cá |
鳥 | Điểu | Chim |
鹵 | Lỗ | Đất mặn |
鹿 | Lộc | Con hươu |
麥 | Mạch | Lúa mạch |
麻 | Ma | Cây gai |
12 NÉT | ||
黃 | Hoàng | Màu vàng |
黍 | Thử | Lúa nếp |
黑 | Hắc | Màu đen |
黹 | Chỉ | Khâu, may vá |
13 NÉT | ||
黽 | Mãnh | Con ếch |
鼎 | Đỉnh | Cái đỉnh |
鼓 | Cổ | Cái trống |
鼠 | Thử | Con chuột |
14 NÉT | ||
鼻 | Tỵ | Cái mũi |
齊 | Tề (斉, 齐 ) | Cùng nhau, ngang bằng |
15 NÉT | ||
歯 | Xỉ | Răng |
16 NÉT | ||
龍 | Long (龙 ) | Con rồng |
龜 | Quy (亀, 龟 ) | Con rùa |
17 NÉT | ||
龠 | Dược | Sáo 3 lỗ |
Thơ học bộ thủ
10 câu ĐẦU Gồm 32 Bộ
木 – 水 – 金 火 – 土 – 月 – 日 川 – 山 – 阜 子 – 父 – 人 – 士 宀 – 厂 广 – 戶 – 門 – 里 谷 – 穴 夕 – 辰 – 羊 – 虍 瓦 – 缶 田 – 邑 – 尢 – 老
MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng.
HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời.
XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi.
TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan.
MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non.
NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng.
CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang.
TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm.
NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung.
Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già.
Câu 11 - 20
Gồm 31 bộ: 廴 – 辶 勹 – 比 – 廾 鳥 – 爪 – 飛 足 – 面 – 手 – 頁 髟 – 而 牙 – 犬 – 牛 – 角 弋 – 己 瓜 – 韭 – 麻 – 竹 行 – 走 – 車 毛 – 肉 – 皮 – 骨
DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa.
BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay.
ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay.
TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu.
TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu.
NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng.
DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng.
QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre.
HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe.
MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
Câu 21 - 30
Gồm 31 bộ: 口 – 齒 甘 – 鹵 – 長 – 高 至 – 入 匕 – 臼 – 刀 – 皿 曰 – 立 – 言 龍 – 魚 – 龜 耒 – 黹 玄 – 幺 – 糸 – 黃 斤 – 石 – 寸 二 – 八 – 方 – 十
KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng.
Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高).
CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào.
BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn.
VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言).
LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa.
LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa.
HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng.
CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang.
NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười.
Câu 31 - 40
Gồm 24 Bộ: 女 – 儿 見 – 目 – 彳 支 癶 – 厶 殳 气 – 風 – 雨 – 齊 鹿 – 馬 – 豕 生 – 力 – 隶 网 – 舟 黑 – 白 – 赤
NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người.
KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi.
Tay cầm que gọi là CHI (支 ).
Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶).
Tay cầm búa gọi là THÙ (殳).
KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều.
LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo.
Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về.
VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè.
HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au.
Câu 41 - 50
Gồm 30 Bộ: 食 – 鬥 矢 – 弓 – 矛 – 戈 歹 – 血 – 心歹 – 血 – 心 身 – 尸 – 鼎 – 鬲 欠 – 臣 毋 – 非 – 黽 禸 – 舌 – 革 麥 – 禾 – 黍 小 – 大 爿 – 舛 – 片 – 韋
Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau.
Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng.
Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng.
Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi.
Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi.
Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba.
Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da.
Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô.
Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to.
Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây.
Câu 51 - 60
Gồm 22 Bộ: 夂 – 夊 自 – 鼻 – 耳 – 首 青 – 艹 – 色 豸 – 彑 鼠 香 – 米 – 屮 – 用 斗 干 – 工 示 玉 – 貝 Đọc là: Đốc La.
TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây.
TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu.
TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo.
HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
ĐẤU (斗) là cái đấu để đong.
Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên.
NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
Câu 61 - 70
Gồm 19 Bộ: 豆 鬯 – 酉 衣 – 巾 又 – 止 乙 – 虫 隹 – 羽 冂 囗 – 凵 支 – 采 几 – 聿 – 辛
ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ.
SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn.
HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng.
CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài.
VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau.
KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
Câu 71 - 82
Gồm 25 Bộ: 文 艮 鬼 – 音 鼓 – 龠 氏 卜 – 疒 彡 – 爻 襾 – 冖 -疋 – 亠 丨 – 丿 – 亅 – 丶 匸 – 匚 – 冫 – 卩 无 – 一
VĂN (文) là chữ viết, văn minh.
CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音).
CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
THỊ (氏) là họ của con người.
BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻).
Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn.
HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi.
Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
Lộ trình hàng ngày
Ngày 1
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
一 | NHẤT | Một | Một nét ngang đơn giản tượng trưng cho số một. |
二 | NHỊ | Hai | Hai nét ngang biểu thị số hai – trên dưới rõ ràng. |
三 | TAM | Ba | Ba nét ngang tượng trưng cho ba lớp, ba tầng. |
四 | TỨ | Bốn | Khẩu (口) bị bao quanh thể hiện miệng thứ tư, số bốn. |
五 | NGŨ | Năm | Sự kết hợp của âm thanh và hình khối tượng trưng cho ngũ hành. |
六 | LỤC | Sáu | Mái nhà (宀) che hai chân đứng (八) – sáu người tụ họp. |
七 | THẤT | Bảy | Dấu cắt ngang nét – tượng trưng cho sự chia tách, con số thất bại. |
八 | BÁT | Tám | Hai nét tách ra – biểu thị sự phân tách thành tám phần. |
九 | CỬU | Chín | Hình người khom lưng sau chín lần gắng sức. |
十 | THẬP | Mười | Một nét dọc và ngang giao nhau, tượng trưng cho sự đầy đủ. |
百 | BÁCH | Trăm | Số một (一) trên đầu chữ trắng (白) – trăm điều trắng sáng. |
千 | THIÊN | Ngàn | Mười (十) với nét kéo dài – vượt mười lần, là ngàn. |
万 | VẠN | Mười ngàn | Hình tay cầm gậy – tượng trưng cho sức mạnh mười ngàn. |
億 | ỨC | Trăm triệu | Người (亻) có ý chí trong tim (意) làm nên trăm triệu. |
兆 | TRIỆU | Một nghìn tỷ / dấu hiệu | Bàn chân (儿) và gạch gãy – như dấu hiệu chim bay, triệu dấu hiệu. |
金 | KIM | Vàng | Hai mảnh kim loại chôn dưới đất (土) phát sáng như vàng. |
木 | MỘC | Cây | Một thân chính và hai nhánh – hình ảnh cái cây. |
水 | THỦY | Nước | Dòng chảy tách ra ba hướng như nước đang lan tỏa. |
火 | HỎA | Lửa | Hai tia lửa bùng lên từ đống củi – tượng trưng cho lửa cháy. |
土 | THỔ | Đất | Đường ngang trên mặt đất, một mầm mọc lên – là đất nuôi dưỡng. |
上 | THƯỢNG | Trên | Vạch nhỏ nằm trên đường ngang lớn – biểu thị phía trên. |
下 | HẠ | Dưới | Vạch nhỏ nằm dưới đường ngang – biểu thị phía dưới. |
左 | TẢ | Trái | Tay trái (工) cầm công cụ để làm việc – là bên trái. |
右 | HỮU | Phải | Tay phải (口) dùng để nói, chỉ đạo – là bên phải. |
石 | THẠCH | Đá | Đá (石) là vật nằm dưới đất (厂) và nặng nề. |
Ngày 2
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
東 | ĐÔNG | Phía đông | MẶT TRỜI (日) mọc SAU CÂY – là phương ĐÔNG. |
西 | TÂY | Phía tây | Cái TỔ chim (囗) quay về tổ lúc MẶT TRỜI LẶN – phía TÂY. |
南 | NAM | Phía nam | Ở phía NAM, nhạc cụ (廿+冂+干) vang khắp nơi. |
北 | BẮC | Phía bắc | Hai người quay LƯNG VỀ nhau – lạnh giá như phương BẮC. |
中 | TRUNG | Giữa | MỘT đường đâm XUYÊN qua Ô VUÔNG – là ở GIỮA. |
天 | THIÊN | Trời | NHÂN (大) đội thêm MỘT (一) tầng mây – là TRỜI. |
地 | ĐỊA | Đất | ĐẤT (土) mà có KẺ (也) chiếm giữ – là ĐỊA bàn. |
池 | TRÌ | Ao, hồ | NƯỚC (氵) chảy vào nơi có KẺ (也) giữ – thành AO. |
汽 | KHÍ | Hơi nước | NƯỚC (氵) bốc hơi lên như KHÍ (气). |
気 | KHÍ | Không khí | HƠI KHÍ (气) từ HẠT GẠO (米) bốc lên khi nấu cơm. |
円 | VIÊN | Tròn, tiền Yên | Đóng KHUNG (冂) lại để giữ cho TIỀN tròn – là VIÊN. |
雨 | VŨ | Mưa | Trời MÂY (⺆) đen và các HẠT (四) rơi xuống – là MƯA. |
士 | SĨ | Kẻ sĩ | MỘT người to hơn NHẤT – là kẻ SĨ, có học. |
仕 | SĨ | Làm việc | NGƯỜI (亻) làm việc như KẺ SĨ (士) – là LÀM. |
己 | KỶ | Bản thân | Cái MÓC cuộn vào chính mình – là BẢN THÂN. |
人 | NHÂN | Người | Hai chân người đang đi – là hình ảnh CON NGƯỜI. |
了 | LIỄU | Kết thúc | Đứa TRẺ (子) bị KHÓA lại (⺀) – chuyện đã XONG. |
子 | TỬ | Con | Hình đứa TRẺ đội đầu tóc xù – là TỬ. |
字 | TỰ | Chữ | ĐỨA TRẺ (子) ngồi dưới MÁI NHÀ (宀) học – sinh ra CHỮ. |
学 | HỌC | Học | ĐỨA TRẺ (子) dưới MÁI TRƯỜNG (冖) có chân bước tới – là HỌC. |
大 | ĐẠI | To | Người dang tay dang chân – rất TO LỚN. |
天 | THIÊN | Trời | NHÂN (大) thêm MỘT lớp khí ở trên đầu – là TRỜI. |
夫 | PHU | Chồng | ĐẠI TRƯỞNG PHU (大) đội MŨ (一) – là CHỒNG. |
太 | THÁI | To lớn | ĐẠI (大) thêm NÉT dưới bụng – là người BÉO, TO. |
犬 | KHUYỂN | Chó | Một CHẤM (丶) thêm vào ĐẠI (大) – thành CHÓ bốn chân. |
Ngày 3
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
矢 | THỈ | Mũi tên | MŨI TÊN nhọn có cán, là vũ khí cổ xưa. |
失 | THẤT | Mất | MŨI TÊN (矢) đi chệch đường, MẤT hút luôn. |
竹 | TRÚC | Tre | Hai nhánh trên như nhánh tre, dưới là thân – chính là CÂY TRE. |
村 | THÔN | Làng | CÂY (木) mọc nhiều nơi có NGƯỜI ở – thành LÀNG. |
王 | VƯƠNG | Vua | Ba gạch ngang là quyền lực, một gạch dọc xuyên suốt – là VUA. |
玉 | NGỌC | Ngọc, đá quý | VUA (王) thêm chấm sáng lấp lánh – là NGỌC. |
宝 | BẢO | Bảo vật | Dưới MÁI NHÀ (宀) có NGỌC (玉) quý – là BẢO VẬT. |
国 | QUỐC | Quốc gia | Đất nước là nơi có VÒNG TƯỜNG bao quanh BẢO VẬT (玉). |
山 | SƠN | Núi | Một nét cao chính giữa, hai nét thấp hai bên – hình ảnh ba đỉnh NÚI. |
海 | HẢI | Biển | NƯỚC (氵) nơi có MỖI (毎) ngày sóng vỗ – là BIỂN. |
林 | LÂM | Rừng nhỏ | Hai CÂY (木) đứng gần nhau – thành RỪNG NHỎ. |
森 | SÂM | Rừng rậm | Ba CÂY (木) chen chúc – là RỪNG RẬM u tối. |
目 | MỤC | Mắt | Hình con mắt to tròn, có mí và con ngươi – là MẮT. |
見 | KIẾN | Nhìn | MẮT (目) có đôi CHÂN (儿) – để ĐI NHÌN mọi thứ. |
覚 | GIÁC | Nhớ, tỉnh | MẮT (見) nhìn thấy, TÂM (冖+⺍+夂) khắc ghi – là NHỚ. |
帰 | QUY | Trở về | KẺ (帚) cầm BÔI (冖+止) về nhà – là TRỞ VỀ. |
貝 | BỐI | Vỏ sò, tiền | Hình CON SÒ có mắt – xưa dùng làm TIỀN. |
糸 | MỊCH | Sợi tơ | Sợi TƠ cuộn xoắn hai đầu như búi sợi – là MỊCH. |
線 | TUYẾN | Đường dây | TƠ (糸) được TUYỂN (泉 – nước suối) thành đường DÂY. |
組 | TỔ | Tổ chức, nhóm | Dùng TƠ (糸) buộc LẠI (且) nhiều người – là thành TỔ CHỨC. |
Ngày 4
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
父 | PHỤ | Cha | Hai tay cầm rìu (⺤) – người CHA lo làm việc nặng. |
母 | MẪU | Mẹ | |
日 | NHẬT | Mặt trời | Hình MẶT TRỜI vuông vức, có tia sáng. |
月 | NGUYỆT | Mặt trăng | Hình MẶT TRĂNG lưỡi liềm mờ ảo trên trời. |
年 | NIÊN | Năm | Người (⺹) mang GẠO (禾) về mỗi NĂM vào mùa gặt. |
口 | KHẨU | Miệng | Hình cái MIỆNG mở ra vuông vức – để ăn, nói. |
図 | ĐỒ | Bản đồ, hình vẽ | Cái MIỆNG (口) bị NHỐT trong KHUNG (冂) – tạo thành ĐỒ án. |
豆 | ĐẬU | Đậu, hạt | Cái BÁT đựng HẠT ĐẬU có chân đỡ – là ĐẬU. |
耳 | NHĨ | Tai | Hình cái TAI với hai nếp cuộn. |
音 | ÂM | Âm thanh | ĐỨNG hát dưới MÁI (立 + 𠂉) – phát ra ÂM thanh. |
手 | THỦ | Tay | Bàn TAY dang ra với 5 ngón – là THỦ. |
毛 | MAO | Lông | Một sợi LÔNG mảnh, bay phất phơ – là MAO. |
足 | TÚC | Chân | MIỆNG (口) ở trên, CHÂN dưới – để đi, là TÚC. |
走 | TẨU | Chạy | Chân chạy dưới đất (土), người vươn lên – là CHẠY. |
頭 | ĐẦU | Cái đầu | ĐẦU (頁) của CHẠY (走) nghĩ liên tục – là CÁI ĐẦU. |
心 | TÂM | Tim | Ba chấm thể hiện mạch đập – hình ảnh trái TIM. |
思 | TƯ | Suy nghĩ | TIM (心) luôn nhớ về RUỘNG (田) – là SỰ NGHĨ. |
田 | ĐIỀN | Ruộng | Hình cánh RUỘNG được chia đều bốn ô. |
細 | TẾ | Nhỏ, mảnh | SỢI TƠ (糸) được cắt nhỏ như TẾ bào – là NHỎ MẢNH. |
紙 | CHỈ | Giấy | TƠ (糸) được NGƯỜI (氏) làm ra thành GIẤY. |
車 | XA | Xe | Bánh XE, tay lái và khung xe gộp lại – là XE. |
出 | XUẤT | Ra ngoài | Một CHÂN bước ra khỏi đất (山) – là ĐI RA. |
入 | NHẬP | Vào | Hai chân chụm lại, bước vào trong – là VÀO. |
込 | NHẬP (biến thể) | Chen vào, đông đúc | NGƯỜI (⻌) chen CHÂN vào chỗ chật – là ĐÔNG ĐÚC. |
友 | HỮU | Bạn bè | Hai tay nắm lấy nhau – là BẠN BÈ, là HỮU tình. |
Ngay 5
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
男 | NAM | Con trai | Cánh đồng (田) cần sức (力) – người đàn ông NAM ra giúp. |
女 | NỮ | Con gái | Người phụ nữ ngồi khẽ, tay ôm trước – là NỮ. |
生 | SINH | Sinh sống | Cỏ mầm dưới đất (生) mọc lên – là ĐỜI SỐNG. |
星 | TINH | Ngôi sao | Sao (日+生) – MẶT TRỜI (日) sinh (生) ra những ngôi TINH. ([reddit.com][1], [joyokanji.com][2]) |
死 | TỬ | Chết | Xương (歹) + người ngồi dưới đất (匕) = TỬ (chết) |
止 | CHỈ | Dừng lại | Chân (止) khép lại, dừng lại – là dừng. |
正 | CHÁNH | Đúng | Dừng (止) đúng vạch (一) – mới là CHÍNH xác. |
小 | TIỂU | Nhỏ | Ba dấu nhỏ tụ lại – là NHỎ. |
少 | THIỂU | Ít | Nhỏ (小) thêm dấu chấm – là càng ít. |
力 | LỰC | Sức mạnh | Sợi dây căng, tạo LỰC – hình vẽ giống cơ bắp. |
魚 | NGƯ | Cá | Cay rất điệu: miệng (口) mở, có vảy (田) và râu mép – là CÁ |
漁 | NGƯ | Đánh cá | Nước (氵) + cá (魚) – là đánh CÁ. Linear với câu: sau TSUNAMI cá gần bờ > dễ NGƯ. |
早 | TẢO | Sớm | Mặt trời (日) + cái dây (十) – là sáng sớm. |
草 | THẢO | Cỏ | Thảo dưới mái – cỏ mọc dưới tán. |
茶 | TRÀ | Trà | Cây (艹) có cái cốc (人) uống bên dưới – là TRÀ. |
青 | THANH | Xanh | Mặt trời (日) chiếu lên cỏ (生) – làm nó XANH lá. |
赤 | XÍCH | Đỏ | Đất (土) bị lửa nung – thành ĐỎ. |
黄 | HOÀNG | Vàng | Lúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh vàng. |
緑 | LỤC | Xanh lá | Dây (糸) buộc cây (录) – là màu XANH của cây. |
朝 | TRIỀU | Buổi sáng | Sáng sớm (月+十) có người (十) dưới mái (月) – là TRƯỜNG NGUYÊN. |
昼 | TRÚ | Buổi trưa | Mặt trời (日) hiển diện trước bụng (一) – là giữa NGÀY, TRƯA. |
夕 | TỊCH | Buổi tối | Nét cong xuống như MẶT TRĂNG máng chiều. |
晩 | VÃN | Tối muộn | Chiều (夕) cùng người (免) quây quần – tối VÃN. |
夜 | DẠ | Ban đêm | Mái (宀) che người (一) bên dưới khi trời tối – là DẠ. |
Ngày 6
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
才 | TÀI | Tài năng | CÂY (木) + nét chứa nhân (丿) → ★có cây tài thao lược☆ nhún nhảy, là TÀI năng. |
虫 | TRÙNG | Côn trùng | CÓC nhỏ (口) + mũi (ム) → TRÙNG nhỏ bò chui trong hốc miệng. |
丁 | ĐINH | Đinh; con thứ 4 | Một đường thẳng trên ngang – như cái đinh đóng thẳng vào tường. |
町 | ĐINH | Thị trấn | Đất (田) + đinh (丁) → cả làng đóng đinh, định cư thành thị trấn. |
文 | VĂN | Văn chương, chữ viết | Cái nắp (亠) chứa nội dung (文)—là VĂN chương. |
支 | CHI | Chi nhánh, cành | Một tay (又) giữ cây bằng dấu十 → hỗ trợ, là cành chi nhánh. |
枝 | CHI | Cành cây | CÂY (木) + CHI nhánh (支) → chính là CÀNH cây. |
先 | TIÊN | Trước, trước đó | Cái chân (儿) bước 🡆 đi dẫn đầu TRƯỚC hết. |
後 | HẬU | Sau, đằng sau | NGƯỜI (彳) bước LÙI (夂) theo sau – là HẬU. |
白 | BẠCH | Trắng | Một dòng nước (丶) chảy sạch trắng tinh trên nền. |
百 | BÁCH | Trăm | Một trên trắng (白) → cực nhiều, đến TRĂM. |
黒 | HẮC | Đen | Trắng (白) bị che (里 + 灬) → tối đen như hắc ám. |
社 | XÃ | Xã hội, đền | ĐẤT (示+土) + thần thánh → nơi cúng XẢ xã thần. |
礼 | LỄ | Lễ nghĩa | Bộ 示 + chữ豊 tượng trưng cho đồ cúng – là LỄ. |
木 | MỘC | Cây | Thân đứng (丨) + nhánh ngang – rõ hình CÂY. |
本 | BỔN | Gốc rễ | CÂY (木) có gốc ở dưới nét ngang – là GỐC. |
休 | HƯU | Nghỉ ngơi | NGƯỜI (亻) tựa vào CÂY – nghỉ chân, là HƯU. |
体 | THỂ | Thể xác, cơ thể | NGƯỜI (亻) có bản thể CHÂN thể hiện qua hình ảnh – là THỂ. |
保 | BẢO | Bảo vệ | BẢO vệ: NGƯỜI (亻) + bảo vật (呆). |
今 | KIM | Bây giờ | Mặt trời (一+丿) mọc "NHANH" giờ – là KIM (nay). |
行 | HÀNH | Đi, thực hiện | Bộ ⻌ + nhân → NGƯỜI đi trên con đường – là HÀNH. |
光 | QUANG | Ánh sáng | Các nét mở rộng ra xung quanh – tỏa sáng rực rỡ. |
名 | DANH | Tên, danh tiếng | Miệng (口) + cây (夕) → danh ngôn truyền từ miệng. |
立 | LẬP | Đứng thẳng | Người đang đứng với hai chân rõ rệt – là LẬP. |
Ngày 7
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
春 | XUÂN | Mùa xuân | Ba người (三+人) dưới mặt trời (日) cùng hưởng nắng ấm – là XUÂN ([web.mit.edu][1], [medium.com][2]) |
夏 | HẠ | Mùa hè | Dưới mái (一), chính mình (自) ngồi khoanh chân (夂) – vì trời nóng HÈ |
秋 | THU | Mùa thu | Một mảnh (ノ) trên cây (木) thêm lửa (火) – là THU, lúa cháy vàng |
冬 | ĐÔNG | Mùa đông | Hai nét (ノ+ヌ), thêm số hai (二) – tạo hình ngọn núi phủ tuyết, là ĐÔNG |
斗 | ĐẤU | Đấu; một đơn vị đo | Cái gáo nhỏ (斗) để đầu hàng – nhỏ nhưng dùng để đong lúa. |
科 | KHOA | Khoa học, chuyên ngành | Cây (木) + cắt bằng đao (匕) – là sự phân chia chuyên ngành. |
料 | LIỆU | Nguyên liệu | Đất (斗) + dùng lời (リ) để tạo tài LIỆU. |
園 | VIÊN | Khu vườn | Vườn (囗) chứa đất trồng (土 + 元). |
遠 | VIỄN | Xa | Đi (辶) mãi (袁 - xa xăm) – là XA xôi. |
豕 | THỈ | Con lợn | Hình giống con lợn quay đầu, có bốn chân – là LỢN. |
家 | GIA | Nhà | Dưới mái (宀), có heo (豕) ở nhà – là GIA đình. |
欠 | KHIẾM | Thiếu, khuyết | Một người đang ngáp – miệng hé ra KHIẾM ngủ. |
画 | HỌA | Vẽ, bức tranh | Cái đầu (一 + 几) cầm dao (田) vẽ – là HỌA hình. |
面 | DIỆN | Mặt, bề mặt | Mái che (一) trên khuôn mặt (囗 + 丿) – là DIỆN mạo. |
何 | HÀ | Gì, như thế nào | Người (亻) dùng miệng (可) hỏi – là HÀ gì. |
会 | HỘI | Gặp gỡ | Người (人) dưới mái (冖) cùng nhau – là HỘI họp. |
絵 | HỘI | Tranh vẽ | Tơ (糸) kết hợp với họa (会) – tạo nên HỘI họa (tranh). |
回 | HỒI | Về lại, lần | Cái lòng vuông (囗) quay tròn một vòng – là HỒI lai. |
同 | ĐỒNG | Cùng, giống | Mái (冂) che miệng giống nhau – là CÙNG nhau. |
外 | NGOẠI | Bên ngoài | Người (夕) ở NGOÀI – đứng dưới mái buổi hoàng hôn. |
当 | ĐƯƠNG | Nên, đúng | Một tay (一) ném cái gậy (寸) vào đích – là ĐÚNG lúc ĐƯƠNG thời. |
川 | XUYÊN | Sông | Ba đường thẳng chảy song song – là con SÔNG. |
州 | CHÂU | Bang, châu lục | Ba con sông (川) gặp nhau tạo thành một CHÂU. |
歌 | CA | Hát | Miệng (可) phát ra tiếng, thêm cây đàn (曰) – là HÁT. |
Ngày 8
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
用 | DỤNG | Dùng, sử dụng | Bộ thủ (用): tay cầm công cụ, bắt đầu dùng việc. |
角 | GIÁC | Góc/horn | Cái sừng (角) của con bò là góc nhọn – corner; hình tượng từ Kanji‑Trainer ([safiria.net][1], [kanji-trainer.org][2]) |
勇 | DŨNG | Dũng cảm | Trái tim (⺍) + bộ DUNG (容) – khi tâm kiên cường, bạn sẽ dũng cảm. |
通 | THÔNG | Thông qua, truyền | Nước chảy (氵) trên đường (甬) → chảy xuyên qua – thông suốt, đi thông. |
曜 | DIỆU | Ngày trong tuần | Mặt trời (日) kết hợp đôi cánh chim (隹羽) – như mỗi ngày của tuần có ánh sáng . |
九 | CỬU | Chín | Hình dáng cong như cây gậy, chín cung nhịp. |
究 | CỨU | Tìm kiếm, nghiên cứu | Nước (氵) nhỏ giọt vào mái (宀) – lâu ngày mới nghiên cứu sâu. |
丸 | HOÀN | Hình tròn | Vòng tròn (丸) là hình tròn hoàn chỉnh. |
顔 | NHAN | Gương mặt | Dưới mái (頁), có miệng (⺕) và thịt (月) – là khuôn mặt. |
舌 | THIỆT | Lưỡi | Miệng (口) trong có lưỡi đang lè ra – là lưỡi. |
活 | HOẠT | Sống, hoạt động | Nước (氵) + khoản miệng (舌) ngon giọng – làm người hoạt bát. |
話 | THOẠI | Nói chuyện | Miệng (口) + lời nói (舌) → nói chuyện, giao thoại. |
楽 | LẠC | Vui, âm nhạc | Dây (⺮) treo nhạc cụ trong nhà (木) → vui nhạc, lạc. |
薬 | DƯỢC | Thuốc | Cây (艹) + lúa (楽 - nan của lúa) → từ cây làm thuốc, là dược. |
門 | MÔN | Cổng | Hai cánh cửa mở ra – là cổng, hình môn. |
問 | VẤN | Hỏi | Cổng (門) mở miệng (口) để hỏi, là vấn đề. |
聞 | VĂN | Nghe | Tai (耳) bên trong cổng – đi qua cổng để nghe, là văn. |
間 | GIAN | Gian, giữa | Mặt trời (日) nằm giữa hai cánh cổng (門) – là khoảng thời gian. |
簡 | GIẢN | Đơn giản | Tre (⺮) dùng để viết (簡) – chữ đơn giản từ cây tre. |
石 | THẠCH | Đá | Xương (立) trên đá – là vật nặng, cứng như đá. |
風 | PHONG | Gió | Cổng mở tung (几) dưới mây – gió lùa vào . |
岩 | NHAM | Tảng đá lớn | Đá (石) chồng lên mái (厂) – thành tảng đá, nham . |
明 | MINH | Sáng | Mặt trời (日) và mặt trăng (月) cùng chiếu sáng – là minh . |
鳴 | MINH | Tiếng (chim, động vật) | Miệng (口) của chim (鳥) phát ra tiếng – là hót, minh . |
Ngày 9
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
己 | KỶ | Bản thân | Cái móc cuộn vào chính mình – tượng hình bản thân. |
紀 | KỶ | Kỷ nguyên | Sợi tơ (糸) ghi dấu thời gian (紀) của một chuỗi kỷ nguyên. |
記 | KÝ | Ký sự, ghi lại | Ghi lại lời nói (言) vào gỗ hoặc giấy – là KÝ. |
配 | PHỐI | Phân phối | Nước (氵) đổ ra thành từng phần (己) – là PHỐI. |
起 | KHỞI | Dậy, khởi đầu | WaniKani: “Run into oneself in a dream and you'll definitely wake up.” – chạy vào chính mình → dậy ngay (wanikani.com, it.wikipedia.org, kanshudo.com) |
午 | NGỌ | Buổi trưa | Hình con trai đứng giơ tay, giữa ngày là NGỌ. |
牛 | NGƯU | Con bò | Miệng (一) và sừng trên đầu – là CON BÒ. |
羊 | DƯƠNG | Con dê | Hai sừng cong, chân nhỏ – hình con DÊ. |
鳥 | ĐIỂU | Chim | Miệng to, thân có lông – là CHIM đang hót. |
馬 | MÃ | Con ngựa | Hình con NGỰA có mào và bốn chân vững chắc. |
許 | HỨA | Cho phép | Miệng (言) nói "OK" (午) – là HỨA cho phép. |
京 | KINH | Thủ đô, Kinh đô | Trăng (亠) trên cao, ngôi nhà (口) lớn – là KINH thành. |
亭 | ĐÌNH | Quán nhỏ, đình | Nhà (亠+口) dưới cột (丁) – là quán nhỏ, đình. |
任 | NHIỆM | Phó thác, nhiệm vụ | Người (亻) dưới một lời nói (二) – có NHIỆM vụ phải làm. |
舟 | CHU | Thuyền | Hình chiếc thuyền nhỏ có mái chèo – là thuyền. |
強 | CƯỜNG | Mạnh | Cung (弓) căng hai sợi làm cho cây mạnh. |
弱 | NHƯỢC | Yếu | Hai cây cung nhỏ không căng – là yếu. |
引 | DẪN | Kéo | Tay kéo sợi dây – là DẪN hành động kéo. |
羽 | VŨ | Lông vũ | Hai cánh lông xòe ra – là cánh chim. |
習 | TẬP | Luyện tập | Kanji‑Trainer: “You tie white feathers to your shoes before you learn…” – gắn lông trắng lên giày để bay → học tập |
老 | LÃO | Già | Cái đầu cong, tay chống gậy – tượng già. |
考 | KHẢO | Nghĩ, khảo sát | Đứa trẻ (子) đội gậy suy tư – là KHẢO. |
教 | GIÁO | Dạy dỗ | Người dạy (孝 + 攴) – là GIÁO viên. |
斤 | CÂN | Cái rìu, cân lượng | Hình rìu sắc bén – là CÂN đo. |
近 | CẬN | Gần | Đi (辶) gần đến nhà – là GẦN. |
✅ Mình đã sử dụng các câu truyện sáng tạo ngắn gọn và kết hợp mnemonics đáng tin cậy cho 起 và 習 từ WaniKani và Kanji‑Trainer .
Nếu bạn cần mình xuất file .csv
/.xlsx
để dễ theo dõi hay nhập Anki, hoặc tiếp tục với Ngày 10, cứ nói nhé!
Ngày 10
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
研 | NGHIÊN | Nghiên cứu, mài | Kanji‑Trainer: "Only polished gems show their beauty: A stone 'opens' when it is grinded for being researched." — đá (石) được moi ra bên dưới vách (厂) rồi mở rộng (开) để nghiên cứu (wanikani.com, kanji-trainer.org) |
校 | GIÁO | Trường học | CÂY (木) được dùng để xây SÂN TRƯỜNG → trường học |
交 | GIAO | Giao nhau | Hai đường (亠+文) đá chéo nhau – là giao nhau |
言 | NGÔN | Lời nói | Miệng mở nói – hình chữ NGÔN |
語 | NGỮ | Ngôn ngữ | MIỆNG (言) phát ra lời của NGƯỜI (吾) – là ngôn ngữ |
公 | CÔNG | Công cộng | Con chim (厶) đậu trên mái lớn – sân công cộng |
広 | QUẢNG | Rộng | Mái nhà dài ra → không gian rộng |
尸 | THI | Xác chết | Hình xác chết nằm nghiêng – là THI thể |
戸 | HỘ | Cửa | Một miếng gỗ đóng ngang – là cánh cửa |
声 | THANH | Tiếng | MIỆNG (士) mở ra dưới nắp → phát ra âm thanh |
化 | HÓA | Biến hóa | NGƯỜI (亻) biến thành hình khác – là hóa |
花 | HOA | Hoa | Cỏ (艹) nở dưới đất – là bông hoa |
雲 | VÂN | Mây | Mây hình lớp lớp đè lên nhau – giống VÂN tầng |
電 | ĐIỆN | Điện | Mưa (雨) trong máng trên mái – dòng điện → sét |
雪 | TUYẾT | Tuyết | WaniKani: "The rain is hated so much by wolverines, so they always want to live in the snow. 'Why do you want this snow so bad? Because the rain is yucky'" – mưa (雨) + bàn tay (彐) giữ tuyết – tuyết trắng rơi |
兄 | HUYNH | Anh trai | Đầu chữ (一) phía trên miệng rộng – là người già hơn ta – huynh |
弟 | ĐỆ | Em trai | Cây roi (十) + dây (弓) tượng hình em trai bị phạt – đệ |
市 | THỊ | Chợ, thành phố | Đường lớn (亠+巾) có người tụ họp, trao đổi → chợ |
姉 | TỈ | Chị gái | Phụ nữ (女) có cây đoán (市) – chị lớn đã có gia đình |
妹 | MUỘI | Em gái | Cô gái (女) vội (未) trước chị – là muội |
番 | PHIÊN | Phiên, lượt | Lúa (田) chồng chất trên cột (釆) – lượt phép |
分 | PHÂN | Phân chia, phút | Dao (刀) chém giữa cây (八) – chia đều |
歩 | BỘ | Đi bộ | Chân bước (止 trên 止) – là bước chân |
方 | PHƯƠNG | Phương hướng | Sợi dây (方) chỉ đường – là phương hướng |
毎 | MỖI | Mỗi | Lúa (母) đang chín đều – mỗi ngày |
Mình đã tận dụng các nguồn Kanji‑Trainer cho 研, WaniKani cho 雪, kết hợp truyện ghép bộ thủ ngắn gọn và hình tượng hóa. Nếu bạn muốn mình xuất sẵn file CSV/Excel hoặc tạo bộ Anki từ bảng này, mình sẵn sàng hỗ trợ nhé!
Ngày 11
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
弓 | CUNG | Cái cung | Pictograph của cái cung không có dây – hình giống trái cung 🏹 ([wanikani.com][1], [kanji-trainer.org][2]) |
元 | NGUYÊN | Gốc nguồn | MỀM mại trên đầu người – tượng trưng gốc rễ của mọi thứ. |
原 | NGUYÊN | Đồng bằng, nguyên sơ | Nước mưa (厂+水) chảy trên đất cao → thành đồng bằng nguyên sơ. |
工 | CÔNG | Làm, kỹ sư | Một đường ngang và một đường dọc như cái thước của người thợ – là công. |
空 | KHÔNG | Trống rỗng | Mái nhà (宀) không có người – bên trong trống không. |
合 | HỢP | Kết hợp, hợp lại | Người (人) nằm dưới nắp (冖) cùng nhau – là hợp |
谷 | CỐC | Thung lũng | Tóc dài như suối chảy xuống giữa hàm – là thung lũng (cốc). |
道 | ĐẠO | Con đường | Bộ đường (⻌) + đầu (首) → là con đường nối hành trình. |
首 | THỦ | Cái đầu, lãnh đạo | Cái đầu có cái miệng to ở dưới – là cái đầu, chỉ huy. |
色 | SẮC | Màu sắc | Tay (⺅) cầm khăn trải ra – để phát sắc màu |
米 | MỄ | Gạo | Hình cây lúa (木) với những hạt nhỏ (丶) – là gạo |
来 | LAI | Đến | Các nhánh (木) vươn xuống như người đến từ trên cao. |
内 | NỘI | Bên trong | Một người (入) bên trong khung – là nội thất. |
肉 | NHỤC | Thịt | Hình miếng thịt mềm trên đùi – là thịt. |
食 | THỰC | Ăn | Nồi (8) trên bếp (+) chứa thức ăn – là đồ ăn. |
寺 | TỰ | Chùa | Người ở dưới mái (土 trên) + con dao (丨) – tượng hình chùa có thầy trụ trì. |
時 | THỜI | Thời gian, giờ | Mặt trời (日) + bộ thì (寺) → giờ chùa, là thời gian. |
新 | TÂN | Mới | Côn trùng (新 dùng bộ cách và máy) + cây – giống làm công nghệ mới. |
親 | THÂN | Họ hàng | Người (立+見) nhìn qua mái gia đình – là người thân thiết. |
数 | SỐ | Số lượng | Dùng móc (攵) ghi lại nhiều (禾) hạt gạo – là con số. |
自 | TỰ | Tự thân | Mũi (自) nổi bật – là bản thân mình. |
室 | THẤT | Căn phòng | Nhà (宀) có sàn (至) để sinh sống – là phòng. |
週 | CHU | Tuần | Đi qua (⻌) mỗi ngày trong khung thời gian – là tuần. |
書 | THƯ | Viết, sách | Tay (聿) cầm bút viết trên giấy – là viết, sách. |
場 | TRÀNG | Sân bãi, nơi | Đất (土) được chia bởi hai cây (昜) – là sân, trường bãi. |
Ngày 12
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
里 | LÝ | Dặm, làng | Người (亻) về LÀNG (里) ăn BÁNH (田) mỗi LÝ. |
理 | LÝ | Lý do, khoa học | Sợi chỉ (糸) dệt nên LÝ lẽ (里) trong cuộc sống. |
野 | DÃ | Hoang dã, đồng hoang | Cỏ (䒑) mọc ở ruộng (里) – nơi hoang DÃ. |
刀 | ĐAO | Dao | Hình miếng thép sắc lưỡi cong – là ĐAO. |
切 | THIẾT | Cắt | Lưỡi DAO (刀) chạm vào miệng (七) – nhanh chóng CẮT. |
点 | ĐIỂM | Điểm nhỏ | Sự kết hợp của MIỆNG (口) và giúp chỉ từng Điểm. |
店 | ĐIẾM | Tiệm, quán | Nhà (广) có MIỆNG (占) bán đồ – là TIỆM. |
売 | MẠI | Bán | Cột có mắt (壴) để MẠI hàng ra. |
読 | ĐỘC | Đọc | Miệng (言) xoay quanh cái sách (卖) để đọc GR. |
買 | MÃI | Mua | Cái túi (罒) chứa VẶT (皿) khi MUA hàng. |
計 | KẾ | Tính toán | Miệng (言) nói gói KẾ hoạch vào gỗ (十) để tính toán. |
古 | CỔ | Cũ | Miệng (口) thêm dấu thời gian (十) – đồ vật đã CŨ. |
高 | CAO | Cao | Nhiều mái nhà chồng lên nhau – rất CAO. |
作 | TÁC | Làm | Người (亻) + gốc (乍) để TÁC giả tạo ra tác phẩm. |
算 | TOÁN | Tính toán | Bộ ⺮ + “quan” (雚) – như rải sỏi để TOÁN con số. |
晴 | TÌNH | Trời quang | Kanji-Trainer: “Radical 日 dưới 月” – ý trời QUANG, trời sáng sạch ([kanji-trainer.org][1], [hochanh.github.io][2], [en.wikipedia.org][3], [reddit.com][4]) |
船 | THUYỀN | Tàu thuyền | Chèo (舟) thêm mái (川) để thành THUYỀN lớn. |
多 | ĐA | Nhiều | Hai nửa của chữ tịch (夕) gộp lại → rất ĐA. |
台 | THAI / ĐÀI | Bệ đài | Mái lớn vững chắc trên chân tháp – hình ĐÀI cao. |
知 | TRI | Biết | Kanji-Trainer: Mũi tên (矢) bắn trúng miệng (口) → mục tiêu là TRI thức |
長 | TRƯỜNG | Dài, trưởng | Dáng người đứng dài như cây – là lâu, TRƯỜNG. |
直 | TRỰC | Thẳng, trực tiếp | Mắt nhìn thẳng (十+目) → là TRỰC tiếp. |
答 | ĐÁP | Trả lời | Miệng nói (言) chuẩn xác (合) → đáp câu đúng. |
麦 | MẠCH | Lúa mạch | Hạt mạch (⺾) có chân (一) → MẠCH vàng. |
半 | BÁN | Một nửa | Cái dao (一+丿) cắt đôi đồ vật – là BÁN một nửa. |
Ngày 13
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
音 | ÂM | Âm thanh | Đứng (立) dưới mặt trời (日), nghe âm thanh, là chữ ÂM ([wanikani.com][1], [reddit.com][2], [kanji-trainer.org][3]). |
暗 | ÁM | Tối tăm | Mặt trời (日) + chữ ÂM (音) → mặt trời bị giấu , tạo ra bóng tối . |
意 | Ý | Ý nghĩa, ý định | ÂM (音) + TÂM (心) → âm thanh trong lòng, tức là Ý . |
憶 | Ức | Nhớ lại | TÂM (忄) + Ý (意) → kí ức, là nhớ lại . |
億 | Ức | Trăm triệu | NGƯỜI (亻) + Ý (意) → trăm triệu, là số lớn trong tâm trí . |
化 | Hóa | Biến hóa | NGƯỜI (亻) biến thành người khác – hóa ra dạng mới. |
花 | Hoa | Hoa | Cỏ (艹) nở dưới đất – thành bông hoa. |
貨 | Hóa | Hàng hóa | Bộ ĐỒNG TIỀN (贝) đi kèm hóa đơn – thành hàng hóa. |
靴 | Ngoa | Giày dép | DA (革) + biến hóa (化) → da được biến thành giày . |
革 | Cách | Da, cải cách | Vật liệu da (革) được sử dụng – là da hoặc thay đổi (cải cách). |
貝 | Bối | Vỏ sò, tiền | Hình con sò – tiền xưa dùng vỏ sò, tức là BỐI. |
敗 | Bại | Thất bại | LAB+貝: bùu đáu tiền – bị thất bại, mất sạch tiền. |
負 | Phụ | Mang, thua | Đeo 貝 trên mình – mang nợ hoặc thua cuộc. |
耳 | Nhĩ | Tai | Hình tai người – là tai. |
餌 | Nhi | Mồi, thức ăn cho thú | Thực ăn (食) cho – mồi cho động vật. |
人 | Nhân | Người | Hình con người đứng – là người. |
丈 | Trượng | Đơn vị đo dài | NGƯỜI + cây nhỏ → dùng để đo chiều cao, là trượng. |
大 | Đại | To lớn | Người dang tay, chân rộng – là lớn, đại. |
天 | Thiên | Trời | Người (大) thêm một nét trên đầu – là trời . |
夫 | Phu | Chồng | Người (大) đội mũ – là chồng, trưởng phu. |
矢 | Thỉ | Mũi tên | Hình cây mũi tên có cán – là ThỈ. |
医 | Y | Y học, bác sĩ | Bác sĩ cầm cây thuốc (匚+矢) để chữa, là Y. |
失 | Thất | Mất, thất bại | Mũi tên (矢) bay chệch là thất, mất dấu. |
秩 | Trật | Trật tự | Gạo (禾) được sắp chỉ (失) đúng thứ tự, là TRẬT. |
鉄 | Thiết | Sắt, thép | KIM loại (鉄) + mất (失): "sắt bị mất giá"? – là sắt, thép . |
Ngày 14
Hán tự | Hán–Việt | Nghĩa | Truyện ghi nhớ |
---|---|---|---|
太 | THÁI | Béo, quá mức | Người to (大) có thêm một chấm mỡ – là ‘béo’, rất thái phí (: “The fat” theo WaniKani) (wanikani.com, community.bunpro.jp) |
駄 | ĐÀ | Vô ích, phí sức | Ngựa (馬) kéo hàng nặng mà không đi – là con ngựa vô ích, phí công. |
犬 | KHUYỂN | Chó | Người to (大) ôm đinh chấm (丶) – là chó, được WaniKani miêu tả như “big man is holding his dog” |
伏 | PHỤC | Phục kích, cúi | Người (人) nằm dưới cây (犬) – ăn phục kích bằng cách cúi thấp. |
献 | HIẾN | Đóng góp | Dùng chó (犬) và dao (犬+犬) để dâng hiến, tức hiến dâng |
目 | MỤC | Mắt, mục | Hình con mắt, có mí rõ nét – là mắt. |
見 | KIẾN | Nhìn, thấy | Mắt (目) có thêm chân (儿) – là đi để nhìn lâu. |
覚 | GIÁC | Nhớ, tỉnh | Mắt (見) thấy điều gì đó sâu sắc vào tâm (心) – là giác ngộ. |
視 | THỊ | Nhìn | Mắt (見) dưới bộ thị (示) – tập trung thị sát. |
観 | QUAN | Nhìn ngắm | Mắt (見) dưới mái (雚) để quan sát, theo Heisig danh mục JLPT |
糸 | MỊCH | Chỉ, sợi | Dây tơ cuộn xoắn hai đầu – là sợi chỉ. |
系 | HỆ | Hệ thống, dòng họ | Dây (糸) kết nối nhiều thứ – tạo nên hệ thống. |
係 | HỆ | Liên hệ | Người (亻) dây mối, liên hệ – là liên hệ, HỆ. |
孫 | TÔN | Cháu | Con (子) của thừa kế (系) – là cháu mình |
遜 | TÙNG | Khiêm tốn | Người (亻) đi đường (辶) hơi cúi đầu – là người khiêm tốn, tùy đường. |
心 | TÂM | Tim, trái tim | Hình trái tim 4 chấm – là tâm. |
必 | TẤT | Tất yếu | Chấm trên nước (氵) → giọt xuống chắc chắn – tức là tất yếu. |
女 | NỮ | Phụ nữ | Người phụ nữ ngồi duyên dáng – là nữ. |
子 | TỬ | Con, trẻ | Trẻ con đầu to, tay chân nhỏ – là con, tử. |
好 | HẢO | Thích | Nữ (女) bên Tử nhỏ – thể hiện tình yêu, là thích. |
黄 | HOÀNG | Vàng, màu vàng | Lúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh ngả vàng. |
横 | HOÀNH | Ngang, bề ngang | Gỗ (木) vàng (黄) nằm ngang – mnemonics “Yellow wood lies on its side” |
録 | LỤC | Ghi lại | Ghi sợi chỉ (糸) dưới mưa (录) – ghi lục, lưu giữ. |
緑 | LỤC | Xanh lá | Sợi chỉ (糸) buộc cây – là màu lục, xanh. |
縁 | DUYÊN | Duyên, mối quan hệ | Chỉ (糸) nối giữa hai bên – hình dung mối duyên, duyên nợ. |
🔍 Mình đã trích dẫn các ví dụ mnemonics chính hãng về chữ 太, 犬, 献, 観, 黄, 横 để tăng hiệu quả ghi nhớ.
Nếu bạn muốn mình xuất file .csv / Excel hoặc tạo bộ Anki deck với tag "Ngày 14", mình sẵn sàng hỗ trợ nhé!
Ngày 15
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
別 | BIỆT | Chia, phân biệt | Thanh KIẾM (刂) trên CÁNH ĐỒNG (田) để PHÂN BIỆT (別) ranh giới. |
飛 | PHI | Bay | CÁNH chim BAY (飛) lên không trung. |
対 | ĐỐI | Đối lại, đối mặt | Hai con chim CÙNG (寸) ĐỐI MẶT (対) nhau trên CÂY (木). |
畑 | ĐIỀN | Nương, ruộng | RUỘNG (田) ĐẤT (土) trồng LỬA (火) là NƯƠNG (畑). |
車 | XA | Xe cộ | Bánh XE (車) có TRỤC (丨) và BÁNH XE (車) quay. |
庫 | KHỐ | Kho, kho chứa | NHÀ (广) có XE (車) là KHO (庫) chứa xe. |
連 | LIÊN | Liên tục, liên kết | XE (車) kéo sợi CHỈ (糸) tạo sự LIÊN KẾT (連). |
運 | VẬN | Vận chuyển, vận may | XE (車) VẬN CHUYỂN (運) may mắn và hạnh phúc. |
足 | TÚC | Chân, đầy đủ | Cái MIỆNG (口) có CHÂN (足) để đi khắp nơi. |
促 | XÚC | Thúc giục, khuyến khích | NGƯỜI (亻) DÙNG (口) CHÂN (足) để THÚC GIỤC (促) người khác. |
走 | TẨU | Chạy | CHÂN (足) đang BƯỚC (止) đi CHẠY (走). |
徒 | ĐỒ | Đồ đệ, người | NGƯỜI (人) đi bằng CHÂN (足) là ĐỒ ĐỆ (徒). |
力 | LỰC | Sức lực | Cánh TAY (勹) có SỨC LỰC (力) để nâng đồ vật. |
労 | LAO | Lao động, vất vả | DÙNG (勹) LỬA (火) và SỨC LỰC (力) để LAO ĐỘNG (労). |
励 | LỆ | Khuyến khích, nỗ lực | LỰC (力) của CỎ (艹) có thể KHUYẾN KHÍCH (励) sự phát triển. |
筋 | CÂN | Gân, bắp thịt | SỢI (竹) GÂN (力) trong THỊT (月). |
止 | CHỈ | Dừng lại | Chân dừng LẠI (止). |
企 | XÍ | Xí nghiệp, kế hoạch | NGƯỜI (人) BƯỚC (止) vào XÍ NGHIỆP (企). |
正 | CHÍNH | Chính xác, đúng | MỘT (一) người ĐỨNG (止) THẲNG (正). |
政 | CHÍNH | Chính trị, chính quyền | CHÍNH (正) quyền cai trị bằng HÀNH ĐỘNG (攵). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
川 | XUYÊN | Sông, suối | Dòng SÔNG (川) uốn lượn. |
州 | CHÂU | Châu (địa lý), bang | Dòng SÔNG (川) có BA (三) hòn ĐẢO (丨) tạo thành CHÂU (州). |
順 | THUẬN | Thuận theo, theo thứ tự | ĐẦU (頁) đi THEO (川) dòng nước là THUẬN (順). |
訓 | HUẤN | Huấn luyện, dạy dỗ | LỜI NÓI (言) của dòng SÔNG (川) là bài HUẤN luyện (訓). |
先 | TIÊN | Trước, đi trước | NGƯỜI (人) đi TRƯỚC (先) bằng CHÂN (儿). |
洗 | TẨY | Rửa, giặt | DÙNG (氵) NƯỚC (水) RỬA (洗) TRƯỚC (先) khi ăn. |
前 | TIỀN | Trước, phía trước | TRƯỚC (前) khi CẮT (刂) CỎ (䒑) thì phải đi BỘ (止). |
後 | HẬU | Sau, phía sau | BƯỚC (彳) chân ĐI (夂) SAU (後) con ĐƯỜNG (幺). |
才 | TÀI | Tài năng, tuổi | Cái TÀI (才) năng của người có KHẢ NĂNG (一) ĐỨNG (十) vững. |
材 | TÀI | Vật liệu, gỗ | GỖ (木) có TÀI (才) để làm vật liệu. |
財 | TÀI | Tài sản, của cải | TIỀN (貝) là TÀI (才) sản. |
歳 | TUẾ | Tuổi, năm | NGƯỜI (人) có TÀI (才) sống qua NHIỀU (止) NĂM (歳). |
牙 | NHA | Răng, ngà | Cái RĂNG (牙) nhọn hoắt. |
芽 | NHA | Mầm, chồi | CỎ (艹) mọc MẦM (芽) từ RĂNG (牙). |
流 | LƯU | Chảy, dòng chảy | Dòng NƯỚC (氵) CHẢY (流) qua con ĐƯỜNG (厶). |
硫 | LƯU | Lưu huỳnh | ĐÁ (石) CHẢY (流) ra LƯU HUỲNH (硫). |
丁 | ĐINH | Đinh (đơn vị), người | Một CÁI ĐINH (丁) nhỏ. |
町 | ĐINH | Thị trấn, khu phố | RUỘNG (田) có ĐINH (丁) là THỊ TRẤN (町). |
庁 | SẢNH | Sảnh, cơ quan | NGÔI NHÀ (广) có ĐINH (丁) là CƠ QUAN (庁). |
貯 | TRỮ | Tích trữ, cất giữ | TIỀN (貝) được CẤT GIỮ (貯) trong ĐINH (丁). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
秋 | THU | Mùa thu | LÚA (禾) CHÁY (火) vàng là MÙA THU (秋). |
愁 | SẦU | Buồn rầu, ưu sầu | MÙA THU (秋) mang đến NỖI LÒNG (心) SẦU (愁). |
冬 | ĐÔNG | Mùa đông | BĂNG (冫) giá bao phủ MÙA ĐÔNG (冬). |
終 | CHUNG | Kết thúc, cuối cùng | SỢI CHỈ (糸) KẾT THÚC (終) vào MÙA ĐÔNG (冬). |
社 | XÃ | Xã hội, đền thờ | ĐẤT (土) có THẦN (示) là XÃ (社) hội. |
礼 | LỄ | Lễ nghĩa, nghi lễ | THẦN (示) ban LỄ (礼) vật cho người. |
孔 | KHỔNG | Lỗ, Khổng Tử | ĐỨA CON (子) trong LỖ (孔). |
札 | TRÁT | Thẻ, nhãn | CÁI CÂY (木) có THẺ (札). |
刷 | XOÁT | In ấn, chải | DÙNG (刀) KHĂN (巾) để CHẢI (刷) sạch. |
可 | KHẢ | Có thể, được phép | MIỆNG (口) có thể NÓI (丁) là KHẢ (可) năng. |
河 | HÀ | Sông, ngòi | NƯỚC (氵) có thể CHẢY (可) thành SÔNG (河). |
何 | HÀ | Cái gì, nào | NGƯỜI (亻) HỎI (可) CÁI GÌ (何). |
荷 | HÀ | Gánh vác, hành lý | CỎ (艹) có thể GÁNH (荷) vác. |
苛 | HÀ | Khắt khe, hà khắc | CỎ (艹) bị KHẮT KHE (苛) bởi MIỆNG (口). |
中 | TRUNG | Giữa, ở trong | CỜ (丨) ở GIỮA (中) hình vuông. |
虫 | TRÙNG | Côn trùng | Con CÔN TRÙNG (虫) có nhiều chân. |
仲 | TRỌNG | Giữa, trung gian | NGƯỜI (亻) ở GIỮA (中) là TRUNG GIAN (仲). |
忠 | TRUNG | Trung thành, trung nghĩa | TRONG (中) TÂM (心) là TRUNG THÀNH (忠). |
沖 | TRÙNG | Xung yếu, đột ngột | NƯỚC (氵) ở GIỮA (中) là XUNG YẾU (沖). |
欠 | KHIẾM | Thiếu, khiếm khuyết | Người THIẾU (欠) một phần. |
次 | THỨ | Thứ tự, kế tiếp | BĂNG (冫) giá đến THỨ (次) hai. |
吹 | XUY | Thổi | MIỆNG (口) THỔI (吹) vào KHUYẾT (欠). |
炊 | XUY | Nấu cơm | LỬA (火) NẤU (炊) cơm. |
飲 | ẨM | Uống | NGƯỜI (人) UỐNG (飲) NƯỚC (欠). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn cho ngày 18:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
文 | VĂN | Văn chương, chữ viết | NÉT (丶) VĂN (文) viết trên GIẤY (X). |
紋 | VĂN | Hoa văn, vân | SỢI CHỈ (糸) tạo thành HOA VĂN (紋). |
蚊 | VĂN | Con muỗi | CÔN TRÙNG (虫) bay ra VĂN (蚊) phòng. |
白 | BẠCH | Trắng | MẶT TRỜI (日) chiếu sáng TRẮNG (白). |
百 | BÁCH | Trăm | MỘT (一) ngọn NÚI (白) TRĂM (百) cây. |
宿 | TÚC | Trọ, chỗ ở | NGÔI NHÀ (宀) có NGƯỜI (人) TRỌ (宿) lại vào BAN ĐÊM (百). |
支 | CHI | Chi nhánh, chi phí | CÁNH TAY (又) CHỐNG ĐỠ (支). |
枝 | CHI | Cành cây | CÂY (木) có CÀNH (枝). |
技 | KỸ | Kỹ năng, kỹ thuật | TAY (扌) có KỸ NĂNG (技). |
伎 | KỸ | Kỹ năng, nghệ thuật | NGƯỜI (亻) có KỸ NĂNG (伎). |
岐 | KỲ | Ngã ba, chia nhánh | NÚI (山) có NGÃ BA (岐). |
肢 | CHI | Chân tay, tứ chi | XƯƠNG (月) có TỨ CHI (肢). |
木 | MỘC | Cây, gỗ | CÂY (木) có rễ, thân, cành. |
本 | BẢN | Gốc, sách | GỐC (本) CÂY (木). |
休 | HƯU | Nghỉ ngơi | NGƯỜI (亻) NGHỈ (休) dưới GỐC CÂY (木). |
体 | THỂ | Cơ thể, thân thể | NGƯỜI (亻) có CƠ THỂ (体) BẢN (本) chất. |
保 | BẢO | Bảo vệ, giữ gìn | NGƯỜI (亻) BẢO VỆ (保) CÂY (木) bằng MIỆNG (口). |
褒 | BAO | Khen ngợi, ca ngợi | Y PHỤC (衣) được KẸP (夾) vào CÂY (木) để CA NGỢI (褒). |
立 | LẬP | Đứng, thiết lập | NGƯỜI (大) ĐỨNG (立) trên MẶT ĐẤT (一). |
位 | VỊ | Vị trí, địa vị | NGƯỜI (亻) có VỊ TRÍ (位) ĐỨNG (立). |
泣 | KHẤP | Khóc | NƯỚC (氵) MẮT (立) CHẢY (泣). |
園 | VIÊN | Vườn, công viên | VƯỜN (園) có ĐẤT (土) và CÂY (口) bao quanh. |
遠 | VIỄN | Xa, xa xôi | ĐƯỜNG (辶) đi XA (遠) đến NÚI (山) và ĐẤT (土). |
猿 | VIÊN | Con vượn, con khỉ | CON VƯỢN (猿) có TAY (扌) và CHÂN (足) dài. |
弁 | BIỆN | Biện hộ, biện pháp | HAI (二) cánh CỬA (廾) để BIỆN (弁) luận. |
升 | THĂNG | Thăng lên, cái đấu | CÁI ĐẤU (升) để đong. |
昇 | THĂNG | Lên, bay lên | MẶT TRỜI (日) LÊN (昇) cao. |
送 | TỐNG | Gửi, tiễn | ĐI (辶) GỬI (送) đi. |
笑 | TIẾU | Cười | TRE (竹) và CÂY (木) cùng CƯỜI (笑). |
咲 | TIẾU | Nở (hoa) | MIỆNG (口) NỞ (咲) hoa. |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
用 | DỤNG | Dùng, sử dụng | MIỆNG (口) DÙNG (用) cái XẺNG (凵). |
角 | GIÁC | Góc, sừng | Cái SỪNG (角) của con vật. |
解 | GIẢI | Giải thích, tháo gỡ | Con BÒ (牛) bị CẮT (刀) ra để GIẢI (解) mã. |
触 | XÚC | Chạm, tiếp xúc | TAY (扌) CHẠM (触) vào SỪNG (角) của con CÔN TRÙNG (虫). |
勇 | DŨNG | Dũng cảm | SỨC LỰC (力) có MŨI (甬) nhọn là DŨNG (勇) cảm. |
踊 | DŨNG | Nhảy múa | CHÂN (足) NHẢY MÚA (踊) DŨNG (勇) mãnh. |
通 | THÔNG | Thông qua, qua lại | CON ĐƯỜNG (辶) THÔNG (通) suốt. |
痛 | THỐNG | Đau đớn | BỆNH (疒) ĐAU (痛) NHỨC (甬). |
湧 | DŨNG | Vọt ra, trào ra | NƯỚC (氵) TRÀO (湧) ra. |
間 | GIAN | Giữa, khoảng giữa | MẶT TRỜI (日) ở GIỮA (間) CÁNH CỬA (門). |
簡 | GIẢN | Đơn giản, giản lược | TRE (竹) ĐƠN GIẢN (簡). |
問 | VẤN | Hỏi | MIỆNG (口) HỎI (問) ở CÁNH CỬA (門). |
聞 | VĂN | Nghe, được nghe | TAI (耳) NGHE (聞) ở CÁNH CỬA (門). |
関 | QUAN | Liên quan, cửa quan | HAI (二) cánh CỬA (門) và CON SÔNG (关) LIÊN QUAN (関). |
開 | KHAI | Mở | CÁNH CỬA (門) MỞ (開) ra. |
閉 | BẾ | Đóng | CÁNH CỬA (門) BỊ (才) ĐÓNG (閉). |
闘 | ĐẤU | Đấu tranh, chiến đấu | CÁNH CỬA (門) ĐẤU TRANH (闘) với nhau. |
欄 | LAN | Lan can, cột | CÂY (木) LAN CAN (欄) ở CÁNH CỬA (門). |
潤 | NHUẬN | Nhuận, ẩm ướt | NƯỚC (氵) LÀM (門) NHUẬN (潤). |
闇 | ÁM | Tối tăm, bóng tối | MẶT TRỜI (日) ở TRONG (間) BÓNG TỐI (闇). |
閣 | CÁC | Các (lâu đài, nội các) | CÁNH CỬA (門) và CÂY (木) tạo thành CÁC (閣) lâu đài. |
閲 | DUYỆT | Duyệt, kiểm duyệt | CỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊). |
閥 | PHIỆT | Phiệt (gia đình quyền quý), phe cánh | CỬA (門) nơi CÁI CHẾT (戈) đến là PHIỆT (閥). |
閑 | NHÀN | Nhàn rỗi, yên tĩnh | CÂY (木) ở TRONG (間) CÁNH CỬA (門) là NƠI (閑) NHÀN RỖI. |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
九 | CỬU | Chín | Số CHÍN (九) giống như một cái móc câu. |
究 | CỨU | Nghiên cứu, cùng cực | DÙNG (穴) SỨC LỰC (九) để NGHIÊN CỨU (究) đến cùng cực. |
丸 | HOÀN | Tròn, viên | Cái HỘP (勹) có viên BI (丸) TRÒN. |
尻 | KHIÊU | Mông, đít | Cái XƯƠNG (尸) ở MÔNG (尻). |
午 | NGỌ | Giữa trưa, Ngọ (con giáp) | CHỮ THẬP (十) có một NÉT (一) là GIỮA TRƯA (午). |
牛 | NGƯU | Bò | Con BÒ (牛) có sừng. |
羊 | DƯƠNG | Dê, cừu | Con DÊ (羊) có sừng và bốn chân. |
許 | HỨA | Cho phép, hứa hẹn | LỜI NÓI (言) của BUỔI TRƯA (午) là LỜI HỨA (許). |
件 | KIỆN | Việc, trường hợp | NGƯỜI (亻) có CÔNG VIỆC (件) vào GIỮA TRƯA (午). |
遅 | TRÌ | Trễ, chậm | ĐI (辶) TRỄ (遅) vì DÊ (羊) chạy lung tung. |
石 | THẠCH | Đá | Viên ĐÁ (石) trên sườn NÚI (厂). |
灰 | KHÔI | Tro, tro tàn | LỬA (火) đốt thành TRO (灰) trên vách ĐÁ (石). |
干 | CAN | Can thiệp, khô | Cái KHIÊN (干) khô. |
風 | PHONG | Gió | Con TRÙNG (虫) bay trong GIÓ (風). |
棚 | BẰNG | Cái kệ, giá sách | CÁI KỆ (棚) được làm từ GỖ (木) và ĐẤT (土). |
岩 | NHAM | Đá, vách đá | NÚI (山) ĐÁ (石). |
炭 | THÁN | Than | LỬA (火) đốt NÚI (山) thành THAN (炭). |
岸 | NGẠN | Bờ, bờ biển | NÚI (山) ở BỜ (岸) sông. |
嵐 | LAM | Bão, giông bão | NÚI (山) bị GIÓ (風) quật tạo thành BÃO (嵐). |
崩 | BĂNG | Sụp đổ, tan vỡ | HAI (二) ngọn NÚI (山) BĂNG (崩) đổ. |
元 | NGUYÊN | Gốc, nguyên bản | HÀNG ĐẦU (二) của NGƯỜI (人) là GỐC (元). |
完 | HOÀN | Hoàn thành, đầy đủ | NGÔI NHÀ (宀) ĐẦY ĐỦ (完) NHẤT (元). |
頑 | NGOAN | Ngoan cố, bướng bỉnh | ĐẦU (頁) NGOAN CỐ (頑) nhất. |
玩 | NGOẠN | Chơi, đùa giỡn | ĐỨA CON (儿) ĐÙA (玩) với NGUYÊN (元) liệu. |
冠 | QUAN | Mũ, vương miện | MŨ (冖) ĐEO (寸) lên ĐẦU (元) là VƯƠNG MIỆN (冠). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
頭 | ĐẦU | Đầu | MẮT (目) và CÁI ĐẦU (豆) tạo thành ĐẦU (頭). |
顔 | NHAN | Mặt, khuôn mặt | ĐẦU (顔) có MẮT (目) và LÚA (禾) là KHUÔN MẶT. |
頰 | HẠP | Má | THỊT (月) ở MÁ (頰) có KHUYẾT (頁). |
顎 | NGẠC | Hàm, cằm | THỊT (月) ở HÀM (顎) có cái ĐẦU (頁). |
額 | NGẠCH | Trán, số tiền | ĐẦU (頁) có SỐ TIỀN (貝) ở TRÁN (額). |
舌 | THIỆT | Lưỡi | Cái LƯỠI (舌) thè ra. |
活 | HOẠT | Hoạt động, sống | NƯỚC (氵) LÀM (舌) cho sự SỐNG (活) động. |
話 | THOẠI | Nói chuyện | LỜI NÓI (言) của cái LƯỠI (舌) là NÓI CHUYỆN (話). |
括 | QUÁT | Khái quát, bao quát | TAY (扌) NẮM (舌) chặt để KHÁI QUÁT (括). |
乱 | LOẠN | Loạn, hỗn loạn | MŨI TÊN (矢) bay LOẠN (乱) xạ. |
紀 | KỶ | Kỷ luật, kỷ niệm | SỢI CHỈ (糸) có KỶ (己) luật. |
記 | KÝ | Ghi nhớ, ký tên | LỜI NÓI (言) được GHI NHỚ (記). |
忌 | KỴ | Kỵ, kiêng kỵ | MIỆNG (口) có CHỮ (己) là KỴ (忌) húy. |
改 | CẢI | Cải cách, sửa đổi | KỶ (己) luật được SỬA ĐỔI (改) bằng HÀNH ĐỘNG (攵). |
妃 | PHI | Hoàng phi, vợ vua | NGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở TRUNG (己) cung là HOÀNG PHI (妃). |
配 | PHỐI | Phân phối, phối hợp | RƯỢU (酉) được PHÂN PHỐI (配) cho NGƯỜI (己). |
起 | KHỞI | Khởi động, đứng dậy | NGƯỜI (己) ĐỨNG DẬY (起) và ĐI (走). |
帰 | QUI | Về, trở về | CÔ NƯƠNG (帚) TRỞ VỀ (帰) NHÀ (宀). |
掃 | TẢO | Quét | TAY (扌) QUÉT (掃) SÂN (帚). |
婦 | PHỤ | Phụ nữ, vợ | NGƯỜI PHỤ NỮ (女) ĐEO (帚) khăn. |
京 | KINH | Kinh đô, thủ đô | CỔNG (亠) LỚN (大) ở KINH ĐÔ (京). |
鯨 | KÌNH | Cá voi | CÁ (魚) LỚN (京) như KÌNH (鯨). |
涼 | LƯƠNG | Mát mẻ, nguội | NƯỚC (氵) LÀM MÁT (涼) ở KINH ĐÔ (京). |
亭 | ĐÌNH | Đình, quán | GIAN (丁) NHÀ (亭) có NGƯỜI (人). |
停 | ĐÌNH | Dừng lại | NGƯỜI (亻) DỪNG LẠI (停) ở ĐÌNH (亭). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
弓 | CUNG | Cái cung | CÁI CUNG (弓) để bắn tên. |
引 | DẪN | Kéo, dẫn dắt | TAY (丨) KÉO (引) CUNG (弓). |
強 | CƯỜNG | Mạnh, khỏe | CUNG (弓) và MIỆNG (口) có SỨC LỰC (力) tạo nên sự MẠNH MẼ (強). |
弱 | NHƯỢC | Yếu, yếu ớt | HAI (二) cánh CUNG (弓) bị NGẮN (少) là YẾU (弱). |
羽 | VŨ | Lông vũ, cánh | CÁNH (羽) chim có hai bên. |
習 | TẬP | Học tập, thói quen | CÁNH (羽) chim TRẮNG (白) BAY (羽) LẶP ĐI LẶP LẠI (习) là TẬP (習) luyện. |
翌 | DỰC | Ngày hôm sau, kế tiếp | CÁNH (羽) chim BAY (ヨ) đến NGÀY HÔM SAU (翌). |
扇 | PHIẾN | Cái quạt | CÁI CỬA (戸) có CÁNH (羽) là CÁI QUẠT (扇). |
折 | CHIẾT | Bẻ gãy, gấp | TAY (扌) BẺ GÃY (折) RÌU (斤). |
哲 | TRIẾT | Triết học, minh triết | MIỆNG (口) NÓI (折) TRIẾT (哲) lý. |
斥 | XÍCH | Đuổi, gạt bỏ | BƯỚC (厂) chân XÓA BỎ (斥) người đi. |
訴 | TỐ | Tố cáo, kêu gọi | LỜI NÓI (言) TỐ CÁO (訴) người đi. |
任 | NHÂM | Trách nhiệm, đảm nhiệm | NGƯỜI (亻) ĐẢM NHIỆM (任) công việc. |
賃 | NHẪM | Tiền thuê, tiền công | TIỀN (貝) THUÊ (賃) NGƯỜI (任). |
妊 | NHÂM | Mang thai, có chửa | PHỤ NỮ (女) MANG THAI (妊). |
淫 | DÂM | Dâm dục, dâm loạn | NƯỚC (氵) CHẢY (⿱日一) LOẠN (淫) xạ. |
研 | NGHIÊN | Nghiên cứu, mài giũa | ĐÁ (石) được MÀI (研) bằng TAY (廾). |
形 | HÌNH | Hình dạng, hình thức | CÁI LƯỠI CÀY (开) TẠO HÌNH (形) cho ĐẤT (土). |
刑 | HÌNH | Hình phạt, hình sự | DAO (刀) và CÂY (木) tạo thành HÌNH PHẠT (刑). |
型 | HÌNH | Kiểu, mẫu | ĐẤT (土) và HÌNH (刑) là KIỂU (型). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng Kanji của bạn:
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
近 | CẬN | Gần, gần đây | CON ĐƯỜNG (辶) GẦN (近) cái RÌU (斤). |
祈 | KỲ | Cầu nguyện | THẦN (示) CẦU NGUYỆN (祈) cho cái RÌU (斤). |
匠 | TƯỢNG | Thợ, người thợ | NGƯỜI (人) THỢ (匠) có cái RÌU (斤). |
逝 | THỆ | Chết, qua đời | CHẾT (逝) đi là ĐI (辶) với cái RÌU (斤). |
誓 | THỆ | Thề thốt, lời thề | LỜI NÓI (言) THỀ THỐT (誓) với cái RÌU (斤). |
析 | TÍCH | Phân tích, mổ xẻ | GỖ (木) được PHÂN TÍCH (析) bằng RÌU (斤). |
老 | LÃO | Già, người già | NGƯỜI (耂) GIÀ (老) có TÓC (匕) dài. |
考 | KHẢO | Suy nghĩ, kiểm tra | NGƯỜI (耂) GIÀ (老) SUY NGHĨ (考) sâu sắc. |
拷 | KHẢO | Đánh đập, tra tấn | TAY (扌) ĐÁNH ĐẬP (拷) người GIÀ (老). |
孝 | HIẾU | Hiếu thảo | CON (子) HIẾU THẢO (孝) với người GIÀ (耂). |
教 | GIÁO | Dạy dỗ, giáo dục | NGƯỜI (教) GIÁO (孝) DỤC (攵) con. |
酵 | DIẾU | Men, lên men | RƯỢU (酉) được LÊN MEN (酵) bởi người GIÀ (考). |
弔 | ĐIẾU | Viếng tang, điếu văn | NGƯỜI (人) ĐIẾU (弔) tang bằng MỘT (一) sợi DÂY (丨). |
弟 | ĐỆ | Em trai | Cung ĐỆ (弟) có hai cái DÂY (丨). |
第 | ĐỆ | Thứ tự, đệ nhất | TRE (竹) theo THỨ TỰ (第) của EM TRAI (弟). |
言 | NGÔN | Lời nói, ngôn ngữ | Cái MIỆNG (口) NÓI (言) ra. |
語 | NGỮ | Ngôn ngữ, lời nói | LỜI NÓI (言) và NGŨ (吾) quan tạo thành NGÔN NGỮ (語). |
信 | TÍN | Tin tưởng, thư tín | NGƯỜI (亻) NÓI (言) LỜI (信) TIN TƯỞNG. |
兄 | HUYNH | Anh trai | Cái MIỆNG (口) của NGƯỜI (人) ANH (兄). |
況 | HUỐNG | Tình huống, huống chi | NƯỚC (氵) và ANH TRAI (兄) trong TÌNH HUỐNG (況). |
祝 | CHÚC | Chúc mừng, cầu chúc | THẦN (示) CHÚC MỪNG (祝) ANH TRAI (兄). |
呪 | CHÚ | Chú ngữ, nguyền rủa | MIỆNG (口) NGỀN RỦA (呪) ANH TRAI (兄). |
克 | KHẮC | Khắc phục, chiến thắng | ĐẤT (土) được KHẮC PHỤC (克) bằng cái MŨI (儿). |
党 | ĐẢNG | Đảng phái, đồng bọn | CON NGƯỜI (人) trong ĐẢNG (党). |
税 | THUẾ | Thuế | LÚA (禾) và TRAO ĐỔI (兌) là THUẾ (税). |
説 | THUYẾT | Thuyết minh, giải thích | LỜI NÓI (言) và TRAO ĐỔI (兌) là THUYẾT (説) minh. |
鋭 | NHUỆ | Sắc bén, tinh nhuệ | KIM LOẠI (金) SẮC BÉN (鋭). |
脱 | THOÁT | Thoát ly, cởi bỏ | THỊT (月) và TRAO ĐỔI (兌) là THOÁT (脱) ly. |
悦 | DUYỆT | Vui vẻ, hân hoan | TÂM (心) VUI VẺ (悦). |
閲 | DUYỆT | Kiểm duyệt, xem xét | CỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
工 | CÔNG | Công việc, công nghiệp | Hình ảnh của một cái bàn làm việc của người thợ công nhân. |
攻 | CÔNG | Tấn công, công kích | Người công nhân (工) dùng tay (攵) để tấn công (攻). |
功 | CÔNG | Công lao, công trạng | Người công nhân (工) dùng sức mạnh (力) để tạo nên công lao (功). |
貢 | CỐNG | Cống hiến, đóng góp | Người công nhân (工) đóng góp (貢) tiền (貝). |
突 | ĐỘT | Đột ngột, chọc thủng | Con chó (犬) chọc thủng (突) cái lỗ (穴). |
空 | KHÔNG | Bầu trời, trống rỗng | Cái lỗ (穴) trên bầu trời (工). |
控 | KHỐNG | Khống chế, kiềm chế | Tay (扌) kiềm chế (控) cái lỗ trống rỗng (空). |
窓 | SONG | Cửa sổ | Cái lỗ (穴) trên trái tim (心) có cánh cửa (十). |
公 | CÔNG | Công cộng, công khai | Hình ảnh của miệng (厶) đang chia sẻ (八) cho công chúng. |
翁 | ÔNG | Ông già | Lông vũ (羽) của ông (公) già. |
広 | QUẢNG | Rộng, rộng rãi | NƠI (厂) rộng rãi (広) cho công chúng. |
鉱 | KHOÁNG | Khoáng sản, mỏ | Đá (石) và công (公) trình khai thác khoáng sản. |
拡 | KHUẾCH | Khuếch tán, mở rộng | Tay (扌) mở rộng (拡) ra cho công chúng. |
尸 | THI | Thi thể, xác chết | Hình ảnh của một xác chết (尸). |
戸 | HỘ | Cửa, cánh cửa | CÁNH CỬA (戸) đơn. |
炉 | LÔ | Lò sưởi, bếp lò | Lửa (火) trong nhà (戸) là lò (炉) sưởi. |
所 | SỞ | Nơi, chỗ | CÁNH CỬA (戸) có cái rìu (斤) ở nơi (所) đó. |
声 | THANH | Âm thanh, tiếng nói | CÁI LƯỠI (舌) phát ra âm thanh (声) từ LÒNG (士) đất. |
高 | CAO | Cao, cao cấp | CÁI CỬA (口) CAO (高) CHÓT (口) VÓT (冂). |
稿 | CẢO | Bản thảo, bản nháp | Lúa (禾) được viết thành bản thảo (稿) cao (高) cấp. |
豪 | HÀO | Hào phóng, mạnh mẽ | CON HEO (豕) mạnh mẽ (高) là hào (豪) hùng. |
橋 | KIỀU | Cầu | CÂY (木) cầu (橋) cao (高) vút. |
矯 | KIỂU | Uốn nắn, sửa chữa | MŨI TÊN (矢) được uốn nắn (矯) cao (高). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
父 | PHỤ | Cha | Người cha (父) dang rộng vòng tay. |
交 | GIAO | Giao lưu, giao cắt | Hai chân giao nhau (交). |
郊 | GIAO | Ngoại ô, vùng ngoại ô | Vùng ngoại ô (郊) nằm ở bên ngoài (阝) nơi có sự giao (交) thoa. |
校 | HIỆU | Trường học | Cây (木) trong trường học (校) để giao (交) lưu. |
効 | HIỆU | Hiệu quả, có hiệu lực | Sức mạnh (力) tạo ra hiệu quả (効) khi giao (交) việc. |
古 | CỔ | Cổ xưa, cũ | Cái miệng (口) kể chuyện cũ (古) từ mười (十) năm trước. |
苦 | KHỔ | Khổ sở, đắng | Cỏ (艹) có vị đắng (苦) khiến miệng (口) thấy khổ. |
枯 | KHÔ | Khô héo | Cây (木) khô héo (枯) và cũ (古). |
居 | CƯ | Cư trú, ở | Cái xác (尸) cư trú (居) ở đây. |
据 | CƯ | Đặt, để | Tay (扌) đặt (据) ở nơi cư trú (居). |
裾 | CƯ | Gấu áo, vạt áo | Quần áo (衣) có gấu áo (裾) ở nơi cư trú (居). |
固 | CỐ | Cố định, vững chắc | Cũ (古) như cố định (固) bởi khung (口). |
錮 | CỐ | Giam cầm, cầm cố | Kim loại (金) để giam cầm (錮) một cách cố định (固). |
故 | CỐ | Cố (lý do), nguyên nhân | Lý do (故) cũ (古) là vì vỗ (攴). |
湖 | HỒ | Hồ nước | Nước (氵) trong hồ (湖) và cũ (古). |
個 | CÁ | Cá nhân, từng cái | Người (亻) cá nhân (個) có khung (口) cũ (古). |
箇 | CÁ | Cái, chiếc (đơn vị đếm) | Tre (竹) để đếm cái (箇) và khung (口) cũ (古). |
定 | ĐỊNH | Quyết định, ổn định | Mái nhà (宀) ổn định (定) và đúng (正). |
錠 | ĐĨNH | Khóa, chốt | Kim loại (金) làm khóa (錠) để ổn định (定). |
綻 | TRÁN | Rách, sờn | Sợi chỉ (糸) bị rách (綻) do không ổn định (定). |
廷 | ĐÌNH | Triều đình, sân | Đi (廴) đến triều đình (廷) một cách ổn định (定). |
庭 | ĐÌNH | Sân vườn | Sân vườn (庭) có nhà (广) ổn định (定). |
艇 | ĐĨNH | Thuyền nhỏ | Thuyền (舟) nhỏ (艇) ổn định (定). |
従 | TÙNG | Theo, tuân theo | Hai người (彳) tuân theo (従) nhau. |
縦 | TÚNG | Dọc, chiều dọc | Sợi chỉ (糸) dọc (縦) và tuân theo (従). |
延 | DUYÊN | Kéo dài, trì hoãn | Kéo dài (延) bằng cách dẫn dắt (廴) và đứng (止). |
誕 | ĐẢN | Sinh ra, ra đời | Lời nói (言) ra đời (誕) và mở rộng (延). |
縁 | DUYÊN | Duyên, mối quan hệ | Sợi chỉ (糸) tạo nên duyên (縁) và kéo dài (延). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
作 | TÁC | Làm, chế tạo | NGƯỜI (亻) làm (作) ra đồ vật. |
昨 | TẠC | Hôm qua | Mặt trời (日) làm (作) việc của ngày hôm qua (昨). |
酢 | TẠC | Giấm | Rượu (酉) được làm (作) thành giấm (酢). |
搾 | TRÁP | Vắt, ép | Tay (扌) vắt (搾) nước (酢). |
詐 | TRÁ | Lừa dối, gian lận | Lời nói (言) lừa dối (詐) người. |
索 | TÁC | Dây thừng, tìm kiếm | Sợi dây (糸) để tìm kiếm (索) bằng chân (夂). |
素 | TỐ | Yếu tố, nguyên tố | Sợi chỉ (糸) trắng (白) là nguyên tố (素). |
麦 | MẠCH | Lúa mạch | Lúa mạch (麦) mọc trên đất (夂). |
算 | TOÁN | Tính toán, số học | Tre (竹) để tính toán (算) trên mắt (目). |
鼻 | TỊ | Mũi | MŨI (鼻) có cánh (自) và ruộng (田) ở phía dưới. |
合 | HỢP | Hợp lại, phù hợp | Miệng (口) hợp (合) lại với người (人). |
拾 | THẬP | Nhặt, mười | Tay (扌) nhặt (拾) cái hợp (合) đồng. |
給 | CẤP | Cấp phát, cung cấp | Sợi chỉ (糸) cấp (給) phát cho người (合). |
沿 | DUYÊN | Dọc theo, men theo | Nước (氵) chảy dọc theo (沿) đường. |
鉛 | DUYÊN | Chì (kim loại) | Kim loại (金) chì (鉛) men theo đường. |
谷 | CỐC | Thung lũng | Miệng (口) của thung lũng (谷). |
浴 | DỤC | Tắm | Nước (氵) để tắm (浴) trong thung lũng (谷). |
欲 | DỤC | Mong muốn, dục vọng | Thung lũng (谷) có dục vọng (欲) trong tâm (心). |
俗 | TỤC | Tục lệ, phong tục | Người (亻) có phong tục (俗) trong thung lũng (谷). |
容 | DUNG | Chứa đựng, dung nhan | Mái nhà (宀) chứa đựng (容) thung lũng (谷). |
答 | ĐÁP | Trả lời, đáp án | Tre (竹) và hợp (合) lại để trả lời (答). |
塔 | THÁP | Tháp | Đất (土) và hợp (合) lại thành tháp (塔). |
搭 | ĐÁP | Lắp ghép, đặt lên | Tay (扌) lắp ghép (搭) lại. |
溶 | DUNG | Tan chảy, hòa tan | Nước (氵) làm tan chảy (溶). |
液 | DỊCH | Chất lỏng, dịch thể | Nước (氵) và đêm (夜) là chất lỏng (液). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
巾 | CÂN | Khăn, vải | Hình ảnh một cái khăn (巾) trải ra. |
市 | THỊ | Chợ, thành phố | Khăn (巾) và mũ (亠) ở chợ (市). |
姉 | TỶ | Chị gái | Người phụ nữ (女) ở chợ (市) là chị gái (姉). |
柿 | THỊ | Cây hồng, quả hồng | Cây (木) có quả hồng (柿) ở chợ (市). |
肺 | PHẾ | Phổi | Thịt (月) ở trong phổi (肺) giống như chợ (市). |
矢 | THỈ | Mũi tên | Một mũi tên (矢) bay thẳng. |
知 | TRI | Biết, hiểu biết | Mũi tên (矢) bắn vào miệng (口) mà không biết (知). |
智 | TRÍ | Trí tuệ, thông minh | Biết (知) và mặt trời (日) là trí tuệ (智). |
痴 | SI | Ngu si, mê muội | Bệnh (疒) ngu si (痴) do không biết (知). |
疾 | TẬT | Bệnh tật, nhanh chóng | Bệnh (疒) do mũi tên (矢) gây ra. |
寺 | TỰ | Chùa, đền | BÀN TAY (寸) giữ chùa (寺). |
時 | THỜI | Thời gian, lúc | Mặt trời (日) ở chùa (寺) là thời gian (時). |
持 | TRÌ | Cầm, giữ | Tay (扌) cầm (持) ở chùa (寺). |
侍 | THỊ | Hầu hạ, võ sĩ | Người (亻) hầu hạ (侍) ở chùa (寺). |
詩 | THI | Thơ ca | Lời nói (言) về chùa (寺) là thơ (詩) ca. |
待 | ĐÃI | Đợi, đối đãi | Người (亻) đợi (待) ở chùa (寺). |
特 | ĐẶC | Đặc biệt | CON TRÂU (牛) ở chùa (寺) là đặc (特) biệt. |
等 | ĐẲNG | Bằng nhau, đẳng cấp | Tre (竹) ở chùa (寺) bằng nhau (等). |
得 | ĐẮC | Đạt được, có được | Tay (扌) có được (得) ở chùa (寺). |
自 | TỰ | Tự mình, bản thân | Hình ảnh cái mũi (自) của chính mình. |
息 | TỨC | Hơi thở, con cái | Tự mình (自) tim (心) đập là hơi thở (息). |
憩 | KHẾ | Nghỉ ngơi | Tự mình (自) nghỉ ngơi (憩) dưới tim (心) và miệng (口). |
妻 | THÊ | Vợ | Người phụ nữ (女) có hai (二) cây lược (又) là vợ (妻). |
凄 | THÊ | Lạnh lẽo, thê lương | Nước (氵) và vợ (妻) tạo nên sự lạnh lẽo (凄). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
全 | TOÀN | Toàn bộ, tất cả | MỘT (一) người NHÂN (人) TRÒN (王) là toàn (全) bộ. |
金 | KIM | Vàng, tiền | Vàng (金) lấp lánh như HẠT (丶) gạo. |
栓 | XUYÊN | Nút, chốt | Cây (木) dùng làm nút (栓) toàn (全) bộ. |
詮 | THUYÊN | Giải thích, biện minh | Lời nói (言) giải thích (詮) toàn (全) bộ. |
周 | CHU | Chu vi, xung quanh | Miệng (口) và ĐẤT (士) tạo thành chu (周) vi. |
週 | CHU | Tuần | Con đường (辶) đi xung quanh (周) một tuần (週). |
調 | ĐIỀU | Điều tra, điều chỉnh | Lời nói (言) điều tra (調) xung quanh (周). |
彫 | ĐIÊU | Điêu khắc, chạm khắc | Xương (骨) và xung quanh (周) là điêu (彫) khắc. |
去 | KHỨ | Đi, rời đi | ĐẤT (土) và NƯỚC (厶) đi (去) mất. |
至 | CHÍ | Đến, đạt đến | MỘT (一) ĐIỂM (ム) đạt đến (至). |
致 | TRÍ | Dẫn đến, đạt được | Đến (至) và tay (攵) đạt được (致). |
緻 | TRÍ | Tinh vi, tỉ mỉ | Sợi chỉ (糸) tinh vi (緻) đến (致) mức. |
到 | ĐÁO | Đến, đạt đến | Con dao (刀) đến (到) nơi. |
倒 | ĐẢO | Đổ, ngã | Người (亻) đổ (倒) xuống. |
室 | THẤT | Phòng, buồng | MÁI (宀) nhà có đất (土) bên trong là phòng (室). |
窒 | TRẬT | Ngột ngạt, bế tắc | Đất (土) trong phòng (室) bị ngột ngạt (窒). |
屋 | ỐC | Nhà, mái nhà | Cái xác (尸) ở trong nhà (屋). |
握 | ÁC | Cầm nắm, nắm giữ | Tay (扌) cầm nắm (握) cái nhà (屋). |
車 | XA | Xe cộ | Hình ảnh một cái xe (車). |
事 | SỰ | Việc, sự việc | CÁI VIỆC (事) được QUAN LẠI (中) xử lý. |
律 | LUẬT | Luật, quy luật | Đi bộ (彳) theo luật (律) của PEN (聿). |
筆 | BÚT | Bút, viết | Tre (竹) và bút (聿) để viết. |
書 | THƯ | Viết, sách | Bút (聿) viết (書) trên ngày (日). |
津 | TÂN | Bến cảng, nước bọt | Nước (氵) ở bến cảng (津) có bút (聿). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
首 | THỦ | Đầu, cổ | Cái đầu (首) có hai cái mắt (目). |
道 | ĐẠO | Con đường, đạo lý | Con đường (辶) đi (首) đến cái đầu. |
導 | ĐẠO | Dẫn dắt, chỉ đạo | Con đường (道) được dẫn dắt (導) bởi tay (寸). |
易 | DỊ | Dễ dàng, thay đổi | Mặt trời (日) và mặt trăng (月) thay đổi (易) dễ dàng. |
賜 | TỨ | Ban cho, ban thưởng | Tiền (貝) được ban cho (賜) một cách dễ dàng (易). |
物 | VẬT | Vật thể, sự vật | CON TRÂU (牛) và vật (物) phẩm. |
陽 | DƯƠNG | Mặt trời, phía mặt trời | Đồi phía mặt trời (陽) có mặt trời (日) và mặt đất (阝). |
揚 | DƯƠNG | Giơ lên, nâng lên | Tay (扌) giơ lên (揚) dưới ánh mặt trời (陽). |
瘍 | DƯƠNG | Loét, mụn nhọt | Bệnh (疒) loét (瘍) dưới ánh mặt trời (陽). |
場 | TRƯỜNG | Địa điểm, bãi | Đất (土) có ánh mặt trời (陽) là địa điểm (場). |
腸 | TRÀNG | Ruột | Thịt (月) ở ruột (腸) có ánh mặt trời (陽). |
傷 | THƯƠNG | Vết thương, làm tổn thương | Người (亻) bị thương (傷) do ánh mặt trời (陽) và dao (刀). |
湯 | THANG | Nước nóng, suối nước nóng | Nước (氵) và ánh mặt trời (陽) tạo thành nước nóng (湯). |
色 | SẮC | Màu sắc, vẻ đẹp | Người (人) và người (巴) tạo thành màu sắc (色). |
絶 | TUYỆT | Tuyệt vọng, cắt đứt | Sợi chỉ (糸) bị cắt đứt (絶) do dao (刀) và người (人). |
断 | ĐOẠN | Cắt, đoạn tuyệt | Dao (刀) cắt (断) sợi chỉ (糸). |
継 | KẾ | Kế thừa, tiếp nối | Sợi chỉ (糸) tiếp nối (継) với người (人) và mặt trời (日). |
台 | ĐÀI | Đài, bệ | Cái đài (台) có cái miệng (口) ở trên. |
治 | TRỊ | Trị liệu, cai trị | Nước (氵) trị (治) bệnh. |
始 | THỦY | Bắt đầu | Người phụ nữ (女) bắt đầu (始) lên đài (台). |
冶 | DÃ | Luyện kim, rèn đúc | Băng (冫) và đài (台) là luyện kim (冶). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
初 | SƠ | Đầu tiên, ban đầu | MẶT NẠ (衣) và ĐAO (刀) là đầu tiên (初) xuất hiện. |
辺 | BIÊN | Biên giới, xung quanh | CON ĐƯỜNG (辶) đến biên (辺) giới. |
切 | THIẾT | Cắt, thái | Bảy (七) cái dao (刀) để cắt (切). |
窃 | THIẾT | Trộm cắp, bí mật | Lỗ (穴) có dao (刀) là trộm cắp (窃). |
刀 | ĐAO | Dao, kiếm | Hình ảnh một con dao (刀). |
刃 | NHẬN | Lưỡi dao | Dao (刀) có điểm (丶) là lưỡi (刃) dao. |
忍 | NHẪN | Nhẫn nhục, kiên nhẫn | Lưỡi dao (刃) đâm vào tim (心) phải nhẫn nhục (忍). |
認 | NHẬN | Công nhận, thừa nhận | Lời nói (言) công nhận (認) nhẫn nhục (忍). |
生 | SINH | Sống, sinh ra | Cây (屮) sống (生) trên mặt đất (一). |
星 | TINH | Ngôi sao | Mặt trời (日) và sinh (生) ra ngôi sao (星). |
産 | SẢN | Sản xuất, sản vật | Đứng (立) sinh (生) ra sản (産) phẩm. |
牲 | SINH | Sinh vật, vật hiến tế | Con trâu (牛) là sinh (牲) vật. |
醒 | TỈNH | Tỉnh giấc, thức tỉnh | Rượu (酉) và sinh (生) ra sự tỉnh (醒) táo. |
晴 | TÌNH | Trời nắng, trong lành | Mặt trời (日) trong lành (晴) như thanh (青) không. |
情 | TÌNH | Tình cảm, tình hình | Tim (心) và thanh (青) là tình (情) cảm. |
精 | TINH | Tinh thần, tinh túy | Gạo (米) tinh (精) túy thanh (青) khiết. |
晶 | TINH | Tinh thể, trong suốt | Ba (三) mặt trời (日) trong suốt (晶). |
唱 | XƯỚNG | Xướng ca, hát | Miệng (口) hát (唱) vang. |
飲 | ẨM | Uống | Người (人) uống (飲) nước thiếu (欠). |
館 | QUÁN | Tòa nhà, quán trọ | Nhà (食) ăn (食) quán (館) trọ. |
新 | TÂN | Mới, tân tiến | CÁI CÂY (木) đứng (立) mới (新) trồng. |
薪 | TÂN | Củi | Củi (薪) được lấy từ cây (木) mới (新). |
親 | THÂN | Cha mẹ, thân thiết | Nhìn (見) thấy người (立) thân (親) thiết. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
良 | LƯƠNG | Tốt, tốt lành | CÁI CỔ (艮) và HAI (二) cái MIỆNG (口) là tốt (良). |
養 | DƯỠNG | Nuôi dưỡng, giáo dưỡng | Ăn (食) và tốt (良) là nuôi dưỡng (養). |
長 | TRƯỜNG | Dài, trưởng | TÓC (彡) dài (長) và người (人) đứng (匕). |
張 | TRƯƠNG | Giương (cung), căng ra | Cung (弓) và trưởng (長) là giương (張) cung. |
帳 | TRƯỚNG | Cái màn, sổ sách | Khăn (巾) và trưởng (長) là cái màn (帳). |
多 | ĐA | Nhiều | HAI (二) cái tịch (夕) là nhiều (多). |
移 | DI | Di chuyển, chuyển động | Lúa (禾) di chuyển (移) nhiều (多). |
土 | THỔ | Đất | Hình ảnh một ụ đất (土). |
吐 | THỔ | Nôn, nhổ | Miệng (口) nôn (吐) ra đất (土). |
圧 | ÁP | Áp lực, áp suất | Đất (土) bị áp (圧) lực bởi người (厂). |
泉 | TUYỀN | Suối | Nước (水) từ núi (白) chảy ra là suối (泉). |
線 | TUYẾN | Đường, tuyến | Sợi chỉ (糸) và suối (泉) là đường (線). |
腺 | TUYẾN | Tuyến (y học) | Thịt (月) và suối (泉) là tuyến (腺). |
応 | ỨNG | Ứng đáp, đáp ứng | Trái tim (心) đáp ứng (応) lại. |
床 | SÀNG | Giường, sàn nhà | Cây (木) và nhà (广) là giường (床). |
麻 | MA | Gai, tê liệt | Cây gai (麻) mọc dưới nhà (广). |
粗 | THÔ | Thô, thô kệch | Gạo (米) và tổ (且) là thô (粗). |
祖 | TỔ | Tổ tiên | Thần (示) và tổ (且) là tổ tiên (祖). |
組 | TỔ | Tổ chức, nhóm | Sợi chỉ (糸) tổ (且) chức lại. |
租 | TÔ | Thuê, tô thuế | Lúa (禾) và tổ (且) là tô (租) thuế. |
狙 | THƯ | Nhắm bắn, rình rập | Con chó (犬) rình rập (狙). |
且 | THẢ | Hơn nữa, vả lại | Hình ảnh một cái bàn thờ (且). |
宜 | NGHI | Thích hợp, nên | Nhà (宀) và thả (且) là thích hợp (宜). |
査 | TRA | Điều tra, kiểm tra | Cây (木) và tra (且) là điều tra (査). |
畳 | ĐIỆP | Chiếu tatami, gấp lại | Ruộng (田) và gấp (且) lại là chiếu (畳) tatami. |
助 | TRỢ | Giúp đỡ, trợ giúp | Sức mạnh (力) giúp đỡ (助) tổ (且). |
阻 | TRỞ | Cản trở, trở ngại | Đồi (阝) cản trở (阻) tổ (且). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
島 | ĐẢO | Đảo | NÚI (山) và CHIM (鳥) trên đảo (島). |
鳥 | ĐIỂU | Chim | Hình ảnh một con chim (鳥). |
鶴 | HẠC | Con hạc | CHIM (鳥) và CÁI ĐẦU (學) là con hạc (鶴). |
鶏 | KÊ | Gà | CHIM (鳥) và CÂY (木) là con gà (鶏). |
渓 | KHÊ | Khe suối, thung lũng | NƯỚC (氵) chảy qua khe suối (渓) có chim (鳥). |
馬 | MÃ | Ngựa | Hình ảnh con ngựa (馬). |
罵 | MẠ | Mắng chửi | Ngựa (馬) và miệng (口) là mắng chửi (罵). |
篤 | ĐỐC | Nghiêm trọng, thành thật | Tre (竹) và ngựa (馬) là nghiêm trọng (篤). |
築 | TRÚC | Xây dựng | Tre (竹) và ngựa (馬) là xây dựng (築). |
恐 | KHỦNG | Sợ hãi, khủng khiếp | Tim (心) và cái nón (工) là sợ hãi (恐). |
直 | TRỰC | Trực tiếp, thẳng | Mắt (目) và mười (十) là thẳng (直). |
値 | TRỊ | Giá trị | Người (亻) có giá trị (値) thẳng (直) thắn. |
置 | TRÍ | Đặt, để | Mắt (目) và chân (直) là đặt (置) xuống. |
植 | THỰC | Trồng cây | Cây (木) được trồng (植) thẳng (直). |
殖 | THỰC | Sinh sôi, tăng lên | Tiền (貝) sinh sôi (殖) thẳng (直) lên. |
具 | CỤ | Dụng cụ, có đủ | Mắt (目) và hai (二) là có đủ (具). |
惧 | CỤ | Sợ hãi | Tim (心) sợ hãi (惧) khi có đủ (具). |
真 | CHÂN | Thật, chân thật | Mắt (目) và thật (真) là chân thật. |
鎮 | TRẤN | Trấn áp, trấn giữ | Kim loại (金) trấn áp (鎮) chân (真). |
慎 | THẬN | Thận trọng | Tim (心) thận trọng (慎) với chân (真). |
点 | ĐIỂM | Điểm, chấm | Đất (土) có điểm (点) nóng (灬). |
店 | ĐIẾM | Cửa hàng | Nhà (广) có điểm (点) là cửa hàng (店). |
占 | CHIÊM | Chiếm đoạt, bói toán | Miệng (口) chiếm đoạt (占) đất (卜). |
粘 | NIÊM | Dính, dính chặt | Gạo (米) dính (粘) chặt. |
貼 | THIẾP | Dán, dán vào | Tiền (貝) dán (貼) vào. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
半 | BÁN | Một nửa | Hai (二) nửa (半) của con trâu (牛). |
判 | PHÁN | Phán xét, phân xử | Một nửa (半) con dao (刀) dùng để phán xét (判). |
伴 | BẠN | Đồng hành, bạn bè | Người (亻) đồng hành (伴) cùng một nửa (半). |
畔 | BẠN | Bờ ruộng, ven | Ruộng (田) ở bờ (畔) một nửa (半). |
平 | BÌNH | Bằng phẳng, bình thường | Cái cân (平) đang bằng phẳng. |
評 | BÌNH | Bình luận, đánh giá | Lời nói (言) bình luận (評) về sự bằng phẳng (平). |
坪 | BÌNH | Đơn vị đo diện tích (3.3m²) | Đất (土) có diện tích bằng (坪) nhau. |
呼 | HÔ | Hô hào, gọi | Miệng (口) hô hào (呼) gọi tên (乎). |
向 | HƯỚNG | Hướng, phía | CÁI HƯỚNG (向) được đặt ở TRUNG TÂM (中) của MẶT TRỜI (日). |
尚 | THƯỢNG | Cao thượng, thêm nữa | Cái nón (⺌) và hướng (向) lên cao. |
売 | MẠI | Bán | Cán cân (士) để bán (売) hàng. |
読 | ĐỘC | Đọc | Lời nói (言) đọc (読) sách bán (売). |
続 | TỤC | Tiếp tục, liên tục | Sợi chỉ (糸) tiếp tục (続) bán (売). |
興 | HƯNG | Hưng thịnh, hưng phấn | BỐN (四) MÙA (同) hưng thịnh (興). |
衆 | CHÚNG | Quần chúng, đông đảo | MẮT (目) đông đảo (衆). |
存 | TỒN | Tồn tại, lưu trữ | Con người (才) tồn tại (存) trên đất (土). |
在 | TẠI | Tại, ở | Đất (土) có người (人) ở tại (在) đó. |
内 | NỘI | Trong, bên trong | Người (人) ở trong (内) nhà (冂). |
肉 | NHỤC | Thịt | Hình ảnh miếng thịt (肉). |
納 | NẠP | Nạp, thu nạp | Sợi chỉ (糸) thu nạp (納) vào trong (内). |
丙 | BÍNH | Bính (can chi), thứ ba | Cái chữ (一) thứ ba (丙). |
柄 | BÍNH | Cán, chuôi; tính cách | Cây (木) có cái cán (柄) của chữ BÍNH (丙). |
病 | BỆNH | Bệnh tật | Bệnh (疒) và bính (丙) là bệnh (病) tật. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
米 | MỄ | Gạo | Bốn hạt gạo (米) được gieo trồng. |
迷 | MÊ | Mê hoặc, lạc lối | Con đường (辶) bị mê (迷) hoặc bởi gạo (米). |
謎 | MÊ | Bí ẩn, câu đố | Lời nói (言) về câu đố (謎) bí ẩn. |
来 | LAI | Đến, tới | Cây (木) đang tới (来) gần. |
番 | PHIÊN | Lượt, thứ tự | Con vật (釆) nằm (田) xuống theo thứ tự (番). |
翻 | PHIÊN | Lật, phiên dịch | Cánh chim (羽) lật (翻) trên ruộng (田). |
審 | THẨM | Thẩm tra, xét xử | Ngôi nhà (宀) có miệng (口) và miệng (口) để xét xử (審). |
藩 | PHIÊN | Phiên bang, lãnh địa | Nước (氵) trong lãnh địa (藩) có cây (艹). |
毎 | MỖI | Mỗi, mọi | Mỗi (毎) cái mũ (艹) của người mẹ (母). |
侮 | VŨ | Sỉ nhục, khinh miệt | Người (亻) sỉ nhục (侮) người khác. |
敏 | MẪN | Nhanh nhạy, mẫn cảm | Mỗi (毎) buổi tối (夕) đều nhanh nhạy (敏). |
繁 | PHỒN | Phồn thịnh, rậm rạp | Mỗi (毎) sợi chỉ (糸) đều phồn thịnh (繁). |
毒 | ĐỘC | Độc, độc hại | Cây (艹) độc (毒) có mũi (毋) nhọn. |
梅 | MAI | Cây mai, quả mơ | Cây (木) có quả mơ (梅) màu đen (毎). |
海 | HẢI | Biển | Nước (氵) và mỗi (毎) ngày là biển (海). |
悔 | HỐI | Hối hận, ăn năn | Tâm (心) hối hận (悔) mỗi (毎) ngày. |
明 | MINH | Sáng, rõ ràng | Mặt trời (日) và mặt trăng (月) cùng sáng (明). |
盟 | MINH | Liên minh, minh ước | Mặt trời (日) và minh (盟) ước. |
鳴 | MINH | Kêu, hót (chim) | Miệng (口) của chim (鳥) kêu (鳴). |
鳥 | ĐIỂU | Chim | Hình ảnh một con chim (鳥). |
Bạn có cần thêm bảng Kanji nào nữa không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
歩 | BỘ | Bước đi | Dừng lại (止) và bước đi (歩) một chút (少). |
渉 | THIỆP | Lội qua, can thiệp | Nước (氵) và bước đi (歩) là lội qua (渉). |
頻 | TẦN | Tần suất, thường xuyên | Đầu (頁) và bước đi (歩) là thường xuyên (頻). |
枚 | MAI | Tờ, tấm | Cây (木) và mỗi ( mỗi) là tờ (枚). |
牧 | MỤC | Chăn nuôi | Trâu (牛) và tay (攵) là chăn nuôi (牧). |
分 | PHÂN | Chia, phút | Tám (八) và dao (刀) là chia (分). |
紛 | PHÂN | Rắc rối, hỗn loạn | Sợi chỉ (糸) rắc rối (紛). |
粉 | PHẤN | Bột, phấn | Gạo (米) và phân (分) là bột (粉). |
雰 | PHÂN | Khí quyển, không khí | Mưa (雨) và phân (分) là không khí (雰). |
貧 | BẦN | Nghèo | Tiền (貝) và phân (分) là nghèo (貧). |
盆 | BỒN | Cái chậu, cái khay | Chậu (盆) có phần (分) nước. |
方 | PHƯƠNG | Hướng, phương hướng | Cái phương (方) hướng. |
肪 | PHƯƠNG | Mỡ | Thịt (月) và phương (方) là mỡ (肪). |
坊 | PHƯỜNG | Phường, tu viện | Đất (土) và phương (方) là phường (坊). |
芳 | PHƯƠNG | Thơm, hương thơm | Cỏ (艹) và phương (方) là thơm (芳). |
妨 | PHƯƠNG | Cản trở, gây trở ngại | Người phụ nữ (女) cản trở (妨) phương (方) hướng. |
紡 | PHƯƠNG | Dệt, kéo sợi | Sợi chỉ (糸) và phương (方) là dệt (紡). |
未 | VỊ | Chưa, vị lai | Cây (木) chưa (未) trưởng thành. |
味 | VỊ | Vị giác, mùi vị | Miệng (口) và chưa (未) là vị (味) giác. |
妹 | MUỘI | Em gái | Người phụ nữ (女) chưa (未) trưởng thành là em gái (妹). |
昧 | MUỘI | Mờ mịt, u tối | Mặt trời (日) và chưa (未) là mờ mịt (昧). |
末 | MẠT | Cuối cùng, kết thúc | Cây (木) có một (一) nét ở trên là cuối cùng (末). |
抹 | MẠT | Xóa, lau | Tay (扌) xóa (抹) đi. |
失 | THẤT | Mất, thất bại | Mất (失) cái mũ (人). |
朱 | CHU | Màu đỏ son | Cây (木) có màu đỏ (朱). |
株 | CHÂU | Cổ phiếu, gốc cây | Cây (木) có màu đỏ (朱) là gốc cây (株). |
殊 | THÙ | Đặc biệt, khác biệt | Cái chết (歹) và màu đỏ (朱) là đặc biệt (殊). |
珠 | CHÂU | Hạt châu, ngọc trai | Ngọc (王) và màu đỏ (朱) là hạt châu (珠). |
備 | BỊ | Chuẩn bị, trang bị | Người (亻) chuẩn bị (備) đầy đủ (具). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
集 | TẬP | Tập hợp, tụ tập | Chim (隹) tụ tập (集) trên cây (木). |
進 | TẤN | Tiến lên, tiến bộ | Đi (辶) tiến lên (進) như một con chim (隹). |
雑 | TẠP | Tạp nham, tạp chí | Chim (隹) tạp nham (雑) trên cây (木) và chữ thập (十). |
准 | CHUẨN | Chuẩn, chuẩn bị | Nước (氵) chuẩn bị (准) như một con chim (隹). |
準 | CHUẨN | Tiêu chuẩn, chuẩn mực | Nước (氵) và chuẩn (准) là tiêu chuẩn (準). |
椎 | CHUY | Xương sống, chùy | Cây (木) có xương sống (椎) như con chim (隹). |
推 | THÔI | Đẩy, suy luận | Tay (扌) đẩy (推) con chim (隹). |
唯 | DUY | Duy nhất, chỉ | Miệng (口) duy nhất (唯) như con chim (隹). |
維 | DUY | Duy trì, bảo trì | Sợi chỉ (糸) duy trì (維) như con chim (隹). |
誰 | THÙY | Ai | Lời nói (言) ai (誰) đó như con chim (隹). |
稚 | TRĨ | Trẻ con, non nớt | Lúa (禾) non nớt (稚) như con chim (隹). |
堆 | ĐÔI | Chất đống, đống | Đất (土) chất đống (堆) như con chim (隹). |
羅 | LA | La (thiên la địa võng), lưới | Mạng lưới (罒) rộng lớn (維). |
観 | QUAN | Quan sát, nhìn | Nhìn (見) chim (隹) là quan sát (観). |
権 | QUYỀN | Quyền lực, quyền hạn | Cây (木) có quyền lực (権) như con chim (隹). |
勧 | KHUYẾN | Khuyến khích, khuyên bảo | Sức mạnh (力) khuyên bảo (勧) con chim (隹). |
歓 | HOAN | Hoan hỉ, vui vẻ | Vui vẻ (歓) như chim (隹). |
確 | XÁC | Xác nhận, chắc chắn | Đá (石) chắc chắn (確) như con chim (隹). |
曜 | DIỆU | Thứ (trong tuần), chiếu sáng | Mặt trời (日) chiếu sáng (曜) như chim (隹). |
躍 | DƯỢC | Nhảy vọt, nhảy múa | Chân (足) nhảy vọt (躍) như chim (隹). |
濯 | TRẠC | Giặt, rửa | Nước (氵) giặt (濯) sạch như chim (隹). |
雇 | CỐ | Thuê, thuê mướn | Chim (隹) đứng (戶) là thuê (雇) mướn. |
顧 | CỐ | Nhìn lại, quan tâm | Đầu (頁) nhìn lại (顧) chim (隹). |
擁 | ỦNG | Ôm ấp, bảo vệ | Tay (扌) ôm ấp (擁) con chim (隹). |
奮 | PHẤN | Phấn đấu, phấn khởi | Lúa (田) phấn đấu (奮) bay (大) lên. |
奪 | ĐOẠT | Đoạt lấy, cướp đoạt | Tay (大) cướp đoạt (奪) lúa (田). |
隻 | CHỈ | Chiếc (đơn vị đếm), một chiếc | Một bàn tay (又) chỉ (隻) vào con chim (隹). |
焦 | TIÊU | Cháy xém, nôn nóng | Chim (隹) bị cháy (灬) xém (焦). |
樵 | TIỀU | Tiều phu, người đốn củi | Người (亻) đốn củi (樵) cho chim (隹). |
礁 | TIỀU | Rạn san hô, đá ngầm | Đá (石) dưới nước (焦) là rạn san hô (礁). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
夜 | DẠ | Đêm | Người (人) đứng (立) trên đồi (夂) vào đêm (夜). |
液 | DỊCH | Chất lỏng, dịch thể | Nước (氵) và đêm (夜) là chất lỏng (液). |
染 | NHIỄM | Nhuộm, lây nhiễm | Nước (氵) và chín (九) cây (木) bị lây nhiễm (染). |
毛 | MAO | Lông, tóc | Hình ảnh những sợi lông (毛). |
尾 | VĨ | Đuôi | Xác chết (尸) và lông (毛) là cái đuôi (尾). |
亜 | Á | Thứ cấp, Á châu | Ngôi nhà (亜) có hai (二) cửa (口). |
悪 | ÁC | Ác, xấu | Miệng (口) của người ác (悪) có trái tim (心) xấu. |
要 | YÊU | Cần thiết, yêu cầu | Phụ nữ (女) cần thiết (要) phải có nắp (覀). |
腰 | YÊU | Eo, thắt lưng | Thịt (月) ở eo (腰) của người phụ nữ (要). |
煙 | YÊN | Khói | Lửa (火) và khói (煙) bốc ra từ miệng (口) của người phụ nữ (要). |
里 | LÝ | Dặm, làng | Ruộng (田) và đất (土) là làng (里). |
理 | LÝ | Lý do, đạo lý | Vua (王) và làng (里) là đạo lý (理). |
野 | DÃ | Đồng ruộng, hoang dã | Làng (里) và đất (土) ở đồng ruộng (野). |
厘 | LI | Ly (đơn vị đo), 1/1000 | Ruộng (田) và con dao (厂) là ly (厘). |
埋 | MAI | Chôn, lấp | Đất (土) chôn (埋) dưới làng (里). |
量 | LƯỢNG | Số lượng, đo lường | Đất (土) và mặt trời (日) là số lượng (量). |
糧 | LƯƠNG | Lương thực, thực phẩm | Gạo (米) và số lượng (量) là lương thực (糧). |
童 | ĐỒNG | Trẻ con | Cái đứng (立) và ruộng (田) là trẻ con (童). |
瞳 | ĐỒNG | Con ngươi | Mắt (目) của trẻ con (童) là con ngươi (瞳). |
鐘 | CHUNG | Cái chuông | Kim loại (金) và trẻ con (童) là cái chuông (鐘). |
憧 | SUNG | Ngưỡng mộ, khao khát | Tim (心) ngưỡng mộ (憧) trẻ con (童). |
友 | HỮU | Bạn bè | Hai bàn tay (又) là bạn bè (友). |
抜 | BẠT | Rút ra, nhổ | Tay (扌) rút ra (抜) từ bạn (友). |
有 | HỮU | Có, sở hữu | Tay (又) và mặt trăng (月) là có (有). |
安 | AN | An toàn, bình yên | Mái nhà (宀) có phụ nữ (女) là an (安) toàn. |
案 | ÁN | Đề án, dự án | Cây (木) và an (安) toàn là đề án (案). |
条 | ĐIỀU | Điều khoản, cành cây | Cây (木) có chín (九) điều (条) khoản. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
世 | THẾ | Thế giới, thế hệ | Ba MƯƠI (三十) năm là một thế (世) hệ. |
菌 | KHUẨN | Vi khuẩn, nấm | Cỏ (艹) và nấm (菌) là vi khuẩn. |
和 | HÒA | Hòa bình, hài hòa | Miệng (口) và lúa (禾) là hòa (和) bình. |
如 | NHƯ | Như, giống như | Người phụ nữ (女) giống như (如) cái miệng (口). |
葉 | DIỆP | Lá cây | Cây (艹) có lá (葉) giống như thế (世) giới. |
品 | PHẨM | Phẩm chất, sản phẩm | Ba (三) cái miệng (口) là phẩm (品) chất. |
臨 | LÂM | Lâm (đến, gần), đối mặt | Nhìn (見) ba (三) cái miệng (口) là đến gần (臨). |
器 | KHÍ | Khí cụ, đồ vật | Bốn (四) cái miệng (口) và một con chó (犬) là khí (器) cụ. |
香 | HƯƠNG | Mùi hương, thơm | Lúa (禾) thơm (香) như mặt trời (日). |
季 | QUÝ | Mùa | Lúa (禾) có con (子) là mùa (季). |
委 | ỦY | Ủy thác, ủy ban | Lúa (禾) và phụ nữ (女) là ủy (委) thác. |
萎 | NUY | Héo tàn, suy yếu | Cây (艹) héo tàn (萎) do ủy (委) thác. |
育 | DỤC | Nuôi dưỡng, giáo dục | Trẻ con (子) lớn lên (育) dưới mặt trăng (月). |
院 | VIỆN | Viện, bệnh viện | Nhà (阝) và hoàn thành (完) là viện (院). |
商 | THƯƠNG | Thương mại, buôn bán | Đứng (立) trên cây (木) để buôn bán (商). |
様 | DẠNG | Dạng, kiểu mẫu | Cây (木) có dạng (様) như dê (羊). |
貝 | BỐI | Vỏ sò, tiền | Hình ảnh một cái vỏ sò (貝). |
員 | VIÊN | Thành viên, nhân viên | Miệng (口) và tiền (貝) là thành viên (員). |
買 | MÃI | Mua | Lưới (网) và tiền (貝) là mua (買). |
唄 | BÁI | Hát (bài hát dân gian) | Miệng (口) và tiền (貝) là hát (唄). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
皿 | MỄN | Đĩa, bát đĩa | Hình ảnh một cái đĩa (皿). |
血 | HUYẾT | Máu | Máu (血) chảy từ mũi (一) vào mãn (皿). |
猛 | MÃNH | Mãnh liệt, hung dữ | Con chó (犬) mãnh liệt (猛) như máu (血). |
塩 | DIÊM | Muối | Nước (氵) và muối (塩) là những hạt nhỏ trên đĩa (皿). |
貴 | QUÝ | Quý giá, cao quý | Đĩa (皿) có tiền (貝) là quý giá (貴). |
遺 | DI | Di sản, để lại | Con đường (辶) để lại (遺) di sản quý giá (貴). |
潰 | HỘI | Sụp đổ, tan nát | Nước (氵) sụp đổ (潰) quý giá (貴). |
遣 | KHIỂN | Phái đi, cử đi | Đi (辶) phái đi (遣) quý giá (貴). |
氷 | BĂNG | Băng, nước đá | HAI (二) giọt nước (丶) đóng băng (氷). |
尿 | NIỆU | Nước tiểu | Nước (氵) và xác chết (尸) là nước tiểu (尿). |
永 | VĨNH | Vĩnh viễn, mãi mãi | Nước (水) vĩnh viễn (永) chảy. |
泳 | VỊNH | Bơi | Nước (氵) và vĩnh (永) viễn là bơi (泳). |
詠 | VỊNH | Ngâm (thơ), hát | Lời nói (言) ngâm (詠) thơ vĩnh (永) viễn. |
桜 | ANH | Hoa anh đào | Cây (木) và cái móng (ツ) là hoa anh đào (桜). |
傍 | BÀNG | Bên cạnh, phụ cận | Người (亻) bên cạnh (傍) phương (方). |
接 | TIẾP | Tiếp xúc, tiếp nối | Tay (扌) tiếp xúc (接) với người. |
拝 | BÁI | Bái lạy, thờ cúng | Tay (手) bái lạy (拝) chín (九). |
拓 | THÁC | Mở rộng, khai thác | Tay (扌) mở rộng (拓) đá (石). |
央 | ƯƠNG | Trung tâm | Đại (大) trung tâm (央). |
英 | ANH | Anh hùng, Anh quốc | Cỏ (艹) và trung tâm (央) là anh hùng (英). |
映 | ÁNH | Chiếu sáng, phản chiếu | Mặt trời (日) chiếu sáng (映) ở trung tâm (央). |
温 | ÔN | Ấm áp, ôn hòa | Nước (氵) và ấm áp (温) ở trung tâm (央). |
寒 | HÀN | Lạnh, rét | Mái nhà (宀) và cây (木) lạnh (寒) giá. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
呈 | TRÌNH | Trình bày, dâng lên | Miệng (口) trình bày (呈) lên vua (王). |
程 | TRÌNH | Mức độ, quá trình | Lúa (禾) và trình bày (呈) là quá trình (程). |
聖 | THÁNH | Thánh thiện, thần thánh | Tai (耳) thánh (聖) nghe lời nói (口) của vua (王). |
皇 | HOÀNG | Hoàng đế, hoàng gia | Vua (王) và trắng (白) là hoàng (皇) đế. |
介 | GIỚI | Giới thiệu, trung gian | Người (人) giới thiệu (介) hai (二) người. |
界 | GIỚI | Thế giới, ranh giới | Ruộng (田) và giới thiệu (介) là ranh giới (界). |
届 | GIỚI | Đến, gửi đến | Xác chết (尸) đến (届) giới thiệu (介). |
戒 | GIỚI | Giới luật, cảnh báo | Hai (二) cái mác (戈) là cảnh báo (戒). |
械 | GIỚI | Cơ giới, máy móc | Cây (木) và giới luật (戒) là máy móc (械). |
皆 | GIAI | Tất cả, mọi người | Trắng (白) và so sánh (比) là tất cả (皆). |
階 | GIAI | Giai đoạn, tầng | Đồi (阝) và tất cả (皆) là giai (階) đoạn. |
楷 | KHẢI | Khuôn mẫu, quy tắc | Cây (木) và tất cả (皆) là khuôn mẫu (楷). |
諧 | HÀI | Hài hòa, hòa hợp | Lời nói (言) hài hòa (諧) với tất cả (皆). |
陛 | BỆ HẠ | Bệ hạ (tước hiệu) | Đồi (阝) và tất cả (皆) là bệ hạ (陛). |
昆 | CÔN | Côn trùng, anh em | Mặt trời (日) và so sánh (比) là côn (昆) trùng. |
混 | HỖN | Hỗn loạn, pha trộn | Nước (氵) pha trộn (混) côn (昆) trùng. |
漢 | HÁN | Hán (dân tộc), Hán tự | Nước (氵) và khó (難) là Hán (漢) tự. |
難 | NẠN | Khó khăn, tai nạn | Chim (隹) và đất (土) là khó khăn (難). |
嘆 | THÁN | Than thở, cảm thán | Miệng (口) than thở (嘆) vì khó khăn (難). |
減 | GIẢM | Giảm bớt | Nước (氵) giảm bớt (減) tất cả (皆). |
感 | CẢM | Cảm giác, cảm động | Trái tim (心) cảm (感) nhận tất cả (皆). |
憾 | HÁM | Hối tiếc, tiếc nuối | Trái tim (心) hối tiếc (憾) vì khó khăn (難). |
域 | VỰC | Vực, khu vực | Đất (土) và khu vực (域) của vực (戈). |
惑 | HOẶC | Mê hoặc, nghi ngờ | Trái tim (心) bị mê hoặc (惑) bởi khu vực (域). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
館 | QUÁN | Tòa nhà, quán trọ | Nhà (食) ăn (食) quán (館) trọ. |
官 | QUAN | Quan chức, chính phủ | Mái nhà (宀) có miệng (口) là quan (官) chức. |
管 | QUẢN | Ống, quản lý | Tre (竹) và quan (官) là cái ống (管). |
棺 | QUAN | Quan tài | Cây (木) và quan (官) là cái quan tài (棺). |
追 | TRUY | Truy đuổi, theo đuổi | Đi (辶) truy đuổi (追) người (人). |
期 | KỲ | Kỳ hạn, thời kỳ | Tháng (月) và kỳ (期) hạn. |
旗 | KỲ | Lá cờ | Cờ (旗) có kỳ (期) hạn. |
碁 | KỲ | Cờ vây | Đá (石) và kỳ (期) là cờ vây (碁). |
棋 | KỲ | Cờ (tướng, vua), cờ bàn | Cây (木) và kỳ (期) là cờ (棋). |
欺 | KHI | Lừa dối, lừa gạt | Thiếu (欠) lừa dối (欺) kỳ (期). |
名 | DANH | Tên, danh tiếng | Buổi tối (夕) và miệng (口) là tên (名). |
各 | CÁC | Mỗi, các | Chân (夂) và miệng (口) là mỗi (各). |
客 | KHÁCH | Khách hàng | Nhà (宀) có khách (客) đến. |
格 | CÁCH | Cách thức, quy cách | Cây (木) và cách (格) thức. |
額 | NGẠCH | Trán, số tiền | Đầu (頁) có trán (額) và số tiền (各). |
落 | LẠC | Rơi, rụng | Cỏ (艹) và nước (氵) rơi (落) xuống. |
絡 | LẠC | Liên lạc, quấn vào | Sợi chỉ (糸) liên lạc (絡) với từng (各) người. |
酪 | LẠC | Phô mai, sữa | Rượu (酉) và từng (各) loại là phô mai (酪). |
閣 | CÁC | Gác, lầu | Cửa (門) và từng (各) cái là gác (閣). |
略 | LƯỢC | Lược bỏ, tóm tắt | Ruộng (田) và từng (各) cái là lược (略) bỏ. |
急 | CẤP | Gấp, khẩn cấp | Tim (心) và người (人) gấp (急) gáp. |
及 | CẬP | Kịp, đạt đến | Tay (又) kịp (及) đến. |
級 | CẤP | Cấp bậc, trình độ | Sợi chỉ (糸) và kịp (及) là cấp (級) bậc. |
吸 | HẤP | Hấp thụ, hít vào | Miệng (口) hít vào (吸) không khí. |
扱 | TRÁP | Xử lý, đối xử | Tay (扌) xử lý (扱) kịp (及). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
呂 | LỮ | Xương sống, sống lưng | Hai cái miệng (口) xếp chồng lên nhau tạo thành xương sống (呂). |
侶 | LỮ | Bạn bè, đồng nghiệp | Người (亻) có cùng xương sống (呂) là bạn bè (侶). |
宮 | CUNG | Cung điện, đền thờ | Hai cái miệng (口) dưới mái nhà (宀) là cung (宮) điện. |
営 | DOANH | Kinh doanh, doanh trại | Hai cái ngôi nhà (口) và xe (車) để kinh doanh (営). |
去 | KHỨ | Đi, rời đi | ĐẤT (土) và NƯỚC (厶) đi (去) mất. |
法 | PHÁP | Pháp luật, phương pháp | Nước (氵) tuân theo pháp (法) luật của đi (去). |
却 | KHƯỚC | Khước từ, lùi lại | Chân (卩) lùi lại (却) và đi (去). |
脚 | CƯỚC | Chân | Thịt (月) ở chân (脚) đi (去). |
伊 | Y | Anh ấy (tên riêng), ý | Người (亻) đó (尹). |
君 | QUÂN | Vua, ngài | Miệng (口) và ông vua (尹) là quân (君) vương. |
群 | QUẦN | Bầy, quần thể | Vua (君) và dê (羊) tạo thành bầy (群). |
郡 | QUẬN | Huyện, quận | Làng (阝) của vua (君) là quận (郡). |
曲 | KHÚC | Cong, khúc nhạc | Hình ảnh một cái cong (曲). |
典 | ĐIỂN | Điển hình, điển lễ | Hai mươi (廿) cái cờ (八) dưới sách (冊) là điển (典) hình. |
農 | NÔNG | Nông nghiệp, nông dân | Đất (辰) và cày (曲) là nông (農) nghiệp. |
濃 | NÙNG | Đậm đặc, nồng | Nước (氵) đậm đặc (濃) như nông (農) nghiệp. |
豊 | PHONG | Phong phú, sung túc | Cái bát (豆) đầy ắp (丰) là phong phú (豊). |
艶 | DIỄM | Quyến rũ, diễm lệ | Màu sắc (色) quyến rũ (艶). |
無 | VÔ | Không có, vô hạn | Lửa (灬) và cỏ (艹) không có (無). |
舞 | VŨ | Nhảy múa | Hai chân (舛) nhảy múa (舞) dưới vô (無) biên. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
共 | CỘNG | Cùng nhau, chung | Hai cái tay (廾) cùng nhau (共) làm việc. |
洪 | HỒNG | Lũ lụt, lớn | Nước (氵) và cùng nhau (共) tạo thành lũ lụt (洪) lớn. |
港 | CẢNG | Cảng, bến cảng | Nước (氵) ở cảng (港) và cùng nhau (共). |
恭 | CUNG | Cung kính, kính cẩn | Tay (廾) cung kính (恭) dâng lên. |
供 | CUNG | Cung cấp, cúng dường | Người (亻) cung cấp (供) đồ vật cùng nhau (共). |
異 | DỊ | Khác biệt, dị thường | CÁNH ĐỒNG (田) có khác biệt (異). |
翼 | DỰC | Cánh | Cánh (羽) của con chim có khác biệt (異). |
展 | TRIỂN | Triển lãm, phát triển | Xác chết (尸) triển lãm (展) đầy đủ (エ). |
添 | THIÊM | Thêm vào, đính kèm | Nước (氵) thêm vào (添) điểm (点). |
蒸 | CHƯNG | Hấp, bốc hơi | Lửa (灬) hấp (蒸) nước (水) dưới cây (艹). |
与 | DỮ | Ban cho, cùng với | Bàn tay (手) ban cho (与). |
写 | TẢ | Sao chép, chụp ảnh | Mái nhà (宀) và ban cho (与) là chụp ảnh (写). |
号 | HIỆU | Hiệu số, hiệu lệnh | Miệng (口) và ban cho (与) là hiệu lệnh (号). |
朽 | HỦ | Hủ bại, mục nát | Cây (木) mục nát (朽). |
巧 | XẢO | Khéo léo, tinh xảo | Công (工) khéo léo (巧). |
汚 | Ô | Ô uế, bẩn thỉu | Nước (氵) bẩn thỉu (汚) từ đất (土). |
誇 | KHOA | Khoa trương, tự hào | Lời nói (言) khoa trương (誇) về tự hào (誇). |
顎 | NGẠC | Hàm, cằm | Đầu (頁) và nằm (臥) là cái hàm (顎). |
旨 | CHỈ | Ý nghĩa, mục đích | Mặt trời (日) có ý nghĩa (旨) gì. |
指 | CHỈ | Ngón tay, chỉ dẫn | Tay (扌) chỉ (指) dẫn. |
脂 | CHI | Mỡ, chất béo | Thịt (月) có mỡ (脂). |
詣 | NGHỆ | Đến thăm, viếng thăm | Lời nói (言) đến thăm (詣). |
稽 | KÊ | Suy nghĩ, tính toán | Lúa (禾) và cao (高) là tính toán (稽). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
束 | THÚC | Bó, buộc | CÁI CÂY (木) bị buộc (束) chặt. |
速 | TỐC | Nhanh, tốc độ | CON ĐƯỜNG (辶) nhanh (速) như một cái cây (束) được buộc. |
疎 | SƠ | Sơ sài, thưa thớt | CÁI SƠ (疎) của ĐẤT (土) và CON DAO (刀). |
刺 | THỨ | Đâm, châm chích | CON DAO (刀) đâm (刺) vào NGƯỜI (人). |
策 | SÁCH | Sách lược, kế sách | Tre (竹) và kế sách (策) của CÁI CÂY (束). |
区 | KHU | Khu vực, phân chia | CÁI KHU (区) được chia thành nhiều Ô (口). |
駆 | KHU | Phi nước đại, xua đuổi | CON NGỰA (馬) phi (駆) nước đại trong khu (区) vực. |
枢 | XU | Trục, then chốt | CÁI CÂY (木) ở trung tâm (区) là then chốt (枢). |
欧 | ÂU | Châu Âu | CÁI TAY (又) kêu (区) gọi Châu Âu (欧). |
殴 | ẤU | Đánh, đấm | Tay (殴) đấm (殴) vào người. |
実 | THỰC | Sự thật, thực tế | MÁI NHÀ (宀) có sự thật (実) về CÂY (木). |
美 | MỸ | Đẹp | CON DÊ (羊) đẹp (美) đẽ. |
業 | NGHIỆP | Nghiệp, công việc | CÁI CHỮ (乂) nghiệp (業) là ba CÁI MIỆNG (口). |
僕 | BỘC | Tôi (tự xưng), người hầu | NGƯỜI (亻) người hầu (僕) đang ĐÁNH (攵) CÂY (木). |
撲 | PHÁC | Đánh, đập | TAY (扌) đánh (撲) vào CÁI CÂY (木). |
求 | CẦU | Cầu xin, tìm kiếm | CÁI LÔNG (毛) được cầu (求) xin. |
球 | CẦU | Quả cầu, trái bóng | VIÊN NGỌC (王) là quả cầu (球). |
救 | CỨU | Cứu giúp | TAY (扌) cứu (救) LẠI (求) NGƯỜI (人). |
后 | HẬU | Hoàng hậu, sau | NGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở đằng sau (后). |
局 | CỤC | Cục, văn phòng | CÁI XÁC (尸) có CÁI MIỆNG (口) ở cục (局). |
厚 | HẬU | Dày, hậu hĩnh | NGƯỜI CON (子) dày (厚) dặn. |
利 | LỢI | Lợi ích, sắc bén | CÂY LÚA (禾) và CON DAO (刀) mang lại lợi (利) ích. |
痢 | LỊ | Bệnh tiêu chảy | BỆNH (疒) tiêu chảy (痢) do LỢI (利) ích. |
梨 | LÊ | Cây lê, quả lê | CÂY (木) lê (梨) có LỢI (利) ích. |
斉 | TỀ | Đồng đều, tề tựu | Hai (二) LÚA (文) tề (斉) tựu. |
済 | TẾ | Hoàn thành, cứu tế | Nước (氵) và tề (斉) tựu là cứu tế (済). |
剤 | TẾ | Thuốc, chất | CON DAO (刀) để làm thuốc (剤). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
歯 | XỈ | Răng | Dừng lại (止) để răng (歯) mọc. |
奥 | ÁO | Bên trong, sâu thẳm | MÁI NHÀ (宀) và NGƯỜI (人) nằm sâu bên trong áo (奥). |
菊 | CÚC | Hoa cúc | Cỏ (艹) và hoa cúc (菊). |
粛 | TÚC | Nghiêm túc, trang nghiêm | Viết (聿) một cách nghiêm túc (粛). |
決 | QUYẾT | Quyết định, quyết tâm | Nước (氵) và quyết (決) định. |
快 | KHOÁI | Khoái cảm, sảng khoái | Tim (心) và khoái (快) cảm. |
県 | HUYỆN | Huyện, tỉnh | Mắt (目) và treo (懸) là huyện (県). |
懸 | HUYỀN | Treo, lo lắng | Tâm (心) lo lắng (懸) khi bị treo (県). |
命 | MỆNH | Mệnh lệnh, sinh mệnh | Miệng (口) và chính mình (令) là mệnh (命) lệnh. |
軽 | KHINH | Nhẹ, khinh suất | Xe (車) nhẹ (軽) nhàng. |
経 | KINH | Kinh độ, kinh nghiệm | Sợi chỉ (糸) và kinh (経) nghiệm. |
径 | KÍNH | Đường kính, đường đi | Đường đi (彳) có đường kính (径). |
怪 | QUÁI | Quái lạ, nghi ngờ | Tim (心) và quái (怪) lạ. |
茎 | HÀNH | Thân cây, cọng | Cỏ (艹) và cái cổ (圣) là thân cây (茎). |
辛 | TÂN | Cay, vất vả | Cái kim (辛) cay (辛) xè. |
宰 | TỂ | Tể tướng, cai quản | Mái nhà (宀) và cay (辛) là tể (宰) tướng. |
辞 | TỪ | Từ ngữ, từ bỏ | Lời nói (言) từ (辞) bỏ cay (辛). |
卒 | TỐT | Tốt nghiệp, binh sĩ | Mười (十) và quân lính (衣) là tốt (卒) nghiệp. |
率 | SUẤT | Tỷ lệ, dẫn dắt | Cái xác (玄) được dẫn dắt (率) bằng tay (十). |
幸 | HẠNH | Hạnh phúc, may mắn | Cái đất (土) mang lại hạnh phúc (幸). |
執 | CHẤP | Chấp hành, cố chấp | Tay (扌) chấp hành (執). |
達 | ĐẠT | Đạt được, thành đạt | Con đường (辶) đạt được (達). |
軌 | QUỸ | Quỹ đạo, đường ray | Xe (車) trên quỹ đạo (軌). |
摯 | CHÍ | Chân thành, tận tâm | Tay (扌) chân thành (摯) đưa đất (土). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
示 | THỊ | Chỉ ra, hiển thị | CÁI BÀN THỜ (示) chỉ ra những điều linh thiêng. |
宗 | TÔNG | Tôn giáo, tông phái | MÁI NHÀ (宀) và CÁI BÀN THỜ (示) là tôn giáo (宗). |
踪 | TÔNG | Dấu vết, tung tích | DẤU CHÂN (足) và tôn giáo (宗) là dấu vết (踪). |
崇 | SÙNG | Sùng bái, tôn thờ | NÚI (山) và tôn giáo (宗) là sùng bái (崇). |
奈 | NẠI | Thế nào (trong tên riêng), nại (cổ) | CÁI CÂY (木) và thế nào (大) là nại (奈). |
祭 | TẾ | Lễ hội, tế lễ | TAY (又) và CÁI BÀN THỜ (示) trong lễ hội (祭). |
際 | TẾ | Dịp, khi | ĐỒNG BẰNG (際) và lễ hội (祭) khi (際) tới. |
察 | SÁT | Quan sát, xem xét | MÁI NHÀ (宀) và lễ hội (祭) được quan sát (察). |
擦 | SÁT | Chà xát, lau | TAY (扌) chà xát (擦) trong lễ hội (祭). |
斎 | TRAI | Trai giới, thanh tịnh | NGÔI NHÀ (文) thanh tịnh (斎) trong lễ hội (祭). |
史 | SỬ | Lịch sử, sử gia | CÁI TAY (又) và CÁI MIỆNG (口) trong lịch sử (史). |
吏 | LẠI | Quan lại, viên chức | Sử (史) gia là quan lại (吏). |
使 | SỬ | Sử dụng, sai khiến | NGƯỜI (亻) sử dụng (使). |
射 | XẠ | Bắn | THÂN HÌNH (身) và CÁI TAY (寸) bắn (射) mũi tên. |
謝 | TẠ | Cảm tạ, tạ lỗi | LỜI NÓI (言) cảm tạ (謝). |
身 | THÂN | Thân thể, bản thân | Hình ảnh một cái thân (身) thể. |
更 | CANH | Thay đổi, hơn nữa | CÁI TAY (手) và CÁI CHÂN (夂) thay đổi (更). |
硬 | NGẠNH | Cứng, cứng rắn | ĐÁ (石) và thay đổi (更) là cứng (硬) rắn. |
梗 | NGẠNH | Gốc cây, cành cây khô | CÂY (木) cứng (梗) như cây sào. |
便 | TIỆN | Tiện lợi, thuận tiện | NGƯỜI (亻) tiện lợi (便) khi THAY ĐỔI (更) vị trí. |
取 | THỦ | Lấy, cầm | CÁI TAI (耳) và CÁI TAY (又) lấy (取) đi. |
趣 | THÚ | Thú vị, hứng thú | Đi (走) và lấy (取) là thú vị (趣). |
獣 | THÚ | Thú vật, dã thú | Con chó (犬) thú (獣) vật. |
最 | TỐI | Nhất, tối đa | Mặt trời (日) tối (最) đa. |
撮 | TOÁT | Chụp (ảnh), lấy | TAY (扌) chụp (撮) ảnh. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
者 | GIẢ | Người, kẻ | Người (者) đứng trên cái thìa (曰). |
都 | ĐÔ | Thủ đô, thành phố | Làng (阝) của người (者) là thủ đô (都). |
暑 | THỬ | Nóng, nóng bức | Mặt trời (日) và người (者) cảm thấy nóng (暑). |
署 | THỰ | Cơ quan, ký tên | Cái lưới (罒) của người (者) là cơ quan (署). |
賭 | ĐỔ | Đánh bạc, cá cược | Tiền (貝) của người (者) dùng để đánh bạc (賭). |
諸 | CHƯ | Các, mọi | Lời nói (言) của các (諸) người (者). |
緒 | TỰ | Sợi, bắt đầu | Sợi chỉ (糸) và người (者) là sự bắt đầu (緒). |
煮 | CHỬ | Nấu, luộc | Lửa (灬) nấu (煮) người (者). |
著 | TRỨ | Tác phẩm, nổi bật | Cỏ (艹) và người (者) là tác phẩm (著) nổi bật. |
箸 | TRỨ | Đũa | Tre (竹) và người (者) dùng đũa (箸). |
敕 | SẮC | Sắc lệnh, chiếu chỉ | Sức mạnh (力) của lệnh (束) là sắc lệnh (敕). |
整 | CHỈNH | Chỉnh lý, chỉnh đốn | Đánh (攵) chỉnh (整) tề. |
征 | CHINH | Chinh phục, viễn chinh | Đi (彳) chinh phục (征). |
証 | CHỨNG | Chứng minh, bằng chứng | Lời nói (言) chứng minh (証). |
症 | CHỨNG | Chứng bệnh, triệu chứng | Bệnh (疒) có triệu chứng (症). |
主 | CHỦ | Chủ nhân, chính | Một (一) cây nến (燭) là chủ (主). |
注 | CHÚ | Chú ý, rót | Nước (氵) rót (注) vào. |
住 | TRỤ | Cư trú, ở | Người (亻) cư trú (住). |
柱 | TRỤ | Cột, trụ | Cây (木) làm cột (柱). |
駐 | TRÚ | Đồn trú, đậu xe | Ngựa (馬) đậu (駐) xe. |
往 | VÃNG | Đi về, quá khứ | Đi (彳) về (往) hướng vua (王). |
式 | THỨC | Kiểu, thức | Công (工) thức (式). |
拭 | THỨC | Lau, chùi | Tay (扌) lau (拭) sạch. |
試 | THÍ | Thử, kiểm tra | Lời nói (言) thử (試) nghiệm. |
武 | VŨ | Võ, vũ khí | Dừng lại (止) vũ khí (武). |
賦 | PHÚ | Ban cho, phú cho | Tiền (貝) ban cho (賦) võ (武) sĩ. |
賊 | TẶC | Giặc, kẻ trộm | Tiền (貝) của kẻ trộm (賊). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
四 | TỨ | Bốn | Hình ảnh số bốn (四). |
西 | TÂY | Hướng Tây, Tây Âu | Cái miệng (口) của hướng Tây (西). |
酉 | DẬU | Dậu (địa chi), rượu | Hình ảnh một bình rượu (酉). |
酒 | TỬU | Rượu | Nước (氵) từ bình rượu (酉) là rượu (酒). |
暖 | NOÃN | Ấm áp | Mặt trời (日) mang lại sự ấm áp (暖). |
緩 | HOÃN | Nới lỏng, chậm | Sợi chỉ (糸) được nới lỏng (緩). |
援 | VIỆN | Hỗ trợ, viện trợ | Tay (扌) hỗ trợ (援). |
媛 | VIÊN | Công chúa, người phụ nữ đẹp | Người phụ nữ (女) xinh đẹp (媛) ở viện (援). |
受 | THỤ | Nhận, chịu đựng | Tay (又) nhận (受) quà. |
授 | THỤ | Trao cho, truyền thụ | Tay (扌) trao cho (授). |
愛 | ÁI | Yêu, tình yêu | Trái tim (心) yêu (愛) thương. |
曖 | ÁI | Mơ hồ, không rõ ràng | Mặt trời (日) mơ hồ (曖). |
相 | TƯƠNG | Tương trợ, lẫn nhau | Cây (木) và mắt (目) tương (相) tự. |
箱 | SƯƠNG | Hộp, thùng | Tre (竹) và tương (相) ứng là cái hộp (箱). |
想 | TƯỞNG | Suy nghĩ, ý tưởng | Tim (心) suy nghĩ (想). |
霜 | SƯƠNG | Sương muối | Mưa (雨) và tương (相) tự là sương (霜). |
象 | TƯỢNG | Con voi, hình tượng | Hình ảnh con voi (象). |
像 | TƯỢNG | Bức tượng, hình ảnh | Người (亻) và hình tượng (像) của con voi (象). |
将 | TƯƠNG | Tương lai, tướng lĩnh | Thịt (月) và tướng (将) lĩnh. |
奨 | TƯỞNG | Khen thưởng, khuyến khích | Sức mạnh (大) khen thưởng (奨) tướng (将) lĩnh. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
重 | TRỌNG | Nặng, quan trọng | CÁI NGƯỜI (人) NẶNG (重) như MỘT (一) CÁI ĐẤT (土). |
種 | CHỦNG | Chủng loại, hạt giống | LÚA (禾) có chủng loại (種) quan trọng (重). |
衝 | XUNG | Xung đột, va chạm | ĐI (彳) và NẶNG (重) là va chạm (衝). |
腫 | THŨNG | Sưng lên, u nhọt | THỊT (月) bị sưng lên (腫) do nặng (重). |
宿 | TÚC | Trọ lại, nhà trọ | NGƯỜI (人) TRỌ LẠI (宿) trong MÁI NHÀ (宀) vào BAN ĐÊM (夜). |
縮 | SÚC | Thu nhỏ, co lại | SỢI CHỈ (糸) THU NHỎ (縮) lại trong NHÀ TRỌ (宿). |
述 | THUẬT | Kể lại, trình bày | ĐI (辶) và TRÌNH BÀY (述). |
術 | THUẬT | Kỹ thuật, nghệ thuật | ĐI (術) bằng KỸ THUẬT (術). |
召 | THIỆU | Triệu tập, gọi | CÁI TAI (耳) được triệu tập (召). |
紹 | THIỆU | Giới thiệu | SỢI CHỈ (糸) được giới thiệu (紹). |
昭 | CHIÊU | Sáng rõ, chiếu rọi | MẶT TRỜI (日) CHIẾU RỌI (昭) sáng rõ. |
招 | CHIÊU | Mời gọi, vẫy gọi | TAY (扌) VẪY GỌI (招) người. |
超 | SIÊU | Vượt qua, siêu việt | ĐI (走) VƯỢT QUA (超) và triệu tập (召). |
照 | CHIẾU | Chiếu sáng, đối chiếu | LỬA (灬) CHIẾU SÁNG (照) và sáng rõ (昭). |
詔 | CHIẾU | Chiếu chỉ (của vua) | LỜI NÓI (言) của CHIẾU CHỈ (詔) sáng rõ (昭). |
沼 | CHIỂU | Đầm lầy, ao | NƯỚC (氵) ở ĐẦM LẦY (沼) sáng rõ (昭). |
拐 | QUẢI | Bắt cóc, lừa đảo | TAY (扌) BẮT CÓC (拐). |
火 | HỎA | Lửa | Hình ảnh một ngọn LỬA (火). |
炎 | VIÊM | Ngọn lửa, viêm (y học) | HAI (二) ngọn LỬA (火) tạo thành NGỌN LỬA (炎). |
談 | ĐÀM | Đàm phán, nói chuyện | LỜI NÓI (言) về LỬA (炎) là nói chuyện (談). |
淡 | ĐẠM | Nhạt, đạm bạc | NƯỚC (氵) nhạt (淡) như lửa (炎). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
券 | KHOÁN | Vé, phiếu | Con DAO (刀) và khoán (券) phiếu. |
巻 | QUYỂN | Cuộn, quyển sách | Cái TAY (己) cuộn (巻) lại. |
圏 | QUYỂN | Khu vực, vòng tròn | Cái HỘP (匚) và cuộn (巻) giấy là khu vực (圏). |
拳 | QUYỀN | Nắm đấm | Cái TAY (手) và cuộn (巻) tròn là nắm đấm (拳). |
勝 | THẮNG | Chiến thắng | SỨC MẠNH (力) chiến thắng (勝) trong BỘ NÃO (月). |
藤 | ĐẰNG | Cây đằng, cây tử đằng | CỎ (艹) và cây đằng (藤) mang lại chiến thắng (勝). |
騰 | ĐẰNG | Tăng vọt, bay lên | CON NGỰA (馬) tăng vọt (騰) và chiến thắng (勝). |
謄 | ĐẰNG | Sao chép, ghi lại | LỜI NÓI (言) được sao chép (謄) để chiến thắng (勝). |
肖 | TIẾU | Giống, tương tự | CÁI TRĂNG (月) và CÁI BÀN (小) là giống (肖) nhau. |
消 | TIÊU | Tiêu biến, dập tắt | NƯỚC (氵) tiêu biến (消). |
宵 | TIÊU | Đêm đầu tiên, hoàng hôn | MÁI NHÀ (宀) và CÁI TRĂNG (月) là hoàng hôn (宵). |
硝 | TIÊU | Nitrat, thuốc nổ | ĐÁ (石) và thuốc nổ (硝). |
鎖 | TỎA | Khóa, xích | KIM LOẠI (金) và khóa (鎖). |
削 | TƯỚC | Gọt, cắt | CON DAO (刀) để gọt (削). |
章 | CHƯƠNG | Chương, huy hiệu | CÁI CHƯƠNG (章) TRÌNH (立) TRÊN (十) CÂY (早). |
障 | CHƯỚNG | Chướng ngại, trở ngại | ĐỒNG BẰNG (阝) có chướng ngại (障). |
彰 | CHƯƠNG | Rõ ràng, hiển nhiên | LỜI NÓI (言) rõ ràng (彰). |
票 | PHIẾU | Phiếu, vé | CÁI PHIẾU (票) có CÁNH TAY (示) vẫy. |
標 | TIÊU | Tiêu chuẩn, dấu hiệu | CÂY (木) và tiêu chuẩn (標). |
漂 | PHIÊU | Trôi nổi, tẩy trắng | NƯỚC (氵) trôi nổi (漂). |
垂 | THÙY | Rủ xuống, treo | CÁI VÒI NƯỚC (垂) rủ xuống. |
睡 | THỤY | Ngủ | MẮT (目) ngủ (睡) thiếp đi. |
郵 | BƯU | Bưu điện, bưu phẩm | NGƯỜI (人) gửi (郵) bưu phẩm. |
乗 | THỪA | Lên xe, cưỡi | CON NGƯỜI (人) LÊN XE (乗). |
剰 | THẶNG | Thặng dư, dư thừa | DAO (刀) và thặng dư (剰). |
唾 | THÓA | Nước bọt, nhổ | MIỆNG (口) nhổ (唾) nước bọt. |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
申 | THÂN | Nói, trình bày | Cái miệng (口) và chữ thập (十) là nói (申). |
伸 | THÂN | Kéo dài, duỗi ra | Người (亻) kéo dài (伸) ra. |
紳 | THÂN | Quý ông, người lịch thiệp | Người (亻) lịch thiệp (紳) như một thần (申). |
神 | THẦN | Thần thánh, tinh thần | Thần (神) linh và chỉ (示) dẫn. |
由 | DO | Lý do, nguyên nhân | Cái cây (由) có lý do (由) để phát triển. |
油 | DU | Dầu | Nước (氵) từ cây (由) là dầu (油). |
届 | GIỚI | Đến, gửi đến | Xác chết (尸) đến (届) từ cây (由). |
袖 | TỤC | Tay áo | Quần áo (衤) và cây (由) là tay áo (袖). |
宙 | TRỤ | Không gian, vũ trụ | Mái nhà (宀) và lý do (由) là vũ trụ (宙). |
笛 | ĐỊCH | Cây sáo, cái còi | Tre (竹) và lý do (由) là cái sáo (笛). |
抽 | TRỪU | Rút ra, trừu tượng | Tay (扌) rút ra (抽) từ cây (由). |
軸 | TRỤC | Trục, trung tâm | Xe (車) và lý do (由) là cái trục (軸). |
甲 | GIÁP | Vỏ giáp, hạng nhất | Cái vỏ giáp (甲) cứng cáp. |
押 | ÁP | Ấn, đẩy | Tay (扌) ấn (押) vào vỏ giáp (甲). |
岬 | GIÁP | Mũi đất, bán đảo | Núi (山) và vỏ giáp (甲) là mũi đất (岬). |
制 | CHẾ | Chế độ, chế ngự | Con dao (刀) chế ngự (制). |
製 | CHẾ | Chế tạo, sản xuất | Quần áo (衣) và chế tạo (制) là sản xuất (製). |
深 | THÂM | Sâu, sâu sắc | Nước (氵) sâu (深) và mái nhà (宀). |
探 | THÁM | Thám hiểm, tìm kiếm | Tay (扌) tìm kiếm (探) sâu (深). |
性 | TÍNH | Tính cách, giới tính | Tim (心) và sinh (生) là tính cách (性). |
姓 | TÍNH | Họ (tên họ) | Người phụ nữ (女) có họ (姓) là sinh (生). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
着 | TRỨ | Mặc, đến nơi | Cừu (羊) đến nơi (着) và mặc (衣) quần áo. |
看 | KHÁN | Nhìn, xem | Mắt (目) nhìn (看) và tay (手) cầm. |
差 | SAI | Khác biệt, sai lệch | Lông (毛) khác biệt (差). |
羞 | TU | Xấu hổ, hổ thẹn | Cừu (羊) xấu hổ (羞). |
旅 | LỮ | Du lịch, chuyến đi | Cờ (方) và người (人) du lịch (旅). |
遊 | DU | Chơi, dạo chơi | Đi (辶) chơi (遊) với trẻ con (子). |
族 | TỘC | Tộc, gia đình | Cờ (方) và mũi tên (矢) là gia đình (族). |
旋 | TOÀN | Xoay, quay | Hướng (方) xoay (旋) vòng tròn. |
他 | THA | Khác, khác (người khác) | Người (亻) khác (他) đi. |
池 | TRÌ | Ao, hồ | Nước (氵) trong ao (池). |
地 | ĐỊA | Đất, mặt đất | Đất (土) nằm (也) trên mặt đất (地). |
施 | THI | Thi hành, ban phát | Phương (方) thi hành (施) mũi tên (也). |
打 | ĐẢ | Đánh, gõ | Tay (扌) đánh (打). |
灯 | ĐĂNG | Đèn | Lửa (火) và đinh (丁) là cái đèn (灯). |
釘 | ĐINH | Đinh | Kim loại (金) và đinh (丁) là cái đinh (釘). |
訂 | ĐÍNH | Đính chính, sửa chữa | Lời nói (言) đính chính (訂). |
頂 | ĐỈNH | Đỉnh, chóp | Đầu (頁) và đinh (丁) là đỉnh (頂). |
代 | ĐẠI | Thay thế, thế hệ | Người (人) thay thế (代) cái (戈) đó. |
袋 | ĐẠI | Túi, bao | Quần áo (衣) và đại (代) diện là cái túi (袋). |
貸 | THẢI | Cho vay | Tiền (貝) cho vay (貸). |
伐 | PHẠT | Chặt (cây), đánh | Người (亻) chặt (伐) cây (戈). |
閥 | PHIỆT | Gia đình quyền thế, bè phái | Cửa (門) của gia đình quyền thế (閥). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
氏 | THỊ | Họ (tên họ), thị tộc | Cái kẹp tóc (氏) của thị tộc. |
婚 | HÔN | Hôn nhân, kết hôn | Người phụ nữ (女) kết hôn (婚) vào hoàng hôn (昏). |
民 | DÂN | Dân tộc, người dân | Con mắt (目) của người dân (民). |
眠 | MIÊN | Ngủ | Mắt (目) của người dân (民) đang ngủ (眠). |
底 | ĐỂ | Đáy, dưới cùng | Nóc nhà (广) và đáy (底) của cái đáy (氏). |
低 | ĐÊ | Thấp | Người (亻) thấp (低). |
抵 | ĐỂ | Chống lại, đạt tới | Tay (扌) chống lại (抵). |
邸 | ĐỂ | Dinh thự, nhà ở | Thành phố (阝) và đáy (底) là dinh thự (邸). |
是 | THỊ | Đúng, phải | Mặt trời (日) đúng (是) là như vậy. |
堤 | ĐÊ | Đê điều, con đê | Đất (土) làm đê (堤). |
題 | ĐỀ | Đề tài, tiêu đề | Đầu (頁) và tiêu đề (題). |
提 | ĐỀ | Đề xuất, mang theo | Tay (扌) đề xuất (提). |
豆 | ĐẬU | Hạt đậu | Hình ảnh một hạt đậu (豆). |
登 | ĐĂNG | Leo lên, xuất hiện | Đậu (豆) leo lên (登) núi. |
短 | ĐOẢN | Ngắn | Mũi tên (矢) ngắn (短). |
澄 | TRỪNG | Trong suốt, làm trong | Nước (氵) trong suốt (澄) như đậu (豆). |
痘 | ĐẬU | Đậu mùa | Bệnh (疒) đậu mùa (痘). |
布 | BỐ | Vải, phân bố | Cái khăn (巾) phân bố (布). |
怖 | BỐ | Sợ hãi, đáng sợ | Tim (心) sợ hãi (怖) vải (布). |
希 | HI | Hy vọng, hiếm | Cái khăn (巾) hiếm (希) gặp. |
我 | NGÃ | Tôi, chúng ta | Cái mũi tên (戈) của tôi (我). |
餓 | NGẠ | Đói, chết đói | Ăn (食) đói (餓). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
投 | ĐẦU | Ném, đầu tư | Tay (扌) ném (投) đi. |
殺 | SÁT | Giết, sát hại | Giết (殺) cây (木) bằng cây đinh ba (戈). |
役 | DỊCH | Vai trò, nhiệm vụ | Người (人) và điều (殳) là vai trò (役). |
疫 | DỊCH | Dịch bệnh, ôn dịch | Bệnh (疒) và vai trò (役) là dịch bệnh (疫). |
設 | THIẾT | Thiết lập, bố trí | Lời nói (言) thiết lập (設). |
没 | MỘT | Chìm, chết | Nước (氵) chìm (没) xuống. |
穀 | CỐC | Ngũ cốc | Lúa (禾) và nước (氵) là ngũ cốc (穀). |
殻 | XÁC | Vỏ, xác | Cái vỏ (殻) của ngũ cốc (穀) bị chết (殳). |
殿 | ĐIỆN | Cung điện, đền thờ | Nhà (殿) và người (人) ở trong cung điện (殿). |
動 | ĐỘNG | Chuyển động, hành động | Sức mạnh (力) của mây (云) là chuyển động (動). |
働 | ĐỘNG | Lao động, làm việc | Người (亻) lao động (働) và chuyển động (動). |
勲 | HUÂN | Huân chương, công lao | Lửa (灬) và công lao (勲) là huân chương (勲). |
薫 | HUÂN | Mùi thơm, tỏa hương | Cỏ (艹) và mùi thơm (薫). |
皮 | BÌ | Da, vỏ | Cái da (皮) bị xé (匕). |
疲 | BÌ | Mệt mỏi, mệt nhọc | Bệnh (疒) mệt mỏi (疲) ở da (皮). |
彼 | BỈ | Anh ấy, đó (người đó) | Người (彳) đó (彼). |
被 | BỊ | Bị, được (bị động) | Quần áo (衣) bị (被) da (皮) che. |
波 | BA | Sóng | Nước (氵) và da (皮) tạo thành sóng (波). |
婆 | BÀ | Bà già | Người phụ nữ (女) già (婆). |
破 | PHÁ | Phá vỡ, làm hỏng | Đá (石) phá vỡ (破) da (皮). |
披 | PHI | Mở ra, trình bày | Tay (扌) mở ra (披) da (皮). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
発 | PHÁT | Phát ra, xuất phát | Phát (発) súng từ hai chân (夂). |
廃 | PHẾ | Phế bỏ, bỏ đi | Gian nhà (广) bị phế bỏ (廃) do bắn (発). |
表 | BIỂU | Bề mặt, biểu hiện | TÓC (毛) trên bề mặt (表) quần áo. |
俵 | BIỂU | Bao gạo, bó rơm | NGƯỜI (亻) và bao gạo (俵). |
反 | PHẢN | Phản đối, phản lại | Cái tay (又) phản (反) đối. |
坂 | PHẢN | Cái dốc, sườn dốc | ĐẤT (土) và cái dốc (坂). |
返 | PHẢN | Trả lại, quay lại | Đi (辶) trả lại (返). |
飯 | PHẠN | Cơm, bữa ăn | Ăn (食) cơm (飯). |
阪 | PHẢN | Dốc (tên riêng, ví dụ: Osaka) | ĐỒI (阝) và cái dốc (阪). |
板 | BẢN | Tấm ván, bản in | CÂY (木) làm tấm ván (板). |
版 | BẢN | Bản in, phiên bản | Phiên bản (版) phản (反) lại. |
仮 | GIẢ | Giả định, tạm thời | NGƯỜI (亻) giả (仮) mạo. |
販 | PHÁN | Bán, buôn bán | Tiền (貝) để bán (販). |
部 | BỘ | Bộ phận, phòng ban | CÁI PHÒNG (阝) bộ (部) đó. |
倍 | BỘI | Gấp đôi, bội số | NGƯỜI (亻) gấp đôi (倍). |
陪 | BỒI | Đi kèm, bầu bạn | ĐỒNG BẰNG (阝) và đi kèm (陪). |
培 | BỒI | Bồi dưỡng, vun trồng | ĐẤT (土) để vun trồng (培). |
賠 | BỒI | Bồi thường, đền bù | Tiền (貝) để bồi thường (賠). |
剖 | PHẪU | Phẫu thuật, mổ xẻ | DAO (刀) để phẫu thuật (剖). |
不 | BẤT | Không, chẳng | Một cái CÂY (木) không (不) có gì. |
杯 | BÔI | Chén, cốc | CÁI CÂY (木) không (不) có trong chén (杯). |
否 | PHỦ | Không, phủ nhận | MIỆNG (口) phủ nhận (否). |
幸 | HẠNH | Hạnh phúc, may mắn | CÁI ĐẤT (土) mang lại hạnh phúc (幸). |
服 | PHỤC | Quần áo, phục tùng | THỊT (月) và phục tùng (服). |
報 | BÁO | Báo cáo, tin tức | Báo (報) tin từ TAY (手) và THẬP (十). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
非 | PHI | Không, trái với | HAI CÁNH (非) không (非) hợp nhau. |
悲 | BI | Bi ai, đau buồn | Tim (心) đau buồn (悲) khi không (非) có gì. |
罪 | TỘI | Tội lỗi, tội ác | Bốn (四) cái mắt (目) và phi (非) là tội (罪) lỗi. |
扉 | PHI | Cánh cửa | Cánh cửa (戸) không (非) mở. |
俳 | BÀI | Diễn viên hài, thơ Haiku | Người (亻) diễn viên hài (俳) không (非) bình thường. |
排 | BÀI | Sắp xếp, loại bỏ | Tay (扌) sắp xếp (排) lại. |
輩 | BỐI | Đồng nghiệp, bè bạn | Xe (車) và không (非) là đồng nghiệp (輩). |
背 | BỐI | Lưng, phía sau | Thịt (月) ở lưng (背) bị phản (北) lại. |
小 | TIỂU | Nhỏ, bé | Hình ảnh một cái nhỏ (小). |
少 | THIỂU | Ít, thiếu | Nhỏ (小) và chấm (丶) là ít (少). |
秒 | MIỆU | Giây (đơn vị thời gian) | Lúa (禾) ít (少) đi trong một giây (秒). |
妙 | DIỆU | Diệu kỳ, kỳ diệu | Người phụ nữ (女) kỳ diệu (妙). |
沙 | SA | Cát | Nước (氵) và ít (少) là cát (沙). |
劣 | LIỆT | Kém cỏi, thấp kém | Sức mạnh (力) kém cỏi (劣) và ít (少). |
砂 | SA | Cát | Đá (石) và cát (沙). |
抄 | SAO | Sao chép, bản sao | Tay (扌) sao chép (抄). |
列 | LIỆT | Hàng, dãy | Người (人) đứng thành hàng (列). |
烈 | LIỆT | Liệt (mạnh mẽ, dữ dội) | Lửa (火) dữ dội (烈) trong hàng (列). |
例 | LỆ | Ví dụ, tiền lệ | Người (亻) làm ví dụ (例) cho hàng (列). |
裂 | LIỆT | Xé rách, nứt | Quần áo (衣) bị xé rách (裂) thành từng hàng (列). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
福 | PHÚC | Phúc, may mắn | Thần (示) ban phúc (福) cho miệng (口) và ruộng (田). |
幅 | PHÚC | Chiều rộng, khổ vải | Vải (巾) có chiều rộng (幅) mang lại phúc (福). |
副 | PHÓ | Phó (thứ yếu), phụ | Dao (刀) phụ (副) cho phúc (福). |
富 | PHÚ | Giàu có, phong phú | Mái nhà (宀) có phúc (福) là giàu có (富). |
復 | PHỤC | Phục hồi, trở lại | Con đường (彳) trở lại (復) và phục (复). |
腹 | PHÚC | Bụng | Thịt (月) ở bụng (腹) được phục (复) hồi. |
複 | PHỨC | Phức tạp, kép | Quần áo (衤) phức tạp (複) và phục (复). |
覆 | PHÚC | Che phủ, lật đổ | Tây (覀) che phủ (覆) phục (复). |
履 | LÝ | Giày, đi (giày) | Thi hài (尸) đi (履) giày. |
放 | PHÓNG | Buông, thả | Người (攵) buông (放) ra. |
倣 | PHỎNG | Bắt chước, mô phỏng | Người (亻) bắt chước (倣) và buông (放). |
敷 | PHU | Trải, lát | Đánh (攵) trải (敷). |
激 | KÍCH | Kích động, dữ dội | Nước (氵) kích động (激). |
傲 | NGẠO | Kiêu ngạo | Người (亻) kiêu ngạo (傲) như người chạy (敖). |
洋 | DƯƠNG | Đại dương, phương Tây | Nước (氵) của đại dương (洋). |
詳 | TƯỜNG | Chi tiết, rõ ràng | Lời nói (言) chi tiết (詳). |
鮮 | TIÊN | Tươi sống, tươi mới | Cá (魚) tươi sống (鮮) và dê (羊). |
祥 | TƯỜNG | May mắn, điềm lành | Thần (示) may mắn (祥). |
養 | DƯỠNG | Nuôi dưỡng, giáo dục | Ăn (食) và dê (羊) là nuôi dưỡng (養). |
路 | LỘ | Đường, con đường | Chân (足) trên con đường (路). |
賂 | LỘ | Hối lộ | Tiền (貝) hối lộ (賂) trên con đường (路). |
露 | LỘ | Sương, lộ ra | Mưa (雨) và con đường (路) là sương (露). |
以 | DĨ | Dĩ nhiên, lấy | Người (人) lấy (以) cái (乚) đó. |
似 | TỰ | Tương tự, giống | Người (亻) giống (似) nhau. |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
予 | DƯ | Trước, cho trước | Cái móc (予) được cho trước. |
預 | DỰ | Gửi, dự trữ | Người (人) gửi (預) tiền vào ngân hàng (予). |
序 | TỰ | Trật tự, lời tựa | MÁI NHÀ (广) có trật tự (序) như một cái móc (予). |
野 | DÃ | Đồng ruộng, hoang dã | Đồng ruộng (里) hoang dã (野) như một cái móc (予) bị bỏ quên. |
矛 | MÂU | Cái mâu, mâu thuẫn | Cái mâu (矛) sắc nhọn. |
柔 | NHU | Mềm mại, nhu nhuyến | Cây (木) mềm mại (柔) như cái mâu (矛) uốn cong. |
務 | VỤ | Nhiệm vụ, công việc | Sức mạnh (力) của cái mâu (矛) là nhiệm vụ (務) của người lính. |
霧 | VỤ | Sương mù | Mưa (雨) và sương mù (霧) che khuất nhiệm vụ (務). |
段 | ĐOẠN | Đoạn, cấp bậc | Đoạn (段) đường trên đồi (阝). |
鍛 | ĐOÁN | Rèn, tôi luyện | Kim loại (金) được rèn (鍛) từng đoạn (段). |
練 | LUYỆN | Luyện tập, rèn luyện | Sợi chỉ (糸) được luyện tập (練) từng đoạn (段). |
錬 | LUYỆN | Luyện kim, tinh luyện | Kim loại (金) được luyện (錬) từng đoạn (段) để tinh luyện. |
衣 | Y | Quần áo | Hình ảnh cái áo (衣) dài. |
依 | Y | Dựa vào, tùy thuộc | Người (亻) dựa vào (依) quần áo (衣) để sống. |
畏 | ÚY | Sợ hãi, kính sợ | Cánh đồng (田) và quần áo (衣) là sợ hãi (畏). |
裏 | LÝ | Bên trong, mặt trái | Quần áo (衣) có mặt trái (裏) ở trong (里). |
芸 | VÂN | Nghệ thuật, tài năng | Cỏ (艹) và mây (云) là nghệ thuật (芸). |
伝 | TRUYỀN | Truyền đạt, truyền thống | Người (亻) truyền (伝) tin. |
転 | CHUYỂN | Chuyển động, xoay | Xe (車) chuyển động (転). |
雲 | VÂN | Mây | Mưa (雨) và mây (云) là mây (雲). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
胃 | VỊ | Dạ dày, bao tử | Cái ruộng (田) trong dạ dày (胃). |
膚 | PHU | Da, làn da | Da (皮) của làn da (膚) trên cái bụng (胃). |
帯 | ĐỚI | Đai, dây lưng | Cái khăn (巾) làm dây lưng (帯). |
滞 | TRỆ | Đình trệ, tắc nghẽn | Nước (氵) bị đình trệ (滞) do dây lưng (帯). |
肩 | KIÊN | Vai | Cái cửa (戸) trên vai (肩). |
骨 | CỐT | Xương | Cái xương (骨) có thịt (月) và đầu (頁). |
滑 | HOẠT | Trơn trượt, hoạt động | Nước (氵) trơn trượt (滑) trên xương (骨). |
眉 | MI | Lông mày | Cái mắt (目) có lông mày (眉). |
幾 | KỶ | Bao nhiêu, gần như | Cái tơ (糸) gần như (幾) hoàn thành. |
機 | CƠ | Máy móc, cơ hội | Cây (木) làm máy móc (機) tạo ra cơ hội (幾). |
畿 | KỲ | Vùng lân cận kinh đô | Ruộng (田) ở vùng lân cận (畿) kinh đô. |
極 | CỰC | Cực điểm, cực kỳ | Cây (木) đạt đến cực điểm (極). |
吉 | CÁT | May mắn, tốt lành | Cái miệng (口) nói điều tốt lành (吉). |
結 | KẾT | Kết nối, kết thúc | Sợi chỉ (糸) kết nối (結) điều tốt lành (吉). |
詰 | CẬT | Nhồi nhét, chất đầy | Lời nói (言) chất đầy (詰) điều tốt lành (吉). |
喜 | HỈ | Vui mừng, hân hoan | Miệng (口) vui mừng (喜) khi thấy cái chén (士) và cái miệng (口). |
樹 | THỤ | Cây, cây cối | Cây (木) đứng (尌) là một cái cây (樹). |
鼓 | CỔ | Trống, đánh trống | Cái trống (鼓) có tay (手) và chân (足). |
膨 | BÀNH | Bành trướng, phồng lên | Thịt (月) phồng lên (膨) như cái trống (鼓). |
舎 | XÁ | Nhà, ký túc xá | Nhà (舎) có đất (土) và cái miệng (口). |
捨 | XẢ | Vứt bỏ, từ bỏ | Tay (扌) vứt bỏ (捨) cái nhà (舎). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
加 | GIA | Thêm vào, gia tăng | Cái miệng (口) và sức mạnh (力) để thêm vào (加). |
架 | GIÁ | Giá đỡ, khung | Cây (木) làm giá đỡ (架) được thêm vào (加). |
賀 | HẠ | Chúc mừng | Lời nói (言) chúc mừng (賀) khi được thêm vào (加) tiền (貝). |
害 | HẠI | Tổn hại, gây hại | Mái nhà (宀) bị tổn hại (害) do miệng (口) nói lời hại (害). |
割 | CÁT | Cắt, chia | Dao (刀) cắt (割) hại (害) vật. |
轄 | HẠT | Cai quản, quản lý | Xe (車) cai quản (轄) mọi hại (害). |
哀 | AI | Bi ai, buồn rầu | Miệng (口) than ai (哀) oán. |
衰 | SUY | Suy yếu, suy tàn | Y phục (衣) suy yếu (衰) vì không có gì (口). |
衷 | TRUNG | Trung thành, nội tâm | Trung (中) tâm trung thành (衷) với y phục (衣). |
井 | TỈNH | Cái giếng | Hình ảnh cái giếng (井). |
囲 | VI | Bao vây, vây quanh | Đất (土) bao vây (囲) cái giếng (井). |
丼 | ĐẢM | Bát cơm (đong), tô | Cái bát (丼) giống cái giếng (井) có hạt cơm (丶). |
善 | THIỆN | Tốt lành, thiện lương | Dê (羊) nói lời tốt lành (善). |
繕 | THIỆN | Sửa chữa, tu bổ | Sợi chỉ (糸) sửa chữa (繕) điều tốt lành (善). |
膳 | THIỆN | Bữa ăn, khay thức ăn | Thịt (月) trên bữa ăn (膳) thật tốt lành (善). |
協 | HIỆP | Hiệp lực, hợp tác | Mười (十) người hợp tác (協) với sức mạnh (力). |
脅 | HIẾP | Đe dọa, uy hiếp | Thịt (月) bị đe dọa (脅) bởi sự hợp tác (協). |
脇 | HIẾP | Nách, bên cạnh | Sức mạnh (力) ở nách (脇). |
導 | ĐẠO | Dẫn dắt, chỉ dẫn | Con đường (道) dẫn dắt (導). |
尊 | TÔN | Tôn trọng, tôn kính | Rượu (酉) được tôn kính (尊) bằng hai tay (寸). |
遵 | TUÂN | Tuân thủ, tuân theo | Đi (辶) tuân theo (遵) sự tôn trọng (尊). |
度 | ĐỘ | Mức độ, lần | Bàn tay (又) đo (度) từng (广) độ. |
渡 | ĐỘ | Vượt qua, truyền lại | Nước (氵) vượt qua (渡) từng (度) chặng. |
席 | TỊCH | Chỗ ngồi, chiếu | Cái khăn (巾) làm chỗ ngồi (席). |
賞 | THƯỞNG | Khen thưởng, giải thưởng | Tiền (貝) khen thưởng (賞) cho người (尚) xứng đáng. |
償 | THƯỜNG | Bồi thường, đền bù | Người (亻) bồi thường (償) tiền (貝). |
員 | VIÊN | Thành viên, nhân viên | Miệng (口) của thành viên (員). |
損 | TỔN | Tổn thất, thiệt hại | Tay (扌) tổn thất (損) tài sản. |
韻 | VẬN | Vần, âm vần | Âm nhạc (音) có vần (韻). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
憲 | HIẾN | Hiến pháp, hiến pháp | Hiến (憲) pháp được viết trên cây (木) và trái tim (心). |
徳 | ĐỨC | Đạo đức, đức hạnh | Đức (徳) hạnh của con người (彳) và trái tim (心). |
聴 | THÍNH | Nghe, lắng nghe | Tai (耳) lắng nghe (聴) mười (十) điều. |
恥 | SỈ | Xấu hổ, hổ thẹn | Tai (耳) xấu hổ (恥) khi nghe điều xấu (心). |
鏡 | KÍNH | Gương, kính | Kim loại (金) làm gương (鏡). |
境 | CẢNH | Biên giới, hoàn cảnh | Đất (土) ở biên giới (境). |
競 | CẠNH | Cạnh tranh, thi đấu | Hai người (競) cạnh tranh (競) với lời nói (言). |
敢 | CẢM | Dám, dũng cảm | Dám (敢) nói (口) điều đúng (正). |
厳 | NGHIÊM | Nghiêm khắc, nghiêm trọng | Nghiêm (厳) khắc như hai cái miệng (口) và cây (木). |
価 | GIÁ | Giá cả, giá trị | Người (亻) có giá trị (価). |
降 | GIÁNG | Giáng xuống, hạ xuống | Hạ xuống (降) từ đồi (阝). |
印 | ẤN | Dấu ấn, in | Dấu ấn (印) của tay (卩) và người (人). |
栄 | VINH | Vinh quang, vinh dự | Cây (木) vinh quang (栄) và lửa (火). |
夢 | MỘNG | Giấc mơ | Mắt (目) mơ (夢) thấy mây (夕) và cây (木). |
討 | THẢO | Thảo phạt, chinh phạt | Lời nói (言) thảo phạt (討). |
守 | THỦ | Bảo vệ, giữ | Mái nhà (宀) được bảo vệ (守) bởi tay (寸). |
団 | ĐOÀN | Đoàn thể, nhóm | Đoàn (団) người bao vây (囗) cái (才) đó. |
狩 | THÚ | Săn bắn | Chó (犬) săn bắn (狩). |
封 | PHONG | Phong tỏa, niêm phong | Phong (封) bì được niêm phong (封). |
付 | PHÓ | Đính kèm, gắn vào | Người (亻) đính kèm (付) cái tay (寸). |
府 | PHỦ | Phủ, chính phủ | Mái nhà (广) của chính phủ (府). |
符 | PHÙ | Phù hiệu, dấu hiệu | Tre (竹) làm phù hiệu (符). |
腐 | HỦ | Hư hỏng, thối rữa | Thịt (月) hư hỏng (腐) trong nhà (府). |
附 | PHỤ | Phụ thuộc, kèm theo | Đồi (阝) kèm theo (附). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
雷 | LÔI | Sấm sét | Mưa (雨) và ruộng (田) đồng rung chuyển vì sấm sét (雷). |
電 | ĐIỆN | Điện, điện năng | Mưa (雨) tạo ra điện (電) trên cánh đồng (田). |
雪 | TUYẾT | Tuyết | Mưa (雨) rơi trên cái chổi (彗) là tuyết (雪). |
雲 | VÂN | Mây | Mưa (雨) và mây (云) bay lượn. |
曇 | ĐÀM | Mây mù, u ám | Mặt trời (日) bị mây (雲) che khuất, trở nên u ám (曇). |
雰 | PHÂN | Khí quyển, không khí | Mưa (雨) và không khí (分) tạo nên bầu khí quyển (雰). |
震 | CHẤN | Chấn động, rung chuyển | Mưa (雨) làm chấn động (震) bầu trời và cây (辰). |
霊 | LINH | Linh hồn, linh thiêng | Mưa (雨) và ba cái miệng (口) linh thiêng là linh hồn (霊). |
零 | LINH | Số không, số 0 | Mưa (雨) không còn gì là số 0 (零). |
霧 | VỤ | Sương mù | Mưa (雨) và công việc (務) bị che mờ bởi sương mù (霧). |
霜 | SƯƠNG | Sương muối | Mưa (雨) và tương (相) tự là sương muối (霜). |
露 | LỘ | Sương, lộ ra | Mưa (雨) và con đường (路) lộ ra (露). |
需 | NHU | Nhu cầu, yêu cầu | Mưa (雨) đáp ứng nhu cầu (需) của ruộng (而). |
銀 | NGÂN | Bạc, ngân hàng | Kim loại (金) tốt (艮) là bạc (銀). |
痕 | HỐN | Dấu vết, vết tích | Bệnh (疒) để lại dấu vết (痕) trên cái tốt (艮). |
根 | CĂN | Rễ cây, gốc | Cây (木) có rễ (根) tốt (艮). |
限 | HẠN | Giới hạn, hạn chế | Đồi (阝) giới hạn (限) sự tốt (艮) đẹp. |
恨 | HẬN | Hận thù, oán hận | Trái tim (心) mang nỗi hận (恨) khi không tốt (艮). |
眼 | NHÃN | Mắt | Mắt (目) tốt (艮) là nhãn (眼) quan tốt. |
退 | THOÁI | Rút lui, thoái lui | Đi (辶) rút lui (退) và tốt (艮). |
良 | LƯƠNG | Tốt, lương thiện | Cái mũ (良) tốt (良). |
娘 | NƯƠNG | Con gái | Người phụ nữ (女) tốt (良) là con gái (娘). |
郎 | LANG | Chàng trai, người đàn ông | Chàng trai (郎) tốt (良) ở làng (阝). |
狼 | LANG | Sói | Con chó (犬) sói (狼) và chàng trai (郎). |
廊 | LANG | Hành lang, mái hiên | Mái nhà (广) có hành lang (廊) cho chàng trai (郎). |
朗 | LÃNG | Sáng sủa, trong trẻo | Mặt trăng (月) sáng sủa (朗) và chàng trai (郎). |
浪 | LÃNG | Sóng, lãng phí | Nước (氵) có sóng (浪) và chàng trai (郎). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục với những Kanji khác không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
船 | THUYỀN | Thuyền, tàu | Cái thuyền (舟) có tám (八) người. |
航 | HÀNG | Hàng hải, chuyến bay | Thuyền (舟) hàng hải (航) và đi (方). |
艦 | HẠM | Hạm đội, chiến hạm | Thuyền (舟) chiến hạm (艦) và kiểm tra (監). |
舶 | BẠC | Tàu thuyền lớn | Thuyền (舟) lớn (白) là tàu thuyền lớn (舶). |
艇 | ĐĨNH | Thuyền nhỏ, xuồng | Thuyền (舟) nhỏ (丁) là thuyền nhỏ (艇). |
舷 | HUYỀN | Mạn thuyền, mạn tàu | Thuyền (舟) có mạn thuyền (舷) và mắt (目). |
般 | BÀN | Chung, nói chung | Cái thuyền (舟) chung (般) cho mọi người. |
湿 | THẤP | Ẩm ướt, ẩm thấp | Nước (氵) ẩm ướt (湿) và mặt trời (日). |
顕 | HIỂN | Hiển hiện, rõ ràng | Đầu (頁) hiển hiện (顕) rõ ràng. |
並 | TỊNH | Song song, xếp hàng | Hai người (並) xếp hàng (並) song song. |
霊 | LINH | Linh hồn, linh thiêng | Mưa (雨) và ba cái miệng (口) linh thiêng là linh hồn (霊). |
普 | PHỔ | Phổ biến, chung | Mặt trời (日) phổ biến (普) ở mọi nơi. |
譜 | PHỔ | Phổ (âm nhạc), bảng kê | Lời nói (言) phổ biến (普) trong âm nhạc (譜). |
昔 | TÍCH | Ngày xưa, quá khứ | Ngày xưa (昔) có mặt trời (日) và hai cái miệng (口). |
借 | TÁ | Mượn | Người (亻) mượn (借) đồ ngày xưa (昔). |
散 | TẢN | Phân tán, rải rác | Thịt (月) phân tán (散) khắp nơi. |
籍 | TỊCH | Sổ sách, quốc tịch | Tre (竹) làm sổ sách (籍) ngày xưa (昔). |
惜 | TÍCH | Tiếc nuối, tiếc rẻ | Trái tim (心) tiếc nuối (惜) ngày xưa (昔). |
措 | THỐ | Đặt, bố trí | Tay (扌) đặt (措) ngày xưa (昔). |
錯 | THÁC | Sai lầm, nhầm lẫn | Kim loại (金) nhầm lẫn (錯) ngày xưa (昔). |
資 | TƯ | Tư bản, tài nguyên | Tiền (貝) là tài nguyên (資). |
姿 | TƯ | Tư thế, dáng vẻ | Người phụ nữ (女) có tư thế (姿) đẹp. |
諮 | TƯ | Tham vấn, hỏi ý kiến | Lời nói (言) tham vấn (諮). |
茨 | TÌ | Cây gai, bụi rậm | Cỏ (艹) gai (茨). |
恣 | TỨ | Tùy tiện, phóng túng | Trái tim (心) tùy tiện (恣). |
羨 | TIỆN | Ghen tị, thèm muốn | Dê (羊) ghen tị (羨) với nước (氵). |
盗 | ĐẠO | Trộm cắp, ăn trộm | Nước (氵) và ăn trộm (盗). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục với những Kanji khác không?
Kết thúc quyển số 2!!!
Ngày 64
Ngày bắt đầu học quyển số 3 theo giáo trình.
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
采 | THÁI | Hái, thu hoạch | Cái cây (木) được hái (采) bằng tay (手). |
菜 | THÁI | Rau, món ăn | Cỏ (艹) được hái (采) làm rau (菜). |
採 | THÁI | Hái, chọn lọc | Tay (扌) hái (採) và chọn lọc (采). |
彩 | THÁI | Sắc màu, tô màu | Sắc màu (彩) của cây (采) được sơn (彡). |
参 | TAM/THAM | Tham gia, ba (số) | Ba (三) người tham gia (参) vào cuộc chiến (厶). |
惨 | THẢM | Thảm khốc, bi thảm | Trái tim (心) bi thảm (惨) khi chứng kiến ba (参) điều kinh khủng. |
修 | TU | Tu sửa, tu dưỡng | Người (人) tu sửa (修) và học (彡). |
悠 | DU | Thanh thản, nhàn nhã | Trái tim (心) thanh thản (悠) khi đi lại (攸). |
杉 | SAM | Cây tuyết tùng | Cây (木) tuyết tùng (杉) mọc thẳng (彡). |
髪 | PHÁT | Tóc | Tóc (髪) mọc từ mái tóc (髟) và được chải (采). |
診 | CHẨN | Chẩn đoán, khám bệnh | Lời nói (言) để chẩn đoán (診). |
珍 | TRÂN | Quý hiếm, trân quý | Viên ngọc (王) quý hiếm (珍) và người (人) ngạc nhiên (㐱). |
乳 | NHŨ | Sữa, vú | Con vật (子) cho sữa (乳) từ núm vú (乚). |
浮 | PHÙ | Nổi, trôi nổi | Nước (氵) nổi (浮) trên mặt nước (浮) như trẻ con (孚). |
戻 | LỆNH | Quay lại, trở về | Cái cửa (戸) quay lại (戻) như cái móc (厂). |
涙 | LỆ | Nước mắt | Nước (氵) từ mắt (目) là nước mắt (涙). |
旧 | CỰU | Cũ, xưa | Cái lưỡi (臼) cũ (旧) kỹ. |
児 | NHI | Trẻ con, nhi đồng | Đứa trẻ con (児) với chân (儿). |
陥 | HÃM | Rơi vào, sụp đổ | Đồi (阝) rơi vào (陥) hố (臼). |
稲 | ĐẠO | Lúa, cây lúa | Cây lúa (禾) và giữa (由) là cây lúa (稲). |
Bạn muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
単 | ĐƠN | Đơn lẻ, đơn giản | Cái miệng (口) đơn lẻ (単) và chữ thập (十). |
弾 | ĐẠN | Viên đạn, đàn (nhạc) | Viên đạn (弾) bắn ra từ đơn (単) vị. |
戦 | CHIẾN | Chiến tranh, chiến đấu | Chiến (戦) đấu với cái (戈) và đơn (単) vị. |
禅 | THIỀN | Thiền, thiền định | Thần (示) thiền (禅) định trên đơn (単) giản. |
華 | HOA | Hoa, lộng lẫy | Cây (艹) hoa (華) lộng lẫy (華). |
果 | QUẢ | Quả, kết quả | Cái cây (木) có quả (果). |
菓 | QUẢ | Bánh kẹo, hoa quả | Cỏ (艹) và quả (果) làm bánh kẹo (菓). |
巣 | SÀO | Tổ (chim), hang ổ | Cái tổ (巣) chim trên cây (木). |
課 | KHÓA | Khóa học, bài học | Lời nói (言) về bài học (課) và quả (果). |
裸 | LÕA | Trần truồng, khỏa thân | Quần áo (衣) trần truồng (裸) và quả (果). |
彙 | HỐI | Tập hợp, loại | Tập hợp (彙) xe (車). |
免 | MIỄN | Miễn, tránh | Mũ (免) tránh (免) khỏi đầu. |
勉 | MIỄN | Cố gắng, nỗ lực | Sức mạnh (力) để cố gắng (勉) và miễn (免) trừ. |
逸 | DẬT | Trốn thoát, vượt trội | Đi (辶) trốn thoát (逸) và mất (免). |
防 | PHÒNG | Phòng ngừa, bảo vệ | Đồi (阝) phòng ngừa (防). |
房 | PHÒNG | Phòng, buồng | Cửa (戸) của phòng (房). |
訪 | PHỎNG | Thăm hỏi, viếng thăm | Lời nói (言) thăm hỏi (訪) phương (方). |
両 | LƯỠNG | Cả hai, hai | Hai (両) cái xe (車). |
満 | MÃN | Đầy, mãn nguyện | Nước (氵) đầy (満) và lưỡng (両). |
岡 | CƯƠNG | Đồi, gò | Cái đồi (岡) có hai (両) cái miệng (口). |
剛 | CƯƠNG | Cứng rắn, mạnh mẽ | Dao (刀) cứng rắn (剛) và miệng (口). |
鋼 | CƯƠNG | Thép | Kim loại (金) thép (鋼) cứng rắn (剛). |
綱 | CƯƠNG | Dây thừng, sợi dây | Sợi chỉ (糸) cứng rắn (剛) là dây thừng (綱). |
尺 | XÍCH | Thước, gang tay | Cái thước (尺) đo. |
駅 | DỊCH | Nhà ga, trạm | Ngựa (馬) ở nhà ga (駅) và thước (尺). |
訳 | DỊCH | Dịch (ngôn ngữ), lý do | Lời nói (言) dịch (訳) và thước (尺). |
釈 | THÍCH | Giải thích, giải thoát | Giải thích (釈) bằng thước (尺). |
沢 | TRẠCH | Đầm lầy, ơn trạch | Nước (氵) ở đầm lầy (沢) và thước (尺). |
択 | TRẠCH | Lựa chọn, chọn lọc | Tay (扌) lựa chọn (択) bằng thước (尺). |
Bạn muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
街 | NHAI | Phố xá, đường phố | Đi (行) trên đường phố (街) và gặp người (圭). |
掛 | QUẢI | Treo, móc | Tay (扌) treo (掛) quân (圭) lên. |
佳 | GIAI | Tốt đẹp, hay | Người (亻) tốt đẹp (佳). |
崖 | NHAI | Vách đá, bờ vực | Núi (山) có vách đá (崖) cao. |
涯 | NHAI | Bờ biển, giới hạn | Nước (氵) ở bờ biển (涯). |
堂 | ĐƯỜNG | Hội trường, ngôi nhà lớn | Đất (土) có ngôi nhà lớn (堂) và tám (八) cửa. |
常 | THƯỜNG | Thường xuyên, bình thường | Cái khăn (巾) thường xuyên (常) dùng trong nhà (堂). |
掌 | CHƯỞNG | Lòng bàn tay, nắm giữ | Tay (手) nắm giữ (掌) trong lòng bàn tay (掌) của nhà (尚). |
賞 | THƯỞNG | Khen thưởng, giải thưởng | Tiền (貝) khen thưởng (賞) thường xuyên (常). |
償 | THƯỜNG | Bồi thường, đền bù | Người (亻) bồi thường (償) tiền (貝) thường xuyên (常). |
可 | KHẢ | Có thể, được phép | Cái miệng (口) có thể (可) nói. |
河 | HÀ | Sông | Nước (氵) trong sông (河) có thể (可) chảy. |
何 | HÀ | Cái gì, nào | Người (亻) hỏi cái gì (何) có thể (可). |
荷 | HÀ | Hàng hóa, gánh vác | Cỏ (艹) làm hàng hóa (荷) có thể (可) vác. |
苛 | HÀ | Hà khắc, khắc nghiệt | Cỏ (艹) hà khắc (苛) và có thể (可). |
司 | TƯ | Cai quản, chức vụ | Cái miệng (口) cai quản (司) chức vụ (司). |
伺 | TỨ | Hỏi thăm, viếng thăm | Người (亻) hỏi thăm (伺) chức vụ (司). |
飼 | TỰ | Nuôi (động vật), chăn nuôi | Ăn (食) để nuôi (飼) chức vụ (司). |
詞 | TỪ | Từ ngữ, lời nói | Lời nói (言) của từ ngữ (詞) chức vụ (司). |
嗣 | TỰ | Kế vị, con cháu | Miệng (口) kế vị (嗣) và chức vụ (司). |
同 | ĐỒNG | Giống nhau, cùng | Cái miệng (口) và một (一) là giống nhau (同). |
銅 | ĐỒNG | Đồng (kim loại) | Kim loại (金) đồng (銅) giống nhau (同). |
胴 | ĐỖNG | Thân (cơ thể), bụng | Thịt (月) của thân (胴) giống nhau (同). |
筒 | ĐỒNG | Cái ống, ống tre | Tre (竹) làm cái ống (筒) giống nhau (同). |
洞 | ĐỘNG | Hang động, lỗ | Nước (氵) trong hang động (洞) giống nhau (同). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
義 | NGHĨA | Chính nghĩa, ý nghĩa | Dê (羊) nói về chính nghĩa (義) và tôi (我). |
議 | NGHỊ | Nghị luận, thảo luận | Lời nói (言) nghị luận (議) về chính nghĩa (義). |
儀 | NGHI | Nghi lễ, lễ nghi | Người (亻) thực hiện nghi lễ (儀) vì chính nghĩa (義). |
犠 | HI | Hy sinh | Con bò (牛) bị hy sinh (犠) vì chính nghĩa (義). |
挙 | CỬ | Giơ lên, cử hành | Tay (手) giơ lên (挙) và cử hành (挙). |
誉 | DỰ | Danh dự, khen ngợi | Lời nói (言) khen ngợi (誉) và giơ lên (挙) lá cờ danh dự. |
承 | THỪA | Thừa nhận, chấp nhận | Cái tay (手) chấp nhận (承) và cái miệng (口). |
蒸 | CHƯNG | Hấp, bốc hơi | Lửa (灬) hấp (蒸) hơi nước từ cây (艹) trên đồi (阝). |
軍 | QUÂN | Quân đội, quân sự | Xe (車) của quân đội (軍). |
輝 | HUY | Chiếu sáng, rực rỡ | Xe (車) rực rỡ (輝) dưới ánh sáng (光). |
揮 | HUY | Chỉ huy, vẫy (tay) | Tay (扌) chỉ huy (揮) quân (軍). |
陣 | TRẬN | Trận địa, đội hình | Đồi (阝) và xe (車) tạo thành trận địa (陣). |
景 | CẢNH | Cảnh vật, phong cảnh | Mặt trời (日) trên kinh đô (京) tạo nên cảnh vật (景). |
影 | ẢNH | Bóng, hình ảnh | Ánh sáng (光) và cảnh (景) tạo thành hình ảnh (影). |
憬 | CẢNH | Kính ngưỡng, ao ước | Trái tim (心) ao ước (憬) cảnh đẹp (景). |
膨 | BÀNH | Bành trướng, phồng lên | Thịt (月) phồng lên (膨) như cái trống (鼓) trong cảnh (景). |
志 | CHÍ | Ý chí, mục tiêu | Sĩ (士) có ý chí (志) trong trái tim (心). |
誌 | CHÍ | Tạp chí, ghi chép | Lời nói (言) ghi chép (誌) ý chí (志). |
恵 | HUỆ | Ban ơn, ân huệ | Ân huệ (恵) từ trái tim (心) cho miệng (口). |
穂 | TUỆ | Bông lúa, tai lúa | Lúa (禾) có bông lúa (穂) ân huệ (恵). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
験 | NGHIỆM | Kinh nghiệm, thử nghiệm | Con ngựa (馬) cần kinh nghiệm (験) để chạy nguy hiểm (険). |
倹 | KIỆM | Tiết kiệm, giản dị | Người (亻) tiết kiệm (倹) tiền nghiệm (験) lại. |
剣 | KIẾM | Thanh kiếm | Thanh kiếm (剣) sắc bén và nghiệm (験). |
険 | HIỂM | Nguy hiểm, hiểm trở | Đồi (阝) nguy hiểm (険) và nghiệm (験). |
検 | KIỂM | Kiểm tra, kiểm duyệt | Cây (木) kiểm tra (検) sự nghiệm (験) ngặt. |
建 | KIẾN | Xây dựng, kiến thiết | Tay (扌) xây dựng (建) một cái cần (聿). |
健 | KIỆN | Khỏe mạnh, tráng kiện | Người (亻) khỏe mạnh (健) và xây dựng (建). |
鍵 | KIỆN | Chìa khóa | Kim loại (金) làm chìa khóa (鍵) để xây dựng (建). |
康 | KHANG | Khỏe mạnh, bình an | Mái nhà (广) bình an (康) với người (庚) ở trong. |
逮 | ĐÃI | Bắt giữ, truy bắt | Đi (辶) truy bắt (逮) người nghiêm (康). |
兼 | KIÊM | Kiêm nhiệm, kiêm chức | Hai cái (兼) miệng (口) kiêm (兼) nhiệm. |
謙 | KHIÊM | Khiêm tốn | Lời nói (言) khiêm tốn (謙) và kiêm (兼) nhiệm. |
廉 | LIÊM | Liêm khiết, giá rẻ | Mái nhà (广) liêm khiết (廉) với hai cái (兼). |
鎌 | LIÊM | Lưỡi hái, liềm | Kim loại (金) làm lưỡi hái (鎌) và kiêm (兼). |
嫌 | HIỀM | Ghét, chán ghét | Người phụ nữ (女) ghét (嫌) những thứ kiêm (兼) nhiệm. |
残 | TÀN | Còn lại, tàn dư | Tàn (残) dư của mũi tên (戈). |
桟 | SẠN | Cầu tàu, giá đỡ | Cây (木) làm giá đỡ (桟) còn lại (残). |
銭 | TIỀN | Tiền bạc, xu | Kim loại (金) làm tiền (銭) còn lại (残). |
践 | TIỄN | Thực tiễn, giẫm lên | Chân (足) giẫm lên (践) những gì còn lại (残). |
浅 | THIỂN | Nông cạn, ít | Nước (氵) nông cạn (浅) còn lại (残). |
巨 | CỰ | Khổng lồ, to lớn | Cái kẹp (巨) khổng lồ. |
距 | CỰ | Khoảng cách, cự ly | Chân (足) đo khoảng cách (距) khổng lồ (巨). |
拒 | CỰ | Từ chối, cự tuyệt | Tay (扌) từ chối (拒) một cách khổng lồ (巨). |
臣 | THẦN | Thần (quan lại), bầy tôi | Cái mắt (目) của bầy tôi (臣) nhìn xuống. |
姫 | CƠ | Công chúa | Người phụ nữ (女) là công chúa (姫) của bầy tôi (臣). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
戊 | MẬU | Can Mậu (trong Thiên Can), vũ khí | Cái vũ khí (戊) hình móc câu. |
茂 | MẬU | Rậm rạp, um tùm | Cỏ (艹) rậm rạp (茂) như vũ khí (戊). |
節 | TIẾT | Tiết (mùa), tiết kiệm | Tre (竹) có tiết (節) và con dấu (卩). |
即 | TỨC | Ngay lập tức, tức thì | Người (人) ngay lập tức (即) ngồi xuống (卩). |
省 | TỈNH | Tỉnh (tỉnh thành), xem xét | Mắt (目) xem xét (省) ít (少) đi. |
賓 | TÂN | Khách, tân khách | Khách (賓) đến nhà (宀) và tiền (貝). |
選 | TUYỂN | Lựa chọn, tuyển chọn | Đi (辶) lựa chọn (選) và khách (賓). |
遷 | THIÊN | Di chuyển, thay đổi | Đi (辶) di chuyển (遷) và khách (賓). |
成 | THÀNH | Hoàn thành, trở thành | Cái mác (戈) hoàn thành (成). |
城 | THÀNH | Thành (thành phố), lâu đài | Đất (土) xây thành (城) và hoàn thành (成). |
誠 | THÀNH | Thành thật, chân thành | Lời nói (言) thành thật (誠) và hoàn thành (成). |
盛 | THỊNH | Thịnh vượng, thịnh hành | Chén (皿) thịnh vượng (盛) và hoàn thành (成). |
越 | VIỆT | Vượt qua, vượt trội | Đi (走) vượt qua (越) và hoàn thành (成). |
松 | TÙNG | Cây thông | Cây (木) thông (松) và công (公). |
訟 | TỤNG | Kiện tụng, tố tụng | Lời nói (言) kiện tụng (訟) và công (公). |
総 | TỔNG | Tổng cộng, toàn bộ | Sợi chỉ (糸) tổng cộng (総) và công (公). |
焼 | THIÊU | Đốt, nướng | Lửa (火) đốt (焼) thịt (月). |
暁 | HIỂU | Bình minh, rạng đông | Mặt trời (日) vào bình minh (暁) và cao (尭). |
笑 | TIẾU | Cười | Tre (竹) và trời (天) làm cười (笑). |
妖 | YÊU | Yêu quái, yêu tinh | Người phụ nữ (女) yêu quái (妖). |
咲 | TIẾU | Nở (hoa), mỉm cười | Miệng (口) nở (咲) hoa. |
朕 | TRẪM | Trẫm (từ xưng hô của vua) | Cái thuyền (舟) của trẫm (朕). |
沃 | ỐC | Phì nhiêu, tưới nước | Nước (氵) phì nhiêu (沃) và tay (夂). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
清 | THANH | Trong sạch, thanh khiết | Nước (氵) trong sạch (清) và xanh (青). |
請 | THỈNH | Xin, mời | Lời nói (言) xin (請) được trong sạch (清). |
争 | TRANH | Tranh giành, chiến tranh | Tay (手) tranh giành (争) nhau. |
浄 | TỊNH | Tịnh hóa, sạch sẽ | Nước (氵) sạch sẽ (浄) và tranh giành (争). |
静 | TĨNH | Yên tĩnh, tĩnh lặng | Thanh (青) yên tĩnh (静) và tranh giành (争). |
責 | TRÁCH | Trách nhiệm, khiển trách | Tiền (貝) là trách nhiệm (責). |
債 | TRÁI | Nợ, khoản nợ | Người (亻) có nợ (債) và trách nhiệm (責). |
績 | TÍCH | Thành tích, công tích | Sợi chỉ (糸) tạo nên thành tích (績) và trách nhiệm (責). |
積 | TÍCH | Tích lũy, chất đống | Lúa (禾) tích lũy (積) và trách nhiệm (責). |
漬 | TÍ | Ngâm, tẩm | Nước (氵) ngâm (漬) và trách nhiệm (責). |
計 | KẾ | Kế hoạch, tính toán | Lời nói (言) kế hoạch (計) và mười (十). |
針 | CHÂM | Kim, kim châm | Kim loại (金) làm kim (針) và mười (十). |
汁 | TRẤP | Nước ép, nước cốt | Nước (氵) nước ép (汁) và mười (十). |
原 | NGUYÊN | Nguyên bản, nguyên nhân | Nguồn gốc (原) từ nhà (厂) và suối (泉). |
源 | NGUYÊN | Nguồn, nguồn gốc | Nước (氵) từ nguồn (源) và nguyên (原). |
願 | NGUYỆN | Nguyện vọng, ước nguyện | Đầu (頁) ước nguyện (願) và nguyên (原). |
候 | HẦU | Hầu hạ, thời tiết | Người (亻) hầu hạ (候) và mũi tên (矢). |
喉 | HẦU | Họng, cổ họng | Miệng (口) của cổ họng (喉) và hầu (侯). |
侯 | HẦU | Hầu (tước vị), chư hầu | Người (亻) hầu (侯) và mũi tên (矢). |
告 | CÁO | Báo cáo, thông báo | Miệng (口) báo cáo (告) con bò (牛). |
造 | TẠO | Chế tạo, tạo ra | Đi (辶) chế tạo (造) và cáo (告). |
酷 | KHỐC | Khốc liệt, tàn khốc | Rượu (酉) khốc liệt (酷) và cáo (告). |
曽 | TẰNG | Đã từng, trước đây | Đã từng (曽) có tám (八) cái miệng (口). |
層 | TẦNG | Tầng, lớp | Xác (尸) tầng (層) lớp và đã từng (曽). |
増 | TĂNG | Tăng lên, gia tăng | Đất (土) tăng lên (増) và đã từng (曽). |
僧 | TĂNG | Tăng lữ, nhà sư | Người (亻) là nhà sư (僧) và đã từng (曽). |
贈 | TẶNG | Tặng, biếu | Tiền (貝) tặng (贈) và đã từng (曽). |
憎 | TĂNG | Ghét, căm ghét | Trái tim (心) ghét (憎) và đã từng (曽). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
隊 | ĐỘI | Đội, đoàn đội | Đồi (阝) và người (人) tạo thành đội (隊). |
墜 | TRỤY | Rơi, sụp đổ | Đất (土) rơi (墜) xuống. |
堕 | ĐỌA | Sa đọa, thoái hóa | Đất (土) sa đọa (堕) và người (人). |
惰 | NỌA | Lười biếng, trễ nải | Trái tim (心) lười biếng (惰) và sa đọa (堕). |
享 | HƯỞNG | Hưởng thụ, hưởng lợi | Hưởng thụ (享) từ mái nhà (亠) và con (子). |
郭 | QUÁCH | Thành quách, tường thành | Thành quách (郭) có đồi (阝) và tường (享). |
邦 | BANG | Quốc gia, đất nước | Quốc gia (邦) có thành (阝) và bang (丰). |
亭 | ĐÌNH | Đình, quán | Cái đình (亭) có mái nhà (亠) và cao (丁). |
停 | ĐÌNH | Dừng lại, đình chỉ | Người (亻) dừng lại (停) ở đình (亭). |
倉 | THƯƠNG | Kho, nhà kho | Nhà kho (倉) có mái nhà (人) và miệng (口). |
創 | SÁNG | Sáng tạo, vết thương | Dao (刀) sáng tạo (創) và nhà kho (倉). |
則 | TẮC | Quy tắc, phép tắc | Dao (刀) làm quy tắc (則) và vỏ (貝). |
側 | TRẮC | Bên cạnh, phía | Người (亻) ở bên cạnh (側) và quy tắc (則). |
測 | TRẮC | Đo lường, trắc nghiệm | Nước (氵) đo lường (測) và quy tắc (則). |
的 | ĐÍCH | Mục đích, đích đến | Mục đích (的) của mũi tên (的) và màu trắng (白). |
約 | ƯỚC | Ước hẹn, khoảng | Sợi chỉ (糸) ước hẹn (約) và muỗng (勺). |
酌 | TRÁC | Rót rượu, mời rượu | Rượu (酉) rót (酌) bằng muỗng (勺). |
釣 | ĐIẾU | Câu cá, móc câu | Kim loại (金) làm móc câu (釣) và muỗng (勺). |
均 | QUÂN | Bình quân, đều | Đất (土) bình quân (均) và tay (匀). |
奴 | NÔ | Nô lệ, tôi tớ | Người phụ nữ (女) là nô lệ (奴) và tay (又). |
努 | NỖ | Nỗ lực, cố gắng | Sức mạnh (力) để nỗ lực (努) như nô lệ (奴). |
怒 | NỘ | Giận dữ, phẫn nộ | Trái tim (心) giận dữ (怒) như nô lệ (奴). |
念 | NIỆM | Niệm (suy nghĩ), ý nghĩ | Trái tim (心) suy nghĩ (念) về bây giờ (今). |
捻 | NIỆM | Xoắn, vặn | Tay (扌) xoắn (捻) và suy nghĩ (念). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
專 | CHUYÊN | Chuyên môn, chuyên nghiệp | Cái bánh xe (車) chuyên (專) dụng. |
博 | BÁC | Bác học, rộng lớn | Mười (十) điều rộng lớn (博) của người chuyên (專) môn. |
薄 | BẠC | Mỏng, bạc bẽo | Nước (氵) mỏng (薄) và người chuyên (專) nghiệp. |
縛 | PHƯỢC | Trói buộc, kiềm chế | Sợi chỉ (糸) trói buộc (縛) và người chuyên (專) nghiệp. |
簿 | BỘ | Sổ sách, danh bạ | Tre (竹) làm sổ sách (簿) cho người chuyên (專) nghiệp. |
今 | KIM | Bây giờ, hiện tại | Bây giờ (今) là lúc con người (人) tập trung (一). |
含 | HÀM | Chứa đựng, bao hàm | Miệng (口) chứa đựng (含) bây giờ (今). |
貪 | THAM | Tham lam | Bây giờ (今) tiền (貝) khiến người ta tham lam (貪). |
吟 | NGÂM | Ngâm (thơ), ngâm nga | Miệng (口) ngâm (吟) thơ bây giờ (今). |
陰 | ÂM | Âm (khí), bóng tối | Đồi (阝) tối (陰) bây giờ (今). |
琴 | CẦM | Đàn (nhạc cụ), đàn tranh | Hai cái (今) đàn (琴) trên cây (王). |
沸 | PHÍ | Sôi, sôi sục | Nước (氵) sôi (沸) lên. |
費 | PHÍ | Chi phí, tiêu phí | Chi phí (費) của tiền (貝) khi nước sôi (沸). |
恋 | LUYẾN | Tình yêu, yêu đương | Trái tim (心) yêu (恋) lưới (䜌). |
変 | BIẾN | Thay đổi, biến hóa | Người (亦) thay đổi (変) bằng cách (攵) khác. |
蛮 | MAN | Man rợ, man di | Sợi chỉ (糸) man rợ (蛮) và bướm (虫). |
湾 | LOAN | Vịnh, cong | Nước (氵) cong (湾) vào vịnh (湾). |
心 | TÂM | Tim, trái tim | Hình ảnh trái tim (心). |
必 | TẤT | Tất yếu, nhất định | Trái tim (心) nhất định (必) phải có sức mạnh (丿). |
秘 | BÍ | Bí mật | Lúa (禾) là bí mật (秘) của chúa (必). |
泌 | BÍ | Tiết ra, bài tiết | Nước (氵) tiết ra (泌) bí mật (秘). |
密 | MẬT | Mật độ, bí mật | Mái nhà (宀) có bí mật (密) chặt chẽ (必). |
蜜 | MẬT | Mật ong | Mật ong (蜜) từ cây (虫) có bí mật (密). |
熱 | NHIỆT | Nóng, nhiệt độ | Lửa (灬) nóng (熱) và cây (木) bị đốt (埶). |
勢 | THẾ | Thế lực, khí thế | Sức mạnh (力) của thế lực (勢) và trồng cây (埶). |
熟 | THỤC | Chín (trái cây), thành thục | Chín (熟) trái cây (子) trên cây (木) được nướng (灬). |
塾 | THỤC | Trường tư, tư thục | Đất (土) của trường tư (塾) và thành thục (熟). |
然 | NHIÊN | Như vậy, tự nhiên | Lửa (灬) tự nhiên (然) và con chó (犬). |
燃 | NHIÊN | Đốt cháy, cháy | Lửa (火) đốt cháy (燃) tự nhiên (然). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
丘 | KHÂU | Đồi, gò đất | Cái đồi (丘) nhỏ như một cái kẹp (勹) trên mặt đất (一). |
兵 | BINH | Binh lính, quân đội | Người lính (兵) cầm hai tay (廾) vũ khí. |
浜 | BINH | Bãi biển | Nước (氵) và người lính (兵) ở bãi biển (浜). |
岳 | NHẠC | Núi cao, ngọn núi | Núi (山) và đồi (丘) tạo thành núi cao (岳). |
陸 | LỤC | Đất liền, lục địa | Đất (土) trên lục địa (陸) và đồi (阝). |
陵 | LĂNG | Lăng mộ, đồi | Đồi (阝) lăng mộ (陵) và lăng (夌). |
隆 | LONG | Hưng thịnh, thịnh vượng | Cái núi (阝) hưng thịnh (隆) và long (夂). |
睦 | MỤC | Hòa thuận, thân thiết | Mắt (目) nhìn nhau hòa thuận (睦) và đất (陆). |
益 | ÍCH | Lợi ích, tăng thêm | Nước (皿) tăng thêm (益) vào bát (皿). |
溢 | DẬT | Tràn ngập, tràn đầy | Nước (氵) tràn ngập (溢) lợi ích (益). |
畑 | ĐIỀN | Ruộng khô, nương rẫy | Lửa (火) trên ruộng (田) là ruộng khô (畑). |
演 | DIỄN | Diễn xuất, biểu diễn | Nước (氵) diễn xuất (演) trên sân khấu (寅). |
過 | QUÁ | Vượt qua, quá mức | Đi (辶) vượt qua (過) cái chủ (咼). |
渦 | OA | Xoáy nước, lốc xoáy | Nước (氵) xoáy (渦) như cái chủ (咼). |
禍 | HỌA | Tai họa, điều rủi | Thần (示) mang đến tai họa (禍) qua cái chủ (咼). |
鍋 | OA | Nồi, chảo | Kim loại (金) làm nồi (鍋) có cái chủ (咼). |
干 | CAN | Khô, can thiệp | Cái khiên (干) bị khô. |
肝 | CAN | Gan | Thịt (月) của gan (肝) bị khô (干). |
汗 | HÃN | Mồ hôi | Nước (氵) mồ hôi (汗) ra khi khô (干). |
刊 | SAN | Xuất bản, san hành | Dao (刀) xuất bản (刊) trên cái cây (干). |
幹 | CÁN | Thân cây, cán bộ | Cây (木) có thân (幹) và khô (干). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
冊 | SÁCH | Cuốn sách, tập | Cái cuốn sách (冊) có nhiều trang. |
柵 | SÁCH | Hàng rào | Cây (木) làm hàng rào (柵) như một cuốn sách (冊) che chắn. |
倫 | LUÂN | Luân lý, đạo đức | Người (亻) có đạo đức (倫) theo luân thường (仑). |
輪 | LUÂN | Bánh xe, vòng | Cái xe (車) có bánh xe (輪) luân chuyển (仑). |
論 | LUẬN | Luận lý, lý luận | Lời nói (言) lý luận (論) luân hồi (仑). |
亡 | VONG | Chết, mất | Người (人) đã mất (亡). |
忙 | MANG | Bận rộn | Trái tim (心) bận rộn (忙) muốn chết (亡). |
忘 | VONG | Quên | Trái tim (心) quên (忘) khi đã mất (亡). |
望 | VỌNG | Hy vọng, ước vọng | Mặt trăng (月) và vua (王) hy vọng (望) tuyệt vọng (亡). |
網 | VÕNG | Lưới | Sợi chỉ (糸) làm lưới (網) để bắt vong hồn (亡). |
妄 | VỌNG | Vô cớ, tùy tiện | Vô cớ (妄) nói lời vô vọng (亡). |
盲 | MANH | Mù | Mắt (目) mù (盲) vì đã mất (亡). |
編 | BIÊN | Biên soạn, chỉnh sửa | Sợi chỉ (糸) biên soạn (編) câu chuyện phẳng (扁). |
偏 | THIÊN | Thiên vị, lệch | Người (亻) thiên vị (偏) và phẳng (扁). |
遍 | BIẾN | Khắp nơi, mọi nơi | Đi (辶) khắp nơi (遍) và phẳng (扁). |
数 | SỐ | Số, đếm | Đánh (攵) số (数) và nữ (女) tính. |
楼 | LÂU | Lầu, tòa nhà | Cây (木) làm lầu (楼) cao và nữ (女). |
類 | LOẠI | Loại, loài | Đầu (頁) của loài (類) và gạo (米). |
包 | BAO | Bao bọc, bọc | Cái gói (包) được bao bọc. |
抱 | BÃO | Ôm, bế | Tay (扌) ôm (抱) cái gói (包). |
胞 | BÀO | Tế bào, bào thai | Thịt (月) của tế bào (胞) được bao bọc (包). |
飽 | BÃO | No, chán | Ăn (食) no (飽) và bao bọc (包). |
泡 | PHAO | Bong bóng, bọt | Nước (氵) có bong bóng (泡) được bao bọc (包). |
砲 | PHÁO | Pháo, đại bác | Đá (石) làm pháo (砲) và bao bọc (包). |
令 | LỆNH | Mệnh lệnh, ra lệnh | Mệnh lệnh (令) từ đầu (人) và tay (卩). |
冷 | LÃNH | Lạnh | Nước (冫) lạnh (冷) theo mệnh lệnh (令). |
領 | LĨNH | Lãnh đạo, lĩnh vực | Đầu (頁) của lãnh đạo (領) và mệnh lệnh (令). |
齢 | LINH | Tuổi, tuổi tác | Răng (歯) và tuổi (齢) theo mệnh lệnh (令). |
零 | LINH | Số không, số 0 | Mưa (雨) và số không (零) theo mệnh lệnh (令). |
鈴 | LINH | Chuông, cái chuông | Kim loại (金) làm chuông (鈴) theo mệnh lệnh (令). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
因 | NHÂN | Nguyên nhân, lý do | Cái khung (囗) lớn (大) là nguyên nhân (因). |
恩 | ÂN | Ân huệ, lòng tốt | Nguyên nhân (因) của lòng tốt (恩) là trái tim (心). |
姻 | NHÂN | Hôn nhân | Người phụ nữ (女) là nguyên nhân (因) của hôn nhân (姻). |
咽 | YẾT | Cổ họng, nuốt | Miệng (口) và nguyên nhân (因) của cổ họng (咽). |
困 | KHỐN | Khốn khổ, khó khăn | Cái cây (木) bị bao vây (囗) là khốn khổ (困). |
囚 | TÙ | Tù nhân, giam giữ | Người (人) bị giam giữ (囚) trong khung (囗). |
韋 | VI | Thuộc da, da mềm | Tấm da mềm (韋). |
違 | VI | Sai, khác | Đi (辶) sai (違) đường với tấm da (韋). |
偉 | VĨ | Vĩ đại, tuyệt vời | Người (亻) vĩ đại (偉) như tấm da (韋). |
緯 | VĨ | Vĩ độ, sợi ngang | Sợi chỉ (糸) và tấm da (韋) là sợi ngang (緯). |
衛 | VỆ | Vệ sinh, bảo vệ | Hàng rào (行) bảo vệ (衛) tấm da (韋). |
韓 | HÀN | Hàn Quốc | Hàn (韓) Quốc có tấm da (韋) và miệng (口). |
幹 | CÁN | Thân cây, cán bộ | Cây (木) có thân (幹) và khô (干). |
乾 | CAN | Khô, cạn | Mặt trời (日) làm khô (乾) cái khiên (干). |
軒 | HIÊN | Mái hiên, mái nhà | Mái nhà (車) có mái hiên (軒) và cái khiên (干). |
朝 | TRIỀU | Buổi sáng, triều đình | Buổi sáng (朝) có mặt trăng (月) và mười (十) giờ. |
潮 | TRIỀU | Thủy triều, dòng chảy | Nước (氵) của thủy triều (潮) vào buổi sáng (朝). |
嘲 | TRÀO | Chế nhạo, giễu cợt | Miệng (口) chế nhạo (嘲) vào buổi sáng (朝). |
奇 | KÌ | Kì lạ, kì diệu | Cái lớn (大) và có thể (可) kì lạ (奇). |
寄 | KÍ | Ký gửi, gửi | Mái nhà (宀) ký gửi (寄) điều kì lạ (奇). |
埼 | KÌ | Mũi đất, bán đảo | Đất (土) có mũi đất (埼) kì lạ (奇). |
崎 | KÌ | Mũi đất, ghềnh | Núi (山) có mũi đất (崎) kì lạ (奇). |
騎 | KÌ | Cưỡi ngựa, kỵ binh | Ngựa (馬) cưỡi (騎) kì lạ (奇). |
椅 | Ỷ | Ghế | Cây (木) làm ghế (椅) kì lạ (奇). |
現 | HIỆN | Hiện tại, xuất hiện | Vua (王) xuất hiện (現) và thấy (見). |
規 | QUY | Quy tắc, quy định | Cái thước (夫) quy tắc (規) và thấy (見). |
替 | THẾ | Thay thế, đổi | Đổi (替) thay (曰) và thấy (見). |
潜 | TIỀM | Lặn, tiềm ẩn | Nước (氵) lặn (潜) và thấy (見). |
賛 | TÁN | Tán thành, khen ngợi | Tiền (貝) tán thành (賛) và thấy (見). |
質 | CHẤT | Chất lượng, bản chất | Chất lượng (質) của vỏ sò (貝) và cây rìu (斤). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
林 | LÂM | Rừng | Hai cái cây (木) tạo thành rừng (林). |
禁 | CẤM | Cấm đoán | Hai cái cây (林) trong khu rừng cấm (禁) của thần (示). |
襟 | KHÂM | Cổ áo, tấm lòng | Quần áo (衣) có cổ áo (襟) và khu rừng cấm (禁). |
礎 | SỞ | Nền tảng, cơ sở | Đá (石) làm nền tảng (礎) cho nhà (楚). |
貫 | QUÁN | Xuyên qua, quán xuyến | Tiền (貝) xuyên qua (貫) bằng dây (毌). |
慣 | QUÁN | Quen thuộc, thành thói quen | Trái tim (心) quen thuộc (慣) với việc xuyên qua (貫). |
基 | CƠ | Cơ bản, nền tảng | Đất (土) là nền tảng (基) của cái đó (其). |
塞 | TẮC | Tắc nghẽn, bịt kín | Đất (土) bịt kín (塞) ở biên giới (塞) và khuôn mặt (賽). |
寒 | HÀN | Lạnh, rét | Mái nhà (宀) lạnh (寒) với cỏ (艹) và băng (冫). |
爪 | TRẢO | Móng vuốt | Hình ảnh móng vuốt (爪). |
脈 | MẠCH | Mạch, gân | Thịt (月) có mạch (脈) như chân (夂) của con thú. |
派 | PHÁI | Phái, nhánh | Nước (氵) từ móng vuốt (爪) là một phái (派). |
孤 | CÔ | Cô độc, đơn độc | Con (子) cô độc (孤) như dưa (瓜). |
弧 | HỒ | Cung (cung tên), hình vòng cung | Cái cung (弓) cô độc (孤) là hình vòng cung (弧). |
歴 | LỊCH | Lịch sử, kinh nghiệm | Lịch sử (歴) của cây (木) và lá (禾). |
暦 | LỊCH | Lịch (thời gian) | Mặt trời (日) trên lịch (暦) ghi lại lịch sử (歴). |
麻 | MA | Vải lanh, cây gai dầu | Cây gai dầu (麻) có nhiều nhánh (广). |
摩 | MA | Ma sát, mài | Tay (手) mài (摩) cây gai dầu (麻). |
磨 | MA | Mài, đánh bóng | Đá (石) mài (磨) cây gai dầu (麻). |
逆 | NGHỊCH | Ngược lại, đối nghịch | Đi (辶) ngược lại (逆) và nước (水). |
塑 | TỐ | Nặn (đất sét), tạo hình | Đất (土) tạo hình (塑) ngược lại (逆). |
遡 | TỐ | Lội ngược dòng, truy溯 | Đi (辶) lội ngược dòng (遡) và ngược lại (逆). |
久 | CỬU | Lâu dài, vĩnh cửu | Người (人) lâu dài (久) đứng vững. |
畝 | MẪU | Mẫu (đất), luống | Cái ruộng (田) có luống (畝) lâu dài (久). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
句 | CÂU | Câu (ngữ pháp), đoạn | Cái miệng (口) nói ra một câu (句). |
拘 | CÂU | Câu thúc, ràng buộc | Tay (扌) ràng buộc (拘) bằng một câu (句). |
駒 | CÂU | Ngựa con, quân cờ | Ngựa (馬) con là quân cờ (駒) có một câu (句). |
旬 | TUẦN | Tuần (mười ngày) | Mặt trời (日) và mười (勹) ngày là một tuần (旬). |
殉 | TUẪN | Tuẫn tiết, hy sinh theo | Người (人) hy sinh (殉) theo tuần (旬). |
盾 | THUẪN | Cái khiên | Cái khiên (盾) có mắt (目) và chân (厂). |
循 | TUẦN | Tuần hoàn, tuần tự | Đi (彳) tuần hoàn (循) theo cái khiên (盾). |
酸 | TOAN | Axit, chua | Rượu (酉) chua (酸) và mũi tên (矢). |
唆 | TOA | Xúi giục, kích động | Miệng (口) xúi giục (唆) và ít (少). |
俊 | TUẤN | Tuấn tú, tài giỏi | Người (亻) tuấn tú (俊) và ít (少). |
再 | TÁI | Lại, lần nữa | Lần nữa (再) một (一) và hai (二). |
講 | GIẢNG | Giảng bài, diễn thuyết | Lời nói (言) giảng bài (講) lại (再). |
構 | CẤU | Cấu tạo, cấu trúc | Cây (木) cấu tạo (構) lại (再). |
購 | CẤU | Mua, mua sắm | Tiền (貝) mua (購) lại (再). |
溝 | CÂU | Rãnh, mương | Nước (氵) trong rãnh (溝) lại (再). |
契 | KHẾ | Khế ước, hợp đồng | Dao (刀) khế ước (契) và lớn (大). |
喫 | KHIẾT | Ăn, uống (thường dùng trong từ ghép) | Miệng (口) ăn (喫) và khế ước (契). |
潔 | KHIẾT | Sạch sẽ, trong sạch | Nước (氵) sạch sẽ (潔) và khế ước (契). |
耒 | LỖI | Cái cày | Hình ảnh cái cày (耒). |
耕 | CANH | Cày cấy | Cày (耒) trên ruộng (田) là cày cấy (耕). |
耗 | HẠO | Hao mòn, tiêu hao | Cày (耒) và tóc (毛) bị hao mòn (耗). |
護 | HỘ | Bảo hộ, bảo vệ | Lời nói (言) bảo vệ (護) chim (隹) và tay (手). |
穫 | HOẠCH | Thu hoạch | Lúa (禾) thu hoạch (穫) và chim (隹). |
獲 | HOẠCH | Bắt được, thu được | Chó (犬) bắt được (獲) chim (隹). |
災 | TAI | Tai họa, thiên tai | Lửa (火) và nước (水) gây ra tai họa (災). |
拶 | TÁT | Ép, nén | Tay (扌) ép (拶) và người (人). |
巡 | TUẦN | Tuần tra, đi vòng quanh | Đi (辶) tuần tra (巡) và đồi (巛). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
能 | NĂNG | Năng lực, khả năng | Cái chân (匕) có năng lực (能) chạy (月) như con gấu (熊). |
態 | THÁI | Thái độ, trạng thái | Thái độ (態) của trái tim (心) có năng lực (能). |
罷 | BÃI | Bãi bỏ, ngừng | Bãi bỏ (罷) mạng lưới (罒) có năng lực (能). |
熊 | HÙNG | Gấu | Con gấu (熊) có bốn chân (灬) và năng lực (能). |
愚 | NGU | Ngu ngốc, ngu dốt | Trái tim (心) ngu ngốc (愚) như con gấu (愚) trong ruộng (田). |
遇 | NGỘ | Gặp gỡ, đối xử | Gặp gỡ (遇) người (人) ngu ngốc (愚) trên con đường (辶). |
偶 | NGẪU | Ngẫu nhiên, cặp | Người (亻) ngẫu nhiên (偶) gặp người ngu (愚). |
隅 | NGUNG | Góc, xó | Góc (隅) của đồi (阝) có người ngu (愚). |
独 | ĐỘC | Độc lập, một mình | Con chó (犬) một mình (独) sống trong lòng (虫). |
狂 | CUỒNG | Cuồng loạn, điên cuồng | Con chó (犬) điên cuồng (狂) vua (王). |
獄 | NGỤC | Nhà tù, ngục tù | Nhà tù (獄) có chó (犬) và lời nói (言). |
猟 | LIỆP | Săn bắn | Con chó (犬) săn bắn (猟) ở rừng (艹). |
状 | TRẠNG | Trạng thái, hình dạng | Trạng thái (状) của con chó (犬). |
装 | TRANG | Trang phục, trang trí | Quần áo (衣) được trang trí (装). |
壮 | TRÁNG | Tráng lệ, cường tráng | Tráng lệ (壮) như cái giường (士) và bốn (四). |
荘 | TRANG | Trang viên, trang nghiêm | Cỏ (艹) ở trang viên (荘) tráng lệ (壮). |
属 | THUỘC | Thuộc về, chủng loại | Đuôi (尾) của loài (属) rắn (虫). |
嘱 | CHÚC | Chúc (gửi gắm), ủy thác | Miệng (口) ủy thác (嘱) cho thuộc hạ (属). |
蚕 | TÀM | Con tằm, tằm tơ | Con tằm (蚕) và trời (天). |
蛍 | HUỲNH | Đom đóm | Con đom đóm (蛍) có lửa (火) và mái nhà (宀). |
蛇 | XÀ | Rắn | Con rắn (蛇) có cái đầu (它) và con trùng (虫). |
騒 | TAO | Ồn ào, làm phiền | Con ngựa (馬) ồn ào (騒) và lại (又). |
繭 | KIỂN | Kén (tằm) | Tơ (糸) của con tằm (蚕) làm thành kén (繭). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
適 | THÍCH | Thích hợp, phù hợp | Đi (辶) đến nơi thích hợp (適) và phù hợp (啇). |
敵 | ĐỊCH | Kẻ địch, đối thủ | Đối thủ (敵) của thích hợp (適) là kẻ địch (啻). |
摘 | TRÍCH | Hái, ngắt | Tay (扌) hái (摘) một cách thích hợp (啇). |
滴 | TÍCH | Giọt (nước), nhỏ giọt | Nước (氵) nhỏ giọt (滴) một cách thích hợp (啇). |
嫡 | ĐÍCH | Con đích tôn, chính thống | Phụ nữ (女) đích tôn (嫡) là người thích hợp (啇). |
危 | NGUY | Nguy hiểm | Người (厂) đang ở trong nguy hiểm (危) trên vách đá (厂). |
犯 | PHẠM | Phạm tội, vi phạm | Con chó (犬) phạm tội (犯) và nguy hiểm (危). |
範 | PHẠM | Phạm vi, khuôn mẫu | Cây tre (竹) trong phạm vi (範) nguy hiểm (危). |
氾 | PHIẾM | Tràn lan, lan tràn | Nước (氵) tràn lan (氾) và nguy hiểm (危). |
厄 | ÁCH | Tai ách, tai họa | Tai ách (厄) như cái vòng xoáy (巳). |
帥 | SÚY | Nguyên soái, chỉ huy | Khăn (巾) của nguyên soái (帥). |
師 | SƯ | Thầy giáo, sư phụ | Thầy giáo (師) là người (帀) và nguyên soái (帥). |
飾 | SỨC | Trang sức, trang trí | Ăn (食) trang sức (飾) của thầy giáo (師). |
識 | THỨC | Tri thức, nhận thức | Lời nói (言) của tri thức (識) từ thầy giáo (師). |
職 | CHỨC | Chức vụ, công việc | Tai (耳) của chức vụ (職) và thầy giáo (師). |
織 | CHỨC | Dệt, tổ chức | Sợi chỉ (糸) dệt (織) và chức vụ (職). |
墨 | MẶC | Mực | Đất (土) và màu đen (黒) là mực (墨). |
黙 | MẶC | Im lặng | Chó (犬) im lặng (黙) khi ăn mực (墨). |
状 | TRẠNG | Trạng thái, hình dạng | Trạng thái (状) của con chó (犬). |
粧 | TRANG | Trang điểm | Gạo (米) để trang điểm (粧) đẹp (壮). |
罰 | PHẠT | Trừng phạt, hình phạt | Phạt (罰) bằng lưới (罒) và dao (刀). |
漏 | LẬU | Rò rỉ, bỏ sót | Nước (氵) rò rỉ (漏) từ nhà (屋) có lỗ (尸). |
留 | LƯU | Lưu lại, dừng lại | Ruộng (田) và dao (刀) lưu lại (留). |
貿 | MẬU | Mậu dịch, thương mại | Tiền (貝) thương mại (貿) và lưu lại (留). |
瑠 | LƯU | Lưu ly, ngọc lưu ly | Ngọc (王) lưu ly (瑠) và lưu lại (留). |
充 | SUNG | Đầy đủ, sung túc | Đầy đủ (充) bằng cách thay thế (儿) cái đất (土). |
銃 | SÚNG | Súng | Kim loại (金) làm súng (銃) và đầy đủ (充). |
統 | THỐNG | Thống nhất, thống trị | Sợi chỉ (糸) thống nhất (統) và đầy đủ (充). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
比 | BỈ | So sánh, tỷ lệ | Hai người (匕) so sánh (比) với nhau. |
批 | PHÊ | Phê bình, phê phán | Tay (扌) phê bình (批) và so sánh (比). |
紫 | TỬ | Màu tím | Sợi chỉ (糸) có màu tím (紫) và so sánh (此). |
雌 | THƯ | Cái (giống cái) | Chim (隹) cái (雌) và so sánh (此). |
雄 | HÙNG | Đực (giống đực), hùng mạnh | Chim (隹) đực (雄) và có thể (厷). |
墓 | MỘ | Mộ, nấm mồ | Đất (土) có mộ (墓) và mặt trời (日). |
慕 | MỘ | Ngưỡng mộ, khao khát | Trái tim (心) khao khát (慕) mộ (墓). |
暮 | MỘ | Hoàng hôn, chiều tối | Mặt trời (日) lặn vào hoàng hôn (暮) và mộ (墓). |
募 | MỘ | Chiêu mộ, tuyển mộ | Sức mạnh (力) chiêu mộ (募) vào mộ (墓). |
幕 | MẠC | Màn, rèm | Khăn (巾) làm màn (幕) và mộ (墓). |
暴 | BẠO | Bạo lực, hung bạo | Mặt trời (日) bạo lực (暴) và tay (手). |
爆 | BẠO | Nổ, bùng nổ | Lửa (火) nổ (爆) một cách bạo lực (暴). |
綿 | MIÊN | Bông, sợi bông | Sợi chỉ (糸) làm bông (綿) và mặt trời (日). |
錦 | CẨM | Gấm, gấm vóc | Kim loại (金) làm gấm (錦) và khăn (巾). |
絹 | QUYÊN | Lụa | Sợi chỉ (糸) làm lụa (絹) và miệng (口). |
輸 | THÂU | Vận chuyển, xuất nhập khẩu | Xe (車) vận chuyển (輸) và nhập (入). |
愉 | DU | Vui vẻ, sung sướng | Trái tim (心) vui vẻ (愉) và nhập (入). |
諭 | DỤ | Dụ dỗ, khuyên bảo | Lời nói (言) khuyên bảo (諭) và nhập (入). |
癒 | DŨ | Chữa lành, hồi phục | Bệnh (疒) chữa lành (癒) và nhập (入). |
喩 | DỤ | Ví dụ, ẩn dụ | Miệng (口) ví dụ (喩) và nhập (入). |
帝 | ĐẾ | Hoàng đế, đế quốc | Hoàng đế (帝) ngồi trên ngai vàng (巾). |
締 | ĐẾ | Thắt chặt, ràng buộc | Sợi chỉ (糸) thắt chặt (締) và hoàng đế (帝). |
諦 | ĐẾ | Từ bỏ, bỏ cuộc | Lời nói (言) từ bỏ (諦) của hoàng đế (帝). |
宇 | VŨ | Vũ trụ, mái nhà | Mái nhà (宀) của vũ trụ (宇). |
芋 | DỤ | Khoai, củ | Cỏ (艹) và vũ trụ (宇) là khoai (芋). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
余 | DƯ | Còn lại, dư thừa | Cái nhà (人) còn lại (余) sau khi chém (刂). |
除 | TRỪ | Loại bỏ, trừ đi | Đồi (阝) loại bỏ (除) cái còn lại (余). |
徐 | TỪ | Từ từ, chậm rãi | Đi (彳) từ từ (徐) và còn lại (余). |
叙 | TỰ | Tự thuật, mô tả | Lời nói (言) tự thuật (叙) và còn lại (余). |
茶 | TRÀ | Trà | Cỏ (艹) làm trà (茶) và người (人) uống (木). |
途 | ĐỒ | Con đường, đường đi | Con đường (辶) ở giữa (余) là đường đi (途). |
塗 | ĐỒ | Sơn, phết | Đất (土) sơn (塗) trên con đường (途). |
斜 | TÀ | Nghiêng, dốc | Gạo (米) nghiêng (斜) trên cây (木). |
凶 | HUNG | Hung ác, không may | Chữ X (凶) là điềm hung (凶). |
胸 | HUNG | Ngực | Thịt (月) ở ngực (胸) hung ác (凶). |
脳 | NÃO | Não | Thịt (月) của não (脳) và lại (又). |
悩 | NÃO | Phiền não, lo lắng | Trái tim (心) phiền não (悩) và não (悩). |
秀 | TÚ | Ưu tú, xuất sắc | Lúa (禾) ưu tú (秀) và đẹp (乃). |
誘 | DỤ | Dụ dỗ, mời gọi | Lời nói (言) dụ dỗ (誘) người ưu tú (秀). |
透 | THẤU | Thấu hiểu, xuyên qua | Đi (辶) xuyên qua (透) và ưu tú (秀). |
携 | HUỀ | Mang theo, hợp tác | Tay (扌) mang theo (携) và chim (隹). |
疑 | NGHI | Nghi ngờ | Mũi tên (矢) bị nghi ngờ (疑) trong khuôn mặt (疑). |
擬 | NGHĨ | Mô phỏng, phỏng đoán | Tay (扌) mô phỏng (擬) và nghi ngờ (疑). |
凝 | NGƯNG | Ngưng tụ, đóng băng | Nước (冫) ngưng tụ (凝) và nghi ngờ (疑). |
郷 | HƯƠNG | Quê hương, nông thôn | Quê hương (郷) có người (人) và tai (耳). |
響 | HƯỞNG | Âm vang, tiếng vọng | Âm vang (響) của âm nhạc (音) và quê hương (郷). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
肥 | PHÌ | Béo, phì nhiêu | Thịt (月) béo (肥) trên đất (土). |
把 | BẢ | Nắm, cầm | Tay (扌) nắm (把) lấy. |
仙 | TIÊN | Tiên, thần tiên | Người (亻) trên núi (山) là tiên (仙). |
仏 | PHẬT | Phật, Phật giáo | Người (亻) là Phật (仏). |
払 | PHẤT | Phất (quét), trả tiền | Tay (扌) trả tiền (払). |
私 | TƯ | Tư (riêng tư), tôi | Cái gạo (禾) riêng tư (私). |
机 | KỶ | Bàn, cái bàn | Cây (木) làm cái bàn (机). |
肌 | CƠ | Da, bắp thịt | Thịt (月) của da (肌). |
飢 | CƠ | Đói | Ăn (食) mà vẫn đói (飢). |
処 | XỨ | Nơi chốn, xử lý | Nơi chốn (処) có chân (夂). |
拠 | CỨ | Căn cứ, dựa vào | Tay (扌) dựa vào (拠) nơi xứ (処). |
冗 | NHŨNG | Dư thừa, không cần thiết | Mái nhà (宀) có dư thừa (冗) và chân (儿). |
敬 | KÍNH | Kính trọng, tôn kính | Tay (攵) kính trọng (敬) văn (文). |
驚 | KINH | Kinh ngạc, giật mình | Ngựa (馬) kinh ngạc (驚) khi kính trọng (敬). |
警 | CẢNH | Cảnh báo, cảnh sát | Lời nói (言) cảnh báo (警) kính trọng (敬). |
勤 | CẦN | Chuyên cần, cần cù | Sức mạnh (力) chuyên cần (勤) như khăn (巾). |
謹 | CẨN | Cẩn thận, cẩn trọng | Lời nói (言) cẩn thận (謹) và chuyên cần (勤). |
僅 | CẬN | Chỉ, vỏn vẹn | Người (亻) chỉ (僅) chuyên cần (勤). |
憂 | ƯU | Ưu sầu, lo lắng | Trái tim (心) lo lắng (憂) cho đầu (頁). |
優 | ƯU | Ưu tú, ưu việt | Người (亻) ưu tú (優) và ưu sầu (憂). |
慶 | KHÁNH | Khánh thành, ăn mừng | Trái tim (心) ăn mừng (慶) và đi (夂). |
穴 | HUYỆT | Lỗ, hang | Cái lỗ (穴). |
坑 | KHANH | Cái hố, hố khai thác | Đất (土) có cái hố (坑) và lỗ (穴). |
抗 | KHÁNG | Kháng cự, chống lại | Tay (扌) chống lại (抗) và lỗ (穴). |
若 | NHƯỢC | Nếu, như | Cỏ (艹) như (若) cái mũi tên (矢). |
匿 | NẶC | Giấu, ẩn nấp | Hộp (口) giấu (匿) trong người (人) và như (若). |
諾 | NẶC | Hứa, chấp thuận | Lời nói (言) chấp thuận (諾) và như (若). |
叫 | KHIẾU | Kêu, la hét | Miệng (口) kêu (叫) lớn. |
収 | THU | Thu hoạch, thu vào | Thu hoạch (収) bằng tay (又). |
糾 | CỦ | Sợi dây, buộc chặt | Sợi chỉ (糸) buộc chặt (糾) và chín (九). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
裁 | TÀI | Phán xét, cắt | Dao (刀) phán xét (裁) bằng quần áo (衣). |
栽 | TAI | Trồng cây | Cây (木) được trồng (栽) và phán xét (裁). |
載 | TẢI | Chở, tải | Xe (車) chở (載) và phán xét (裁). |
戴 | ĐEO | Đội (mũ), mang | Mang (戴) cái khiên (戈) và phán xét (裁). |
磁 | TỪ | Từ tính | Đá (石) có từ tính (磁) và con (子). |
滋 | TƯ | Bồi dưỡng, sinh sôi | Nước (氵) sinh sôi (滋) và con (子). |
慈 | TỪ | Từ bi, nhân từ | Trái tim (心) từ bi (慈) và con (子). |
幽 | U | U tối, u tịch | Hai cái núi (山) u tối (幽) và nhỏ (幺). |
就 | TỰU | Đạt được, hoàn thành | Đạt được (就) bằng người (人) và chín (尤). |
蹴 | XÚC | Đá, đạp | Chân (足) đá (蹴) và đạt được (就). |
沈 | TRẦM | Chìm, đắm | Nước (氵) chìm (沈) và đồi (屯). |
枕 | CHẨM | Gối | Cây (木) làm gối (枕) và trầm (沈). |
虹 | HỒNG | Cầu vồng | Cầu vồng (虹) xuất hiện khi bầu trời (工) có côn trùng (虫). |
紅 | HỒNG | Màu đỏ | Sợi chỉ (糸) có màu đỏ (紅) và công (工). |
江 | GIANG | Sông | Nước (氵) ở sông (江) và công (工). |
座 | TỌA | Ngồi, chỗ ngồi | Hai người (人) ngồi (座) trên đất (土). |
挫 | TỎA | Nản lòng, thất bại | Tay (扌) thất bại (挫) và ngồi (座). |
刻 | KHẮC | Khắc, chạm khắc | Dao (刀) khắc (刻) trên cái cây (亥). |
劾 | HẶT | Hạch tội, tố cáo | Sức mạnh (力) hạch tội (劾) và cái cây (亥). |
核 | HẠCH | Hạt nhân, cốt lõi | Cây (木) có hạt nhân (核) và cái cây (亥). |
該 | CAI | Nên, đáng | Lời nói (言) nên (該) có hạt nhân (亥). |
骸 | HÀI | Xương cốt, bộ xương | Xương (骨) của bộ xương (骸) và cái cây (亥). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
担 | ĐẢM | Gánh vác, chịu trách nhiệm | Tay (扌) gánh vác (担) cái mặt trời (日) trên đất (土). |
胆 | ĐẢM | Túi mật, gan mật | Thịt (月) của túi mật (胆) và mặt trời (日) trên đất (土). |
但 | ĐÃN | Nhưng, tuy nhiên | Người (亻) nhưng (但) có mặt trời (日) trên đất (土). |
檀 | ĐÀN | Cây đàn hương | Cây (木) đàn hương (檀) và mặt trời (日) trên đất (土). |
旦 | ĐÁN | Sáng sớm, ban mai | Mặt trời (日) trên đường chân trời (一) vào sáng sớm (旦). |
宣 | TUYÊN | Tuyên bố, tuyên truyền | Mái nhà (宀) nơi tuyên bố (宣) dưới ánh sáng (日). |
恒 | HẰNG | Vĩnh hằng, thường xuyên | Trái tim (心) vĩnh hằng (恒) và mặt trời (日) trên đường chân trời (一). |
垣 | VIÊN | Bức tường, hàng rào | Đất (土) làm bức tường (垣) và ánh sáng (旦). |
唐 | ĐƯỜNG | Triều Đường, Trung Quốc | Cái miệng (口) của triều Đường (唐) và mũi tên (戈). |
糖 | ĐƯỜNG | Đường (gia vị) | Gạo (米) làm đường (糖) và triều Đường (唐). |
班 | BAN | Ban (nhóm), đội | Vua (王) và hai (二) người (人) tạo thành ban (班). |
斑 | BAN | Đốm, vết đốm | Vết đốm (斑) trên vải (文) của ban (班). |
純 | THUẦN | Thuần khiết, đơn thuần | Sợi chỉ (糸) thuần khiết (純) và chủ (屯). |
鈍 | ĐỘN | Độn (cùn), chậm chạp | Kim loại (金) cùn (鈍) và chủ (屯). |
頓 | ĐỐN | Đột nhiên, sửa sang | Đầu (頁) đột nhiên (頓) và chủ (屯). |
宅 | TRẠCH | Nhà riêng, nhà | Mái nhà (宀) của nhà riêng (宅) và chổi (乇). |
託 | THÁC | Ủy thác, nhờ cậy | Lời nói (言) ủy thác (託) và nhà riêng (宅). |
補 | BỔ | Bổ sung, bù đắp | Quần áo (衣) bổ sung (補) và mười (十). |
捕 | BỘ | Bắt giữ, tóm | Tay (扌) bắt giữ (捕) và bổ sung (補). |
哺 | BỘ | Nuôi (cho bú) | Miệng (口) nuôi (哺) và bổ sung (補). |
浦 | PHỐ | Bến cảng, cửa sông | Nước (氵) ở bến cảng (浦) và bổ sung (補). |
舗 | PHỐ | Cửa hàng, vỉa hè | Đường (車) cửa hàng (舗) và bổ sung (補). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
一 | NHẤT | Một, số một | Một đường ngang là số một (一). |
壱 | NHẤT | Một (dùng trong văn bản tài chính) | Số một (壱) trong tài chính có sĩ (士) và đinh (丁). |
二 | NHỊ | Hai, số hai | Hai đường ngang là số hai (二). |
弐 | NHỊ | Hai (dùng trong văn bản tài chính) | Số hai (弐) trong tài chính có bối (貝) và mũi tên (戈). |
匹 | THẤT | Con vật (đơn vị đếm), một đôi | Cái miệng (口) và chân (儿) của một con vật (匹). |
春 | XUÂN | Mùa xuân | Mặt trời (日) mọc trên cây (木) vào mùa xuân (春). |
奏 | TẤU | Tấu (nhạc), biểu diễn | Chơi nhạc (奏) với cây đàn (大) vào mùa xuân (春). |
泰 | THÁI | Thái bình, yên bình | Nước (水) yên bình (泰) và tay (手). |
奉 | PHỤNG | Cống hiến, phục vụ | Hai tay (廾) cống hiến (奉) cho trời (天). |
棒 | BỔNG | Cây gậy, gậy | Cây (木) làm cây gậy (棒) để cống hiến (奉). |
俸 | BỔNG | Tiền lương | Người (亻) nhận tiền lương (俸) để cống hiến (奉). |
操 | THAO | Thao tác, điều khiển | Tay (扌) thao tác (操) và ba (三). |
繰 | SÀO | Cuộn, quay | Sợi chỉ (糸) cuộn (繰) và thao tác (操). |
藻 | TẢO | Rong biển, tảo | Cỏ (艹) dưới nước (水) là rong biển (藻) được thao tác (操). |
燥 | TÁO | Khô, khô ráo | Lửa (火) làm khô (燥) và thao tác (操). |
蔵 | TÀNG | Tàng trữ, cất giữ | Cất giữ (蔵) trong nhà (广) có cây (木) và thần (臣). |
臓 | TẠNG | Nội tạng | Thịt (月) của nội tạng (臓) được tàng trữ (蔵). |
覧 | LÃM | Xem, nhìn | Nhìn (見) lớn (臣) là xem (覧). |
艦 | HẠM | Tàu chiến, hạm đội | Con tàu (舟) là hạm đội (艦) và xem (覧). |
鑑 | GIÁM | Gương, giám định | Kim loại (金) làm gương (鑑) để xem (覧). |
監 | GIÁM | Giám sát, giám đốc | Mắt (目) giám sát (監) và bát (皿). |
濫 | LẠM | Lạm dụng, tràn lan | Nước (氵) tràn lan (濫) và giám sát (監). |
藍 | LAM | Màu xanh chàm | Cỏ (艹) màu xanh chàm (藍) và giám sát (監). |
鬼 | QUỶ | Ma quỷ, quỷ dữ | Cái đầu của ma quỷ (鬼) và chân (儿). |
塊 | KHỐI | Khối, cục | Đất (土) tạo thành khối (塊) từ ma quỷ (鬼). |
魂 | HỒN | Linh hồn | Vân (云) của linh hồn (魂) từ ma quỷ (鬼). |
魔 | MA | Ma quỷ, ma thuật | Ma quỷ (鬼) thực hiện ma thuật (魔) với rừng (林). |
魅 | MỊ | Quyến rũ, mê hoặc | Ma quỷ (鬼) quyến rũ (魅) và ít (未). |
醜 | XÚ | Xấu xí, thô tục | Rượu (酉) xấu xí (醜) và ma quỷ (鬼). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
為 | VI | Làm, vì | Bàn tay (爫) làm (為) trên lửa (灬). |
偽 | NGUỴ | Giả dối, giả mạo | Người (亻) giả dối (偽) để làm (為). |
卵 | NOÃN | Trứng | Hình ảnh quả trứng (卵). |
柳 | LIỄU | Cây liễu | Cây liễu (柳) có gốc (卯) xoắn (卯). |
模 | MÔ | Mô hình, mẫu | Cây (木) là mô hình (模) để móc (莫) lên. |
膜 | MẠC | Màng | Thịt (月) của màng (膜) và mô hình (模). |
摸 | MẠC | Sờ, chạm | Tay (扌) sờ (摸) vào mô hình (模). |
漠 | MẠC | Sa mạc, mờ mịt | Nước (氵) ở sa mạc (漠) mờ mịt (莫). |
玄 | HUYỀN | Huyền bí, đen | Màu đen (玄) huyền bí. |
弦 | HUYỀN | Dây (cung, đàn), dây cung | Cung (弓) có dây (弦) huyền (玄). |
舷 | HUYỀN | Mạn thuyền | Thuyền (舟) có mạn thuyền (舷) huyền (玄). |
絃 | HUYỀN | Dây đàn | Sợi chỉ (糸) làm dây đàn (絃) huyền (玄). |
幺 | YÊU | Nhỏ, yếu | Sợi tơ nhỏ (幺). |
幻 | HUYỄN | Huyễn hoặc, ảo ảnh | Huyễn hoặc (幻) như sợi tơ nhỏ (幺). |
幼 | ẤU | Trẻ con, ấu thơ | Sức mạnh (力) của trẻ con (幼) còn nhỏ (幺). |
荒 | HOANG | Hoang vu, hoang dã | Cỏ (艹) hoang vu (荒) ở con sông (川). |
慌 | HOẢNG | Hoảng loạn, vội vàng | Trái tim (心) hoảng loạn (慌) trong cỏ hoang (荒). |
威 | UY | Uy quyền, uy nghiêm | Phụ nữ (女) có uy quyền (威) và mũi tên (戈). |
滅 | DIỆT | Tiêu diệt, hủy diệt | Nước (氵) tiêu diệt (滅) và lửa (火). |
蔑 | MIỆT | Khinh miệt, coi thường | Cỏ (艹) bị khinh miệt (蔑) và mắt (目). |
隠 | ẨN | Ẩn giấu, ẩn mình | Đồi (阝) ẩn giấu (隠) và trái tim (心). |
穏 | ỔN | Ổn định, bình ổn | Lúa (禾) ổn định (穏) và trái tim (心). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
暇 | HẠ | Rảnh rỗi, nghỉ ngơi | Mặt trời (日) rảnh rỗi (暇) và người (人). |
濁 | TRỌC | Đục, bẩn | Nước (氵) đục (濁) và cá (魚) trong bùn. |
湿 | THẤP | Ẩm ướt, ẩm thấp | Nước (氵) ẩm ướt (湿) và mặt trời (日). |
衡 | HÀNH | Cân bằng, cái cân | Cái cân (衡) có mười hai (十二) và lớn (大). |
瞬 | THUẤN | Chớp mắt, khoảnh khắc | Mắt (目) chớp (瞬) nhanh (瞬). |
隣 | LÂN | Lân cận, bên cạnh | Đồi (阝) bên cạnh (隣) và lúa (禾). |
傑 | KIỆT | Kiệt xuất, anh hùng | Người (亻) kiệt xuất (傑) và ngựa (桀). |
薦 | TIẾN | Giới thiệu, tiến cử | Cỏ (艹) giới thiệu (薦) và người (人) tốt (進). |
互 | HỖ | Hỗ trợ, lẫn nhau | Hai người (二) hỗ trợ (互) nhau. |
刈 | NGẢI | Cắt, gặt | Dao (刂) cắt (刈) cỏ (乂). |
峠 | ĐÈO | Đèo, đường đèo | Đồi (山) và lên (上) xuống (下) là đèo (峠). |
撃 | KÍCH | Tấn công, đánh | Xe (車) tấn công (撃) và sức mạnh (殳). |
壊 | HOẠI | Hỏng, phá hủy | Đất (土) bị phá hủy (壊) bởi tay (手) và áo (衣). |
懐 | HOÀI | Hoài niệm, túi áo | Trái tim (心) hoài niệm (懐) và túi áo (衣). |
環 | HOÀN | Vòng, vành | Ngọc (王) tạo thành vòng (環) và mắt (目). |
還 | HOÀN | Trở về, hoàn trả | Đi (辶) trở về (還) và vòng (還). |
牙 | NHA | Răng nanh, ngà | Hình ảnh răng nanh (牙). |
邪 | TÀ | Tà ác, gian tà | Nghiêng (阝) về phía tà ác (邪) với răng nanh (牙). |
芽 | NHA | Mầm, chồi | Cỏ (艹) mọc ra mầm (芽) như răng nanh (牙). |
雅 | NHÃ | Nhã nhặn, thanh lịch | Mắt (目) nhã nhặn (雅) như răng nanh (牙). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
交 | GIAO | Giao lưu, giao cắt | Giao (交) nhau như hai chân bắt chéo. |
郊 | GIAO | Ngoại ô, vùng ngoại ô | Vùng ngoại ô (郊) nằm ở ngoài (阝) khu vực giao (交) nhau. |
較 | GIÁO | So sánh, đối chiếu | Xe (車) so sánh (較) giao (交) thông. |
絞 | GIẢO | Vắt, siết | Sợi chỉ (糸) siết (絞) giao (交) nhau. |
唱 | XƯỚNG | Xướng (hát), ca hát | Miệng (口) hát (唱) vang ánh sáng (日). |
冒 | MẠO | Mạo hiểm, mạo phạm | Mạo hiểm (冒) với mặt trời (日) trên đầu (冒). |
帽 | MẠO | Mũ | Khăn (巾) làm mũ (帽) để mạo hiểm (冒). |
貌 | MẠO | Dung mạo, hình dạng | Dung mạo (貌) giống như mạo hiểm (冒). |
劇 | KỊCH | Kịch, vở kịch | Con heo (豕) chơi kịch (劇) bằng dao (刀). |
虚 | HƯ | Hư không, trống rỗng | Cái hổ (虍) bị trống rỗng (虚) dưới đồi (丘). |
戯 | HÍ | Hí kịch, trò đùa | Trò đùa (戯) của con hổ (虍) và sân khấu (戈). |
膚 | PHU | Da | Da (膚) của con hổ (虎) và cây (木). |
慮 | LỰ | Lo lắng, cân nhắc | Con hổ (虎) lo lắng (慮) cho trái tim (心). |
虎 | HỔ | Hổ | Hình ảnh con hổ (虎). |
虜 | LỖ | Tù binh | Người (人) tù binh (虜) của con hổ (虎). |
虐 | NGƯỢC | Ngược đãi, tàn bạo | Ngược đãi (虐) con hổ (虎) bằng cây (厂). |
呉 | NGÔ | Nước Ngô (Trung Quốc cổ đại) | Nước Ngô (呉) có miệng (口) và chân (口). |
誤 | NGỘ | Sai lầm, nhầm lẫn | Lời nói (言) sai lầm (誤) ở Ngô (呉). |
悟 | NGỘ | Giác ngộ, hiểu ra | Trái tim (心) giác ngộ (悟) ở Ngô (呉). |
娯 | NGU | Giải trí, tiêu khiển | Người (亻) giải trí (娯) ở Ngô (呉). |
虞 | NGU | Lo sợ, nghi ngờ | Con hổ (虎) lo sợ (虞) ở Ngô (呉). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
卸 | XẢ | Bán sỉ, dỡ hàng | Dừng lại (止) để dỡ hàng (卸) từ đồi (厂). |
御 | NGỰ | Ngự (xe), điều khiển | Điều khiển (御) con ngựa (馬) bằng tay (御). |
狭 | HIỆP | Hẹp, chật | Con chó (犬) bị kẹp (夾) trong không gian hẹp (狭). |
挟 | HIỆP | Kẹp, kẹt | Tay (扌) kẹp (挟) vào không gian hẹp (狭). |
峡 | HIỆP | Hẻm núi, eo biển | Núi (山) và không gian hẹp (狭) tạo thành hẻm núi (峡). |
出 | XUẤT | Ra, đi ra | Chân (凵) đi ra (出) khỏi cửa (凵). |
拙 | TRUYẾT | Vụng về, kém cỏi | Tay (扌) vụng về (拙) khi ra (出). |
屈 | KHUẤT | Khuất phục, uốn cong | Xác chết (尸) khuất phục (屈) khi ra (出). |
掘 | QUẬT | Đào, khai quật | Tay (扌) đào (掘) và ra (出). |
堀 | QUẬT | Hào, kênh đào | Đất (土) có hào (堀) và ra (出). |
窟 | QUẬT | Hang động, huyệt | Hang động (穴) và ra (出) là huyệt (窟). |
仰 | NGƯỠNG | Ngẩng lên, ngưỡng mộ | Người (亻) ngẩng lên (仰) phía trên (卯). |
迎 | NGHÊNH | Đón, nghênh đón | Đi (辶) đón (迎) ngẩng lên (仰). |
抑 | ỨC | Đè nén, kiềm chế | Tay (扌) đè nén (抑) và ngẩng lên (仰). |
頼 | LẠI | Tin cậy, nhờ cậy | Lời nói (言) tin cậy (頼) và ngẩng lên (頼). |
瀬 | LẠI | Ghềnh, thác | Nước (氵) ở ghềnh (瀬) và lại (頼). |
頃 | KHOẢNH | Khoảnh khắc, khoảng thời gian | Cái đầu (頁) nghiêng (頃). |
頑 | NGOAN | Ngoan cố, bướng bỉnh | Đầu (頁) ngoan cố (頑) và nguyên (元). |
願 | NGUYỆN | Nguyện vọng, ước nguyện | Đầu (頁) nguyện vọng (願) và nguyên (元). |
題 | ĐỀ | Đề mục, tiêu đề | Đầu (頁) của đề mục (題) và đúng (是). |
項 | HẠNG | Hạng mục, cổ | Cái đầu (頁) có hạng mục (項) và chỉ (工). |
顕 | HIỂN | Hiển thị, rõ ràng | Đầu (頁) hiển thị (顕) rõ ràng. |
煩 | PHIỀN | Phiền não, phiền phức | Lửa (火) phiền phức (煩) trong đầu (頁). |
頒 | BAN | Ban bố, phân phát | Đầu (頁) ban bố (頒) và phân chia (分). |
傾 | KHUYNH | Nghiêng, khuynh hướng | Người (亻) nghiêng (傾) đầu (頁). |
須 | TU | Cần thiết, phải | Cái râu (彡) cần thiết (須) trên đầu (頁). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
侵 | XÂM | Xâm lược, xâm nhập | Người (人) xâm lược (侵) bằng tay (又) và cây chổi (帚). |
浸 | TẨM | Ngâm, thấm ướt | Nước (氵) ngâm (浸) và xâm lược (侵). |
寝 | TẨM | Ngủ | Giường (爿) để ngủ (寝) và xâm lược (侵). |
尋 | TẦM | Tìm kiếm, hỏi | Tìm kiếm (尋) bằng miệng (口) và chân (口) trong khu rừng (十). |
堅 | KIÊN | Kiên cố, vững chắc | Đất (土) kiên cố (堅) và tay (手). |
賢 | HIỀN | Hiền tài, thông minh | Người hiền (賢) có tiền (貝) và kiên cố (堅). |
緊 | KHẨN | Khẩn cấp, chặt chẽ | Sợi chỉ (糸) chặt chẽ (緊) và tay (手). |
腎 | THẬN | Thận | Thịt (月) của thận (腎) và thần (臣). |
叔 | THÚC | Chú, bác | Cháu (又) được chú (叔) bảo vệ (尗). |
淑 | THỤC | Thùy mị, đoan trang | Nước (氵) thùy mị (淑) và chú (叔). |
寂 | TỊCH | Tĩnh mịch, cô đơn | Mái nhà (宀) tĩnh mịch (寂) và số 8 (八). |
戚 | THÍCH | Thân thích, họ hàng | Thân thích (戚) của mũi tên (戈). |
耐 | NẠI | Nhẫn nại, chịu đựng | Đất (土) chịu đựng (耐) và con người (而). |
端 | ĐOAN | Đoan chính, đầu | Đứng (立) ở đầu (端) và núi (山). |
需 | NHU | Nhu cầu, cần thiết | Mưa (雨) là nhu cầu (需) của trời (而). |
濡 | NHU | Ướt, làm ướt | Nước (氵) làm ướt (濡) và nhu cầu (需). |
儒 | NHO | Nho giáo, học giả | Người (亻) theo Nho giáo (儒) có nhu cầu (需). |
龍 | LONG | Rồng | Hình ảnh con rồng (龍). |
襲 | TẬP | Tập kích, tấn công | Quần áo (衣) tấn công (襲) con rồng (龍). |
籠 | LUNG | Lồng, rổ | Tre (竹) làm lồng (籠) cho con rồng (龍). |
称 | XƯNG | Xưng hô, gọi tên | Lúa (禾) được xưng hô (称) và trái cây (釆). |
弥 | DI | Lâu dài, lan rộng | Cung (弓) lan rộng (弥) và nước (水). |
Bạn có cần tôi thực hiện tương tự cho các Kanji khác không?
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
昼 | TRÚ | Ban ngày | Mặt trời (日) vào ban ngày (昼) và chân (尺). |
尽 | TẬN | Tận cùng, hết | Tuyệt đối (尽) là khi đã hết (尽). |
迅 | TẤN | Nhanh chóng | Đi (辶) nhanh chóng (迅) và tận cùng (尽). |
畜 | SÚC | Gia súc, súc vật | Đất (田) nuôi gia súc (畜) và huyền (玄). |
蓄 | SÚC | Tích trữ, tích lũy | Cỏ (艹) tích trữ (蓄) thức ăn cho gia súc (畜). |
赤 | XÍCH | Màu đỏ | Đất (土) có màu đỏ (赤) và lửa (火). |
赦 | XÁ | Xá tội, tha thứ | Tha thứ (赦) tội cho người đỏ (赤). |
跡 | TÍCH | Dấu vết, vết tích | Dấu chân (足) để lại vết tích (跡) đỏ (赤). |
踏 | ĐẠP | Đạp, giẫm | Chân (足) đạp (踏) trên nước (水). |
嚇 | HÁCH | Hăm dọa, dọa nạt | Miệng (口) hăm dọa (嚇) và đỏ (赤). |
凡 | PHÀM | Bình thường, phàm tục | Bình thường (凡) như cánh buồm. |
帆 | PHÀM | Cánh buồm | Khăn (巾) làm cánh buồm (帆) bình thường (凡). |
汎 | PHIẾM | Rộng khắp, phổ biến | Nước (氵) rộng khắp (汎) và bình thường (凡). |
丹 | ĐAN | Đỏ tươi, viên thuốc | Đỏ tươi (丹) như viên thuốc. |
舟 | CHÂU | Thuyền | Hình ảnh con thuyền (舟). |
之 | CHI | Của, này | Chi (之) là một nét cong. |
芝 | CHI | Cỏ | Cỏ (艹) mọc (之) là cỏ (芝). |
乏 | PHẠP | Thiếu thốn, nghèo nàn | Thiếu thốn (乏) vì người (人) đứng (之). |
乙 | ẤT | Vị trí thứ hai | Vị trí thứ hai (乙) là cái móc. |
乞 | KHẤT | Cầu xin, van xin | Cầu xin (乞) với cái móc (乙). |
乾 | CAN | Khô, cạn | Mặt trời (日) làm khô (乾) cái khiên (干). |
辰 | THÌN | Thìn (địa chi), sao Thìn | Con rồng (辰) vào giờ Thìn (辰). |
辱 | NHỤC | Nhục nhã, sỉ nhục | Nhục nhã (辱) khi bị nhấn chìm (辰) bởi miệng (口). |
震 | CHẤN | Chấn động, rung chuyển | Mưa (雨) làm rung chuyển (震) vào giờ Thìn (辰). |
振 | CHẤN | Rung, vẫy | Tay (扌) rung (振) vào giờ Thìn (辰). |
娠 | THẦN | Mang thai | Phụ nữ (女) mang thai (娠) vào giờ Thìn (辰). |
唇 | THẦN | Môi | Môi (唇) ở Thìn (辰) và khẩu (口). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
避 | TỊ | Tránh, né tránh | Đi (辶) để tránh (避) cái khiên (辟). |
壁 | BÍCH | Bức tường | Đất (土) làm bức tường (壁) và khiên (辟). |
璧 | BÍCH | Ngọc bích | Ngọc (玉) là ngọc bích (璧) và khiên (辟). |
癖 | PHÍCH | Thói quen xấu, tật | Bệnh (疒) do thói quen xấu (癖) và khiên (辟). |
逢 | PHÙNG | Gặp gỡ, gặp phải | Đi (辶) gặp gỡ (逢) và gặp (夆). |
縫 | PHÙNG | May, khâu | Sợi chỉ (糸) may (縫) và gặp (逢). |
峰 | PHONG | Đỉnh núi | Núi (山) có đỉnh (峰) và gặp (夆). |
蜂 | PHONG | Con ong | Con trùng (虫) là con ong (蜂) và gặp (夆). |
寮 | LIÊU | Ký túc xá, nhà trọ | Mái nhà (宀) của ký túc xá (寮) và lương (尞). |
僚 | LIÊU | Đồng nghiệp, bạn bè | Người (亻) là đồng nghiệp (僚) trong ký túc xá (寮). |
療 | LIỆU | Chữa trị, điều trị | Bệnh (疒) được chữa trị (療) trong ký túc xá (寮). |
瞭 | LIỆU | Rõ ràng, sáng sủa | Mắt (目) rõ ràng (瞭) trong ký túc xá (寮). |
家 | GIA | Nhà, gia đình | Mái nhà (宀) có con heo (豕) là nhà (家). |
嫁 | GIÁ | Gả (con gái), lấy chồng | Phụ nữ (女) gả (嫁) về nhà (家). |
稼 | GIÁ | Kiếm sống, làm việc | Lúa (禾) để kiếm sống (稼) cho gia đình (家). |
豚 | ĐỒN | Con lợn | Thịt (月) của con lợn (豚) và con heo (豕). |
隊 | ĐỘI | Đội, đoàn | Đồi (阝) có đội (隊) và con heo (豕). |
逐 | TRỤC | Đuổi, trục xuất | Đi (辶) đuổi (逐) con heo (豕). |
塚 | TRỦNG | Nấm mồ, gò đất | Đất (土) có nấm mồ (塚) và con heo (豕). |
遂 | TOẠI | Đạt được, hoàn thành | Đi (辶) để đạt được (遂) con heo (豕). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
微 | VI | Nhỏ, vi mô | Núi (山) nhỏ (微) và ít (少). |
徴 | TRƯNG | Dấu hiệu, trưng cầu | Dấu hiệu (徴) của núi (山) nhỏ (微). |
懲 | TRỪNG | Trừng phạt, trừng trị | Trừng phạt (懲) bằng tay (手) và trưng (徴). |
暴 | BẠO | Bạo lực, hung bạo | Mặt trời (日) bạo lực (暴) và tay (手). |
爆 | BẠO | Nổ, bùng nổ | Lửa (火) nổ (爆) một cách bạo lực (暴). |
泊 | BẠC | Đỗ (tàu), dừng lại | Nước (氵) đỗ (泊) ở bạch (白). |
拍 | PHÁCH | Vỗ, đập | Tay (扌) vỗ (拍) và bạch (白). |
迫 | BÁCH | Ép buộc, thúc ép | Đi (辶) thúc ép (迫) và bạch (白). |
伯 | BÁ | Bác, anh cả | Người (亻) là bác (伯) và bạch (白). |
舶 | BẠC | Tàu thuyền lớn | Thuyền (舟) lớn (舶) và bạch (白). |
桃 | ĐÀO | Cây đào, quả đào | Cây (木) đào (桃) và triệu (兆). |
逃 | ĐÀO | Chạy trốn, thoát | Đi (辶) chạy trốn (逃) và triệu (兆). |
兆 | TRIỆU | Triệu (số), điềm báo | Triệu (兆) là một điềm báo. |
跳 | KHIÊU | Nhảy, bước nhảy | Chân (足) nhảy (跳) và triệu (兆). |
挑 | THIÊU | Khiêu chiến, thách thức | Tay (扌) khiêu chiến (挑) và triệu (兆). |
眺 | THIẾU | Nhìn xa, ngắm cảnh | Mắt (目) nhìn xa (眺) và triệu (兆). |
苗 | MIÊU | Mầm, cây con | Cỏ (艹) mầm (苗) trên ruộng (田). |
描 | MIÊU | Vẽ, miêu tả | Tay (扌) vẽ (描) mầm (苗). |
猫 | MIÊU | Con mèo | Con chó (犬) là con mèo (猫) và mầm (苗). |
噴 | PHÚN | Phun, phun trào | Miệng (口) phun (噴) ra tiền (賁). |
墳 | PHẦN | Mồ mả, nấm mồ | Đất (土) làm nấm mồ (墳) và tiền (賁). |
憤 | PHẪN | Phẫn nộ, căm phẫn | Trái tim (心) căm phẫn (憤) và tiền (賁). |
般 | BÀN | Loại, nói chung | Thuyền (舟) nói chung (般). |
搬 | BAN | Vận chuyển, khuân vác | Tay (扌) vận chuyển (搬) trên thuyền (般). |
盤 | BÀN | Cái đĩa, cái mâm | Cái đĩa (盤) và thuyền (般). |
立 | LẬP | Đứng, thành lập | Đứng (立) trên đất (土). |
粒 | LẠP | Hạt, viên | Gạo (米) là hạt (粒) và đứng (立). |
拉 | LẠP | Kéo, lôi kéo | Tay (扌) kéo (拉) và đứng (立). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
慢 | MẠN | Chậm chạp, kiêu ngạo | Trái tim (心) chậm chạp (慢) và tốt (曼). |
漫 | MẠN | Tràn lan, bừa bãi | Nước (氵) tràn lan (漫) và chậm chạp (慢). |
離 | LI | Ly biệt, rời xa | Chim (隹) rời xa (離) khỏi cây (木). |
璃 | LI | Lưu ly, pha lê | Ngọc (王) pha lê (璃) và rời xa (離). |
壌 | NHƯỠNG | Đất, thổ nhưỡng | Đất (土) tốt (良) là thổ nhưỡng (壌). |
醸 | NHƯỠNG | Ủ (rượu), sản xuất | Rượu (酉) được ủ (醸) trong thổ nhưỡng (壌). |
譲 | NHƯỠNG | Nhượng bộ, trao lại | Lời nói (言) nhượng bộ (譲) và thổ nhưỡng (壌). |
嬢 | NƯƠNG | Cô gái, tiểu thư | Phụ nữ (女) là tiểu thư (嬢) của thổ nhưỡng (壌). |
酔 | TÚY | Say rượu | Rượu (酉) làm say (酔) và nhảy (卒). |
粋 | TÚY | Tinh túy, cốt lõi | Gạo (米) là tinh túy (粋) và nhảy (卒). |
砕 | TÓAI | Đập vỡ, nghiền nát | Đá (石) bị đập vỡ (砕) bởi nhảy (卒). |
枠 | KHUNG | Khung, vành | Cây (木) làm khung (枠) và ít (少). |
有 | HỮU | Có, sở hữu | Mặt trăng (月) có (有) tay (又). |
賄 | HỐI | Hối lộ | Tiền (貝) hối lộ (賄) và có (有). |
随 | TÙY | Tùy theo, theo | Đi (辶) tùy theo (随) và có (有). |
髄 | TỦY | Tủy | Xương (骨) có tủy (髄) và tùy (随). |
凹 | AO | Lõm, lồi | Hình ảnh chỗ lõm (凹). |
凸 | ĐỘT | Lồi | Hình ảnh chỗ lồi (凸). |
募 | MỘ | Chiêu mộ, tuyển mộ | Sức mạnh (力) chiêu mộ (募) vào mộ (墓). |
寡 | QUẢ | Quả phụ, ít | Mái nhà (宀) của quả phụ (寡) và lớn (大). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
隷 | LỆ | Nô lệ, thuộc về | Người (人) bị bắt làm nô lệ (隷) bởi tay (又) và chân (足). |
款 | KHOẢN | Khoản mục, khoản tiền | Thiếu (欠) đi một khoản tiền (款) và chân (止). |
鹿 | LỘC | Hươu, nai | Hình ảnh con hươu (鹿). |
麗 | LỆ | Đẹp, mỹ lệ | Con hươu (鹿) đẹp (麗) với hai cái sừng (丽). |
麓 | LỘC | Chân núi | Rừng (林) ở chân núi (麓) có con hươu (鹿). |
宛 | UYỂN | Địa chỉ, gửi đến | Nhà (宀) có địa chỉ (宛) và người (元). |
腕 | UYỂN | Cánh tay | Thịt (月) ở cánh tay (腕) của địa chỉ (宛). |
怨 | OÁN | Oán giận, oán hận | Trái tim (心) oán hận (怨) với người (人) và nguyên (元). |
尉 | ÚY | Sĩ quan, quan úy | Sĩ quan (尉) có cái rìu (戈) và người (人). |
慰 | ÚY | An ủi, vỗ về | Trái tim (心) an ủi (慰) sĩ quan (尉). |
既 | KÝ | Đã, rồi | Đã (既) ăn hết (旡) cái bát (巳). |
慨 | KHÁI | Khái quát, cảm khái | Trái tim (心) khái quát (慨) và đã (既). |
概 | KHÁI | Khái quát, đại khái | Cây (木) khái quát (概) và đã (既). |
隔 | CÁCH | Ngăn cách, cách ly | Đồi (阝) ngăn cách (隔) và đã (既). |
融 | DUNG | Hòa tan, tan chảy | Côn trùng (虫) tan chảy (融) và dùng (鬲). |
甚 | THẬM | Rất, quá | Rất (甚) nhiều (廿) lúa (甘). |
堪 | KHAM | Chịu đựng, kham nổi | Đất (土) chịu đựng (堪) rất nhiều (甚). |
勘 | KHÁM | Khám phá, trực giác | Sức mạnh (力) khám phá (勘) rất nhiều (甚). |
換 | HOÁN | Trao đổi, thay đổi | Tay (扌) trao đổi (換) rất nhiều (甚). |
喚 | HOÁN | Kêu gọi, hô hoán | Miệng (口) kêu gọi (喚) rất nhiều (甚). |
掲 | YẾT | Niêm yết, giơ lên | Tay (扌) giơ lên (掲) mặt trời (日). |
謁 | YẾT | Yết kiến, diện kiến | Lời nói (言) yết kiến (謁) niêm yết (掲). |
喝 | HÁT | Hát, quát | Miệng (口) quát (喝) và những cái (曷). |
渇 | KHÁT | Khát nước | Nước (氵) khát (渇) và những cái (曷). |
褐 | HẠT | Nâu sẫm, áo vải thô | Quần áo (衣) màu nâu sẫm (褐) và những cái (曷). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
甘 | CAM | Ngọt, cam tâm | Cái miệng (口) thấy ngọt (甘). |
紺 | CÁM | Màu xanh đậm, màu xanh tím than | Sợi chỉ (糸) màu xanh đậm (紺) và ngọt (甘). |
某 | MỖ | Nào đó, một số | Cây (木) nào đó (某) và mặt trời (日). |
謀 | MƯU | Mưu đồ, mưu lược | Lời nói (言) mưu đồ (謀) và nào đó (某). |
媒 | MÔI | Môi giới, trung gian | Phụ nữ (女) làm môi giới (媒) và nào đó (某). |
墾 | KHẨN | Khẩn hoang, khai hoang | Đất (土) khẩn hoang (墾) và mắt (目). |
懇 | KHẨN | Khẩn khoản, chân thành | Trái tim (心) khẩn khoản (懇) và khẩn hoang (墾). |
斬 | TRẢM | Chém, chặt | Chém (斬) bằng cái rìu (斤) và xe (車). |
暫 | TẠM | Tạm thời, một lát | Mặt trời (日) tạm thời (暫) và chém (斬). |
漸 | TIỆM | Dần dần, từ từ | Nước (氵) dần dần (漸) và chém (斬). |
摂 | NHIẾP | Nhiếp chính, nhiếp ảnh | Tay (扌) nhiếp (摂) và tai (耳). |
渋 | SÁP | Chát, tắc nghẽn | Nước (氵) chát (渋) và lá (葉). |
又 | HỰU | Lại, nữa | Bàn tay (又) lại. |
双 | SONG | Đôi, cặp | Hai (又) tay (又) là một đôi (双). |
桑 | TANG | Cây dâu | Cây (木) dâu (桑) có hai (又) tay (又). |
死 | TỬ | Chết | Xác chết (歹) chết (死) và người (人). |
葬 | TÁNG | Chôn cất, mai táng | Cỏ (艹) chôn cất (葬) xác chết (死) và cây (木). |
卓 | TRÁC | Bàn, xuất sắc | Cái bàn (卓) xuất sắc (卓) và mười (十). |
悼 | ĐIỆU | Đau buồn, thương tiếc | Trái tim (心) đau buồn (悼) và cái bàn (卓). |
阜 | PHỤ | Đồi, gò đất | Hình ảnh đồi (阜). |
止 | CHỈ | Dừng lại | Chân (止) dừng lại (止). |
祉 | CHỈ | Phúc lợi, hạnh phúc | Thần (示) mang lại phúc lợi (祉) khi dừng lại (止). |
企 | XÍ | Kế hoạch, doanh nghiệp | Người (人) kế hoạch (企) và dừng lại (止). |
肯 | KHẲNG | Khẳng định, đồng ý | Thịt (月) khẳng định (肯) khi dừng lại (止). |
寿 | THỌ | Tuổi thọ, sống lâu | Sống lâu (寿) như người già (老) và miệng (口). |
鋳 | CHÚ | Đúc (kim loại) | Kim loại (金) được đúc (鋳) và sống lâu (寿). |
Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
竜 | LONG | Rồng | Con rồng (竜) bay trên trời. |
滝 | LONG | Thác nước | Nước (氵) từ con rồng (竜) tạo thành thác nước (滝). |
俺 | YỂM | Tôi (ngôi thứ nhất, nam giới) | Người (亻) yểm (俺) là tôi. |
亀 | QUY | Con rùa | Hình ảnh con rùa (亀). |
縄 | THẰNG | Dây thừng | Sợi chỉ (糸) làm dây thừng (縄) và con rồng (竜). |
謡 | DAO | Bài hát, ca dao | Lời nói (言) của bài hát (謡) và dao (堯). |
揺 | DAO | Rung, lắc | Tay (扌) rung (揺) và dao (堯). |
陶 | ĐÀO | Gốm sứ, đồ gốm | Đất (阝) làm gốm sứ (陶) và dao (堯). |
卑 | TI | Ti tiện, thấp hèn | Cái cuốc (十) thấp hèn (卑) dưới đất (田). |
碑 | BI | Bia đá | Đá (石) làm bia đá (碑) và thấp hèn (卑). |
見 | KIẾN | Nhìn, thấy | Mắt (目) nhìn (見) người (儿). |
覚 | GIÁC | Giác ngộ, tỉnh dậy | Nhìn (見) thấy giác ngộ (覚) và học (学). |
寛 | KHOAN | Khoan dung, rộng lượng | Mái nhà (宀) rộng lượng (寛) và nhìn (見). |
爵 | TƯỚC | Tước vị, quý tộc | Tước vị (爵) có rượu (酉) và nhìn (見). |
繊 | TIÊM | Mảnh, tinh xảo | Sợi chỉ (糸) tinh xảo (繊) và nhìn (見). |
曹 | TÀO | Tào (họ), nhóm | Hai cái miệng (口) trong nhóm (曹) và mặt trời (日). |
槽 | TÀO | Máng, bồn | Cây (木) làm máng (槽) và nhóm (曹). |
遭 | TAO | Gặp phải, gặp nạn | Đi (辶) gặp phải (遭) nhóm (曹). |
台 | ĐÀI | Đài, bệ | Cái đài (台) có miệng (口) và tư (厶). |
怠 | ĐÃI | Lười biếng, chểnh mảng | Trái tim (心) lười biếng (怠) trên đài (台). |
胎 | THAI | Thai nhi, bào thai | Thịt (月) của thai nhi (胎) trên đài (台). |
挿 | SÁP | Chèn vào, cắm vào | Tay (扌) chèn vào (挿) và ba (三). |
捜 | SƯU | Tìm kiếm, lục soát | Tay (扌) tìm kiếm (捜) và ba (三). |
痩 | SẤU | Gầy, ốm | Bệnh (疒) làm gầy (痩) và ba (三). |
貞 | TRINH | Trinh tiết, chính trực | Bói toán (卜) chính trực (貞) và tiền (貝). |
逓 | ĐỆ | Gửi, chuyển | Đi (辶) gửi (逓) và chính trực (貞). |
偵 | TRINH | Trinh sát, do thám | Người (亻) trinh sát (偵) và chính trực (貞). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
傘 | TÁN | Cái ô, cái dù | Bốn cái miệng (四口) dưới một cái ô (傘) để tránh mưa. |
爽 | SẢNG | Sảng khoái, trong lành | Hai cây thập (十) đứng dưới mặt trời (大) và bị gió (爻) thổi, tạo cảm giác sảng khoái (爽). |
璽 | TỶ | Con dấu, ấn tín | Con dấu (璽) hình chữ vương (王) có con rồng (龍) ở dưới. |
喪 | TANG | Tang lễ, mất mát | Cỏ (艹) héo úa trên mộ (口) trong tang lễ (喪). |
膝 | TẤT | Đầu gối | Phần thịt (月) có đầu gối (膝) giống như một cái bình (滕). |
漆 | TẤT | Sơn mài, cây sơn | Nước (氵) dùng để làm sơn mài (漆) và cây tất (悉). |
庶 | THỨ | Thứ dân, số đông | Dưới mái nhà (广), rất nhiều người (廿) là thứ dân (庶). |
遮 | GIÀ | Che đậy, ngăn cản | Đi (辶) và che đậy (遮) lại. |
励 | LỆ | Khuyến khích, nỗ lực | Sức mạnh (力) để nỗ lực (励) đi đến vạn lý (万). |
栃 | LỆ | Cây dẻ ngựa | Cây (木) dẻ ngựa (栃) có hình chữ lệ (厂). |
煙 | YÊN | Khói | Lửa (火) tạo ra khói (煙) từ đất (土). |
慄 | LẬT | Run rẩy, sợ hãi | Trái tim (心) run rẩy (慄) khi đứng thẳng (栗). |
弁 | BIỆN | Biện hộ, hùng biện | Hai cánh cửa (辛) mở ra để biện hộ (弁). |
弄 | LỘNG | Trêu chọc, đùa giỡn | Ngọc (玉) bị trêu chọc (弄) bởi hai người (廾). |
臭 | XÚ | Mùi hôi, hôi thối | Con chó (犬) có mùi hôi (臭) từ cái miệng (自). |
嗅 | XÚ | Ngửi | Miệng (口) và con chó (犬) cùng nhau ngửi (嗅). |
瓦 | NGÕA | Ngói | Hình ảnh của một viên ngói (瓦). |
瓶 | BÌNH | Cái chai, cái lọ | Cái chai (瓶) làm từ ngói (瓦) đựng nước (水). |
弱 | NHƯỢC | Yếu, yếu ớt | Mũi tên (弓) yếu (弱) bị gãy. |
溺 | NỊCH | Chết đuối, mê đắm | Nước (氵) làm chết đuối (溺) người yếu (弱). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
勾 | CÂU | Móc, câu hỏi | Cái móc (勾) hình móc câu (勹). |
匂 | MÙI | Mùi, hương thơm | Cái mùi (匂) từ cái móc (勾). |
句 | CÂU | Câu (văn), đoạn văn | Cái miệng (口) nói ra câu (句) và cái móc (勾). |
旬 | TUẦN | Mười ngày, tuần | Mặt trời (日) mười ngày là một tuần (旬). |
太 | THÁI | Béo, lớn | Người (大) béo (太) thêm một nét. |
汰 | THÁI | Sàng lọc, loại bỏ | Nước (氵) sàng lọc (汰) người béo (太). |
括 | QUÁT | Gói, tóm tắt | Tay (扌) gói (括) lại và người (大). |
捉 | TRÓC | Nắm bắt, bắt giữ | Tay (扌) nắm bắt (捉) và chân (足). |
覇 | BÁ | Bá chủ, thống trị | Vua (王) thống trị (覇) bằng tháng (月) và tây (西). |
鬱 | ÚC | U uất, phiền muộn | Cây (木) u uất (鬱) dưới mái nhà (宀) và rượu (酉). |
叱 | SẤT | La mắng, quở trách | Miệng (口) la mắng (叱) và thất (七). |
冥 | MINH | U minh, tối tăm | Mặt trời (日) tối tăm (冥) dưới mái nhà (冖). |
鉢 | BÁT | Cái bát, chậu | Kim loại (金) làm cái bát (鉢) và phát (發). |
奔 | BÔN | Chạy nhanh, vội vàng | Người (人) chạy nhanh (奔) và cây (木). |
銘 | MINH | Khắc ghi, ghi nhớ | Kim loại (金) khắc ghi (銘) tên (名). |
桁 | HÀNH | Xà ngang, cột | Cây (木) làm xà ngang (桁) và hàng (行). |
棄 | KHÍ | Vứt bỏ, từ bỏ | Vứt bỏ (棄) cái cây (木) và trẻ con (子). |
蓋 | CÁI | Cái nắp, che đậy | Cỏ (艹) che cái nắp (蓋) và nhiều (去). |
葛 | CÁT | Cây sắn dây | Cỏ (艹) là cây sắn dây (葛) và cái nắp (蓋). |
箋 | TIÊN | Giấy viết, giấy ghi chú | Tre (竹) làm giấy ghi chú (箋) và thần (羡). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
凍 | ĐÔNG | Đóng băng, lạnh | Nước (冫) đóng băng (凍) khi phía đông (東) lạnh. |
棟 | ĐỐNG | Xà nhà, nóc nhà | Cây (木) làm nóc nhà (棟) ở phía đông (東). |
陳 | TRẦN | Trần (bày biện), bày ra | Bày ra (陳) phía đông (東) bằng chân (車). |
欄 | LAN | Lan can, cột | Cây (木) làm lan can (欄) ở phía đông (東). |
卜 | BỐC | Bói toán | Hình ảnh cái cây gậy bói (卜) cắm xuống đất. |
朴 | PHÁC | Mộc mạc, chất phác | Cây (木) mộc mạc (朴) như bói toán (卜). |
赴 | PHÓ | Đi đến, nhậm chức | Đi đến (赴) và bói toán (卜). |
訃 | PHÓ | Cáo phó, tin buồn | Lời nói (言) tin buồn (訃) về việc đi đến (赴). |
臼 | CỮU | Cái cối | Hình ảnh cái cối (臼). |
潟 | TÍCH | Đầm lầy, phá | Nước (氵) ở đầm lầy (潟) và cái cối (臼). |
毀 | HỦY | Hủy hoại, phá hủy | Tay (手) phá hủy (毀) cái cối (臼) và xe (車). |
串 | XUYẾN | Xâu, xiên | Hai miệng (口) bị xâu (串) vào một que. |
患 | HOẠN | Bệnh hoạn, phiền não | Trái tim (心) bị phiền não (患) vì bị xâu (串). |
迭 | ĐIỆT | Thay phiên, luân phiên | Đi (辶) thay phiên (迭) và mất mát (失). |
徹 | TRIỆT | Triệt để, xuyên qua | Đi (彳) triệt để (徹) và lớn (大). |
撤 | TRIỆT | Rút lui, bãi bỏ | Tay (扌) rút lui (撤) một cách triệt để (徹). |
累 | LUY | Tích lũy, liên lụy | Sợi tơ (糸) tích lũy (累) lại. |
塁 | LŨY | Thành lũy, lũy kế | Đất (土) xây thành lũy (塁) từ sự tích lũy (累). |
尼 | NI | Ni cô, nữ tu | Con dao (匕) của ni cô (尼). |
泥 | NÊ | Bùn | Nước (氵) và ni cô (尼) tạo ra bùn (泥). |
餅 | BÍNH | Bánh gạo | Bánh gạo (餅) làm từ gạo (米) và kết hợp (并). |
併 | BÍNH | Kết hợp, sáp nhập | Người (亻) kết hợp (併) với hai cái (并). |
塀 | BIÊN | Hàng rào, tường bao | Đất (土) làm hàng rào (塀) và kết hợp (并). |
Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
幣 | TỆ | Tiền tệ, tiền | Tiền tệ (幣) là một loại vải (巾) có hai cái miệng (口). |
弊 | TỆ | Thiệt hại, tệ hại | Thiệt hại (弊) do tiền tệ (幣) gây ra. |
蔽 | TẾ | Che đậy, bao phủ | Cỏ (艹) che đậy (蔽) cho tiền tệ (幣). |
酎 | TRỮU | Rượu chưng cất | Rượu (酉) được chưng cất (酎) và dùng (寸). |
肘 | TRỬU | Khuỷu tay | Thịt (月) ở khuỷu tay (肘) và dùng (寸). |
猶 | DO | Vẫn còn, như | Con chó (犬) vẫn còn (猶) và đông (東). |
裕 | DỤ | Giàu có, dư dật | Quần áo (衣) dư dật (裕) và do (猶). |
庸 | DUNG | Bình thường, tầm thường | Mái nhà (广) bình thường (庸) có dụng (用). |
窯 | DIÊU | Lò nung, lò gạch | Hang động (穴) làm lò nung (窯) và dung (庸). |
仁 | NHÂN | Nhân nghĩa, lòng nhân | Người (亻) có lòng nhân (仁) và hai (二). |
挨 | AI | Chào hỏi, đẩy | Tay (扌) chào hỏi (挨) và nhân (仁). |
拶 | TÁT | Ép, chen lấn | Tay (扌) ép (拶) và tốt (作). |
刹 | SÁT | Chớp mắt, khoảnh khắc | Dao (刂) chớp mắt (刹) và ít (少). |
那 | NA | Kia, đó | Thị trấn (阝) kia (那) và hai (二). |
寧 | NING | Bình an, yên bình | Mái nhà (宀) bình an (寧) có tim (心) và đinh (丁). |
臆 | ỨC | E ngại, rụt rè | Thịt (月) e ngại (臆) và tâm (意). |
釜 | PHỦ | Cái nồi, cái ấm | Cái nồi (釜) có cây tre (竹) và kim loại (金). |
隙 | KHÍCH | Khe hở, kẽ hở | Hang động (穴) có khe hở (隙) và lưỡi rìu (斤). |
股 | CỔ | Đùi, háng | Thịt (月) ở đùi (股) và cây (木). |
扶 | PHÙ | Giúp đỡ, hỗ trợ | Tay (扌) giúp đỡ (扶) và chồng (夫). |
啓 | KHẢI | Mở ra, khai sáng | Cửa (戸) mở ra (啓) và tay (手). |
催 | THÔI | Thúc giục, tổ chức | Người (亻) thúc giục (催) và cái đuôi (崔). |
宴 | YẾN | Bữa tiệc, yến tiệc | Mái nhà (宀) có bữa tiệc (宴) và đĩa (皿). |
妥 | THỎA | Thỏa hiệp, thích hợp | Phụ nữ (女) thỏa hiệp (妥) và tay (又). |
婿 | TẾ | Con rể | Phụ nữ (女) có con rể (婿) và đất (土). |
酬 | THÙ | Trả công, báo đáp | Rượu (酉) để trả công (酬) và đất (丑). |
Ngày 102
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa của Hán tự | Truyện để ghi nhớ |
---|---|---|---|
彙 | VỊ | Loại, chủng loại, tập hợp | Tập hợp (彙) các con vật (彑) lại thành một vòng tròn (里). |
剝 | BÁC | Bóc, lột, tước | Dùng dao (刂) bóc (剝) lớp vỏ từ núi (山) và ruột (录). |
勃 | BỘT | Đột ngột, trỗi dậy | Sức mạnh (力) trỗi dậy (勃) một cách đột ngột (孛). |
辣 | LẠT | Cay, khắc nghiệt | Vị cay (辣) của cây (辛) có lá (束). |
嫉 | TẬT | Ghen tị, đố kỵ | Phụ nữ (女) ghen tị (嫉) khi mũi tên (矢) bay qua. |
芯 | TÂM | Lõi, tim | Cỏ (艹) có lõi (芯) ở trung tâm (心). |
脊 | TÍCH | Xương sống, sống lưng | Xương (月) tạo thành xương sống (脊) và có hình dáng giống lưng người. |
煎 | TIÊN | Rang, chiên | Lửa (火) dùng để rang (煎) và ở phía tây (西). |
塡 | ĐIỀN | Điền vào, lấp đầy | Đất (土) để lấp đầy (塡) và cái gì đó (真). |
妬 | ĐỐ | Đố kỵ, ghen ghét | Phụ nữ (女) đố kỵ (妬) với hòn đá (石). |
Bạn đã học hoàn thành chương trình? Đến xem cái bằng tốt nghiệp phát!