避 | TỊ | Tránh, né tránh | Đi (辶) để tránh (避) cái khiên (辟). |
壁 | BÍCH | Bức tường | Đất (土) làm bức tường (壁) và khiên (辟). |
璧 | BÍCH | Ngọc bích | Ngọc (玉) là ngọc bích (璧) và khiên (辟). |
癖 | PHÍCH | Thói quen xấu, tật | Bệnh (疒) do thói quen xấu (癖) và khiên (辟). |
逢 | PHÙNG | Gặp gỡ, gặp phải | Đi (辶) gặp gỡ (逢) và gặp (夆). |
縫 | PHÙNG | May, khâu | Sợi chỉ (糸) may (縫) và gặp (逢). |
峰 | PHONG | Đỉnh núi | Núi (山) có đỉnh (峰) và gặp (夆). |
蜂 | PHONG | Con ong | Con trùng (虫) là con ong (蜂) và gặp (夆). |
寮 | LIÊU | Ký túc xá, nhà trọ | Mái nhà (宀) của ký túc xá (寮) và lương (尞). |
僚 | LIÊU | Đồng nghiệp, bạn bè | Người (亻) là đồng nghiệp (僚) trong ký túc xá (寮). |
療 | LIỆU | Chữa trị, điều trị | Bệnh (疒) được chữa trị (療) trong ký túc xá (寮). |
瞭 | LIỆU | Rõ ràng, sáng sủa | Mắt (目) rõ ràng (瞭) trong ký túc xá (寮). |
家 | GIA | Nhà, gia đình | Mái nhà (宀) có con heo (豕) là nhà (家). |
嫁 | GIÁ | Gả (con gái), lấy chồng | Phụ nữ (女) gả (嫁) về nhà (家). |
稼 | GIÁ | Kiếm sống, làm việc | Lúa (禾) để kiếm sống (稼) cho gia đình (家). |
豚 | ĐỒN | Con lợn | Thịt (月) của con lợn (豚) và con heo (豕). |
隊 | ĐỘI | Đội, đoàn | Đồi (阝) có đội (隊) và con heo (豕). |
逐 | TRỤC | Đuổi, trục xuất | Đi (辶) đuổi (逐) con heo (豕). |
塚 | TRỦNG | Nấm mồ, gò đất | Đất (土) có nấm mồ (塚) và con heo (豕). |
遂 | TOẠI | Đạt được, hoàn thành | Đi (辶) để đạt được (遂) con heo (豕). |