Ngày 15

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
BIỆTChia, phân biệtThanh KIẾM (刂) trên CÁNH ĐỒNG (田) để PHÂN BIỆT (別) ranh giới.
PHIBayCÁNH chim BAY (飛) lên không trung.
ĐỐIĐối lại, đối mặtHai con chim CÙNG (寸) ĐỐI MẶT (対) nhau trên CÂY (木).
ĐIỀNNương, ruộngRUỘNG (田) ĐẤT (土) trồng LỬA (火) là NƯƠNG (畑).
XAXe cộBánh XE (車) có TRỤC (丨) và BÁNH XE (車) quay.
KHỐKho, kho chứaNHÀ (广) có XE (車) là KHO (庫) chứa xe.
LIÊNLiên tục, liên kếtXE (車) kéo sợi CHỈ (糸) tạo sự LIÊN KẾT (連).
VẬNVận chuyển, vận mayXE (車) VẬN CHUYỂN (運) may mắn và hạnh phúc.
TÚCChân, đầy đủCái MIỆNG (口) có CHÂN (足) để đi khắp nơi.
XÚCThúc giục, khuyến khíchNGƯỜI (亻) DÙNG (口) CHÂN (足) để THÚC GIỤC (促) người khác.
TẨUChạyCHÂN (足) đang BƯỚC (止) đi CHẠY (走).
ĐỒĐồ đệ, ngườiNGƯỜI (人) đi bằng CHÂN (足) là ĐỒ ĐỆ (徒).
LỰCSức lựcCánh TAY (勹) có SỨC LỰC (力) để nâng đồ vật.
LAOLao động, vất vảDÙNG (勹) LỬA (火) và SỨC LỰC (力) để LAO ĐỘNG (労).
LỆKhuyến khích, nỗ lựcLỰC (力) của CỎ (艹) có thể KHUYẾN KHÍCH (励) sự phát triển.
CÂNGân, bắp thịtSỢI (竹) GÂN (力) trong THỊT (月).
CHỈDừng lạiChân dừng LẠI (止).
Xí nghiệp, kế hoạchNGƯỜI (人) BƯỚC (止) vào XÍ NGHIỆP (企).
CHÍNHChính xác, đúngMỘT (一) người ĐỨNG (止) THẲNG (正).
CHÍNHChính trị, chính quyềnCHÍNH (正) quyền cai trị bằng HÀNH ĐỘNG (攵).