島 | ĐẢO | Đảo | NÚI (山) và CHIM (鳥) trên đảo (島). |
鳥 | ĐIỂU | Chim | Hình ảnh một con chim (鳥). |
鶴 | HẠC | Con hạc | CHIM (鳥) và CÁI ĐẦU (學) là con hạc (鶴). |
鶏 | KÊ | Gà | CHIM (鳥) và CÂY (木) là con gà (鶏). |
渓 | KHÊ | Khe suối, thung lũng | NƯỚC (氵) chảy qua khe suối (渓) có chim (鳥). |
馬 | MÃ | Ngựa | Hình ảnh con ngựa (馬). |
罵 | MẠ | Mắng chửi | Ngựa (馬) và miệng (口) là mắng chửi (罵). |
篤 | ĐỐC | Nghiêm trọng, thành thật | Tre (竹) và ngựa (馬) là nghiêm trọng (篤). |
築 | TRÚC | Xây dựng | Tre (竹) và ngựa (馬) là xây dựng (築). |
恐 | KHỦNG | Sợ hãi, khủng khiếp | Tim (心) và cái nón (工) là sợ hãi (恐). |
直 | TRỰC | Trực tiếp, thẳng | Mắt (目) và mười (十) là thẳng (直). |
値 | TRỊ | Giá trị | Người (亻) có giá trị (値) thẳng (直) thắn. |
置 | TRÍ | Đặt, để | Mắt (目) và chân (直) là đặt (置) xuống. |
植 | THỰC | Trồng cây | Cây (木) được trồng (植) thẳng (直). |
殖 | THỰC | Sinh sôi, tăng lên | Tiền (貝) sinh sôi (殖) thẳng (直) lên. |
具 | CỤ | Dụng cụ, có đủ | Mắt (目) và hai (二) là có đủ (具). |
惧 | CỤ | Sợ hãi | Tim (心) sợ hãi (惧) khi có đủ (具). |
真 | CHÂN | Thật, chân thật | Mắt (目) và thật (真) là chân thật. |
鎮 | TRẤN | Trấn áp, trấn giữ | Kim loại (金) trấn áp (鎮) chân (真). |
慎 | THẬN | Thận trọng | Tim (心) thận trọng (慎) với chân (真). |
点 | ĐIỂM | Điểm, chấm | Đất (土) có điểm (点) nóng (灬). |
店 | ĐIẾM | Cửa hàng | Nhà (广) có điểm (点) là cửa hàng (店). |
占 | CHIÊM | Chiếm đoạt, bói toán | Miệng (口) chiếm đoạt (占) đất (卜). |
粘 | NIÊM | Dính, dính chặt | Gạo (米) dính (粘) chặt. |
貼 | THIẾP | Dán, dán vào | Tiền (貝) dán (貼) vào. |