呂 | LỮ | Xương sống, sống lưng | Hai cái miệng (口) xếp chồng lên nhau tạo thành xương sống (呂). |
侶 | LỮ | Bạn bè, đồng nghiệp | Người (亻) có cùng xương sống (呂) là bạn bè (侶). |
宮 | CUNG | Cung điện, đền thờ | Hai cái miệng (口) dưới mái nhà (宀) là cung (宮) điện. |
営 | DOANH | Kinh doanh, doanh trại | Hai cái ngôi nhà (口) và xe (車) để kinh doanh (営). |
去 | KHỨ | Đi, rời đi | ĐẤT (土) và NƯỚC (厶) đi (去) mất. |
法 | PHÁP | Pháp luật, phương pháp | Nước (氵) tuân theo pháp (法) luật của đi (去). |
却 | KHƯỚC | Khước từ, lùi lại | Chân (卩) lùi lại (却) và đi (去). |
脚 | CƯỚC | Chân | Thịt (月) ở chân (脚) đi (去). |
伊 | Y | Anh ấy (tên riêng), ý | Người (亻) đó (尹). |
君 | QUÂN | Vua, ngài | Miệng (口) và ông vua (尹) là quân (君) vương. |
群 | QUẦN | Bầy, quần thể | Vua (君) và dê (羊) tạo thành bầy (群). |
郡 | QUẬN | Huyện, quận | Làng (阝) của vua (君) là quận (郡). |
曲 | KHÚC | Cong, khúc nhạc | Hình ảnh một cái cong (曲). |
典 | ĐIỂN | Điển hình, điển lễ | Hai mươi (廿) cái cờ (八) dưới sách (冊) là điển (典) hình. |
農 | NÔNG | Nông nghiệp, nông dân | Đất (辰) và cày (曲) là nông (農) nghiệp. |
濃 | NÙNG | Đậm đặc, nồng | Nước (氵) đậm đặc (濃) như nông (農) nghiệp. |
豊 | PHONG | Phong phú, sung túc | Cái bát (豆) đầy ắp (丰) là phong phú (豊). |
艶 | DIỄM | Quyến rũ, diễm lệ | Màu sắc (色) quyến rũ (艶). |
無 | VÔ | Không có, vô hạn | Lửa (灬) và cỏ (艹) không có (無). |
舞 | VŨ | Nhảy múa | Hai chân (舛) nhảy múa (舞) dưới vô (無) biên. |