交 | GIAO | Giao lưu, giao cắt | Giao (交) nhau như hai chân bắt chéo. |
郊 | GIAO | Ngoại ô, vùng ngoại ô | Vùng ngoại ô (郊) nằm ở ngoài (阝) khu vực giao (交) nhau. |
較 | GIÁO | So sánh, đối chiếu | Xe (車) so sánh (較) giao (交) thông. |
絞 | GIẢO | Vắt, siết | Sợi chỉ (糸) siết (絞) giao (交) nhau. |
唱 | XƯỚNG | Xướng (hát), ca hát | Miệng (口) hát (唱) vang ánh sáng (日). |
冒 | MẠO | Mạo hiểm, mạo phạm | Mạo hiểm (冒) với mặt trời (日) trên đầu (冒). |
帽 | MẠO | Mũ | Khăn (巾) làm mũ (帽) để mạo hiểm (冒). |
貌 | MẠO | Dung mạo, hình dạng | Dung mạo (貌) giống như mạo hiểm (冒). |
劇 | KỊCH | Kịch, vở kịch | Con heo (豕) chơi kịch (劇) bằng dao (刀). |
虚 | HƯ | Hư không, trống rỗng | Cái hổ (虍) bị trống rỗng (虚) dưới đồi (丘). |
戯 | HÍ | Hí kịch, trò đùa | Trò đùa (戯) của con hổ (虍) và sân khấu (戈). |
膚 | PHU | Da | Da (膚) của con hổ (虎) và cây (木). |
慮 | LỰ | Lo lắng, cân nhắc | Con hổ (虎) lo lắng (慮) cho trái tim (心). |
虎 | HỔ | Hổ | Hình ảnh con hổ (虎). |
虜 | LỖ | Tù binh | Người (人) tù binh (虜) của con hổ (虎). |
虐 | NGƯỢC | Ngược đãi, tàn bạo | Ngược đãi (虐) con hổ (虎) bằng cây (厂). |
呉 | NGÔ | Nước Ngô (Trung Quốc cổ đại) | Nước Ngô (呉) có miệng (口) và chân (口). |
誤 | NGỘ | Sai lầm, nhầm lẫn | Lời nói (言) sai lầm (誤) ở Ngô (呉). |
悟 | NGỘ | Giác ngộ, hiểu ra | Trái tim (心) giác ngộ (悟) ở Ngô (呉). |
娯 | NGU | Giải trí, tiêu khiển | Người (亻) giải trí (娯) ở Ngô (呉). |
虞 | NGU | Lo sợ, nghi ngờ | Con hổ (虎) lo sợ (虞) ở Ngô (呉). |