Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
Còn lại, dư thừaCái nhà (人) còn lại (余) sau khi chém (刂).
TRỪLoại bỏ, trừ điĐồi (阝) loại bỏ (除) cái còn lại (余).
TỪTừ từ, chậm rãiĐi (彳) từ từ (徐) và còn lại (余).
TỰTự thuật, mô tảLời nói (言) tự thuật (叙) và còn lại (余).
TRÀTràCỏ (艹) làm trà (茶) và người (人) uống (木).
ĐỒCon đường, đường điCon đường (辶) ở giữa (余) là đường đi (途).
ĐỒSơn, phếtĐất (土) sơn (塗) trên con đường (途).
Nghiêng, dốcGạo (米) nghiêng (斜) trên cây (木).
HUNGHung ác, không mayChữ X (凶) là điềm hung (凶).
HUNGNgựcThịt (月) ở ngực (胸) hung ác (凶).
NÃONãoThịt (月) của não (脳) và lại (又).
NÃOPhiền não, lo lắngTrái tim (心) phiền não (悩) và não (悩).
Ưu tú, xuất sắcLúa (禾) ưu tú (秀) và đẹp (乃).
DỤDụ dỗ, mời gọiLời nói (言) dụ dỗ (誘) người ưu tú (秀).
THẤUThấu hiểu, xuyên quaĐi (辶) xuyên qua (透) và ưu tú (秀).
HUỀMang theo, hợp tácTay (扌) mang theo (携) và chim (隹).
NGHINghi ngờMũi tên (矢) bị nghi ngờ (疑) trong khuôn mặt (疑).
NGHĨMô phỏng, phỏng đoánTay (扌) mô phỏng (擬) và nghi ngờ (疑).
NGƯNGNgưng tụ, đóng băngNước (冫) ngưng tụ (凝) và nghi ngờ (疑).
HƯƠNGQuê hương, nông thônQuê hương (郷) có người (人) và tai (耳).
HƯỞNGÂm vang, tiếng vọngÂm vang (響) của âm nhạc (音) và quê hương (郷).