肥 | PHÌ | Béo, phì nhiêu | Thịt (月) béo (肥) trên đất (土). |
把 | BẢ | Nắm, cầm | Tay (扌) nắm (把) lấy. |
仙 | TIÊN | Tiên, thần tiên | Người (亻) trên núi (山) là tiên (仙). |
仏 | PHẬT | Phật, Phật giáo | Người (亻) là Phật (仏). |
払 | PHẤT | Phất (quét), trả tiền | Tay (扌) trả tiền (払). |
私 | TƯ | Tư (riêng tư), tôi | Cái gạo (禾) riêng tư (私). |
机 | KỶ | Bàn, cái bàn | Cây (木) làm cái bàn (机). |
肌 | CƠ | Da, bắp thịt | Thịt (月) của da (肌). |
飢 | CƠ | Đói | Ăn (食) mà vẫn đói (飢). |
処 | XỨ | Nơi chốn, xử lý | Nơi chốn (処) có chân (夂). |
拠 | CỨ | Căn cứ, dựa vào | Tay (扌) dựa vào (拠) nơi xứ (処). |
冗 | NHŨNG | Dư thừa, không cần thiết | Mái nhà (宀) có dư thừa (冗) và chân (儿). |
敬 | KÍNH | Kính trọng, tôn kính | Tay (攵) kính trọng (敬) văn (文). |
驚 | KINH | Kinh ngạc, giật mình | Ngựa (馬) kinh ngạc (驚) khi kính trọng (敬). |
警 | CẢNH | Cảnh báo, cảnh sát | Lời nói (言) cảnh báo (警) kính trọng (敬). |
勤 | CẦN | Chuyên cần, cần cù | Sức mạnh (力) chuyên cần (勤) như khăn (巾). |
謹 | CẨN | Cẩn thận, cẩn trọng | Lời nói (言) cẩn thận (謹) và chuyên cần (勤). |
僅 | CẬN | Chỉ, vỏn vẹn | Người (亻) chỉ (僅) chuyên cần (勤). |
憂 | ƯU | Ưu sầu, lo lắng | Trái tim (心) lo lắng (憂) cho đầu (頁). |
優 | ƯU | Ưu tú, ưu việt | Người (亻) ưu tú (優) và ưu sầu (憂). |
慶 | KHÁNH | Khánh thành, ăn mừng | Trái tim (心) ăn mừng (慶) và đi (夂). |
穴 | HUYỆT | Lỗ, hang | Cái lỗ (穴). |
坑 | KHANH | Cái hố, hố khai thác | Đất (土) có cái hố (坑) và lỗ (穴). |
抗 | KHÁNG | Kháng cự, chống lại | Tay (扌) chống lại (抗) và lỗ (穴). |
若 | NHƯỢC | Nếu, như | Cỏ (艹) như (若) cái mũi tên (矢). |
匿 | NẶC | Giấu, ẩn nấp | Hộp (口) giấu (匿) trong người (人) và như (若). |
諾 | NẶC | Hứa, chấp thuận | Lời nói (言) chấp thuận (諾) và như (若). |
叫 | KHIẾU | Kêu, la hét | Miệng (口) kêu (叫) lớn. |
収 | THU | Thu hoạch, thu vào | Thu hoạch (収) bằng tay (又). |
糾 | CỦ | Sợi dây, buộc chặt | Sợi chỉ (糸) buộc chặt (糾) và chín (九). |