Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
GIAOGiao lưu, giao cắtGiao (交) nhau như hai chân bắt chéo.
GIAONgoại ô, vùng ngoại ôVùng ngoại ô (郊) nằm ở ngoài (阝) khu vực giao (交) nhau.
GIÁOSo sánh, đối chiếuXe (車) so sánh (較) giao (交) thông.
GIẢOVắt, siếtSợi chỉ (糸) siết (絞) giao (交) nhau.
XƯỚNGXướng (hát), ca hátMiệng (口) hát (唱) vang ánh sáng (日).
MẠOMạo hiểm, mạo phạmMạo hiểm (冒) với mặt trời (日) trên đầu (冒).
MẠOKhăn (巾) làm (帽) để mạo hiểm (冒).
MẠODung mạo, hình dạngDung mạo (貌) giống như mạo hiểm (冒).
KỊCHKịch, vở kịchCon heo (豕) chơi kịch (劇) bằng dao (刀).
Hư không, trống rỗngCái hổ (虍) bị trống rỗng (虚) dưới đồi (丘).
Hí kịch, trò đùaTrò đùa (戯) của con hổ (虍) và sân khấu (戈).
PHUDaDa (膚) của con hổ (虎) và cây (木).
LỰLo lắng, cân nhắcCon hổ (虎) lo lắng (慮) cho trái tim (心).
HỔHổHình ảnh con hổ (虎).
LỖTù binhNgười (人) tù binh (虜) của con hổ (虎).
NGƯỢCNgược đãi, tàn bạoNgược đãi (虐) con hổ (虎) bằng cây (厂).
NGÔNước Ngô (Trung Quốc cổ đại)Nước Ngô (呉) có miệng (口) và chân (口).
NGỘSai lầm, nhầm lẫnLời nói (言) sai lầm (誤) ở Ngô (呉).
NGỘGiác ngộ, hiểu raTrái tim (心) giác ngộ (悟) ở Ngô (呉).
NGUGiải trí, tiêu khiểnNgười (亻) giải trí (娯) ở Ngô (呉).
NGULo sợ, nghi ngờCon hổ (虎) lo sợ (虞) ở Ngô (呉).