Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng Kanji của bạn:


Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CỬUChínSố CHÍN (九) giống như một cái móc câu.
CỨUNghiên cứu, cùng cựcDÙNG (穴) SỨC LỰC (九) để NGHIÊN CỨU (究) đến cùng cực.
HOÀNTròn, viênCái HỘP (勹) có viên BI (丸) TRÒN.
KHIÊUMông, đítCái XƯƠNG (尸) ở MÔNG (尻).
NGỌGiữa trưa, Ngọ (con giáp)CHỮ THẬP (十) có một NÉT (一) là GIỮA TRƯA (午).
NGƯUCon BÒ (牛) có sừng.
DƯƠNGDê, cừuCon DÊ (羊) có sừng và bốn chân.
HỨACho phép, hứa hẹnLỜI NÓI (言) của BUỔI TRƯA (午) là LỜI HỨA (許).
KIỆNViệc, trường hợpNGƯỜI (亻) có CÔNG VIỆC (件) vào GIỮA TRƯA (午).
TRÌTrễ, chậmĐI (辶) TRỄ (遅) vì DÊ (羊) chạy lung tung.
THẠCHĐáViên ĐÁ (石) trên sườn NÚI (厂).
KHÔITro, tro tànLỬA (火) đốt thành TRO (灰) trên vách ĐÁ (石).
CANCan thiệp, khôCái KHIÊN (干) khô.
PHONGGióCon TRÙNG (虫) bay trong GIÓ (風).
BẰNGCái kệ, giá sáchCÁI KỆ (棚) được làm từ GỖ (木) và ĐẤT (土).
NHAMĐá, vách đáNÚI (山) ĐÁ (石).
THÁNThanLỬA (火) đốt NÚI (山) thành THAN (炭).
NGẠNBờ, bờ biểnNÚI (山) ở BỜ (岸) sông.
LAMBão, giông bãoNÚI (山) bị GIÓ (風) quật tạo thành BÃO (嵐).
BĂNGSụp đổ, tan vỡHAI (二) ngọn NÚI (山) BĂNG (崩) đổ.
NGUYÊNGốc, nguyên bảnHÀNG ĐẦU (二) của NGƯỜI (人) là GỐC (元).
HOÀNHoàn thành, đầy đủNGÔI NHÀ (宀) ĐẦY ĐỦ (完) NHẤT (元).
NGOANNgoan cố, bướng bỉnhĐẦU (頁) NGOAN CỐ (頑) nhất.
NGOẠNChơi, đùa giỡnĐỨA CON (儿) ĐÙA (玩) với NGUYÊN (元) liệu.
QUANMũ, vương miệnMŨ (冖) ĐEO (寸) lên ĐẦU (元) là VƯƠNG MIỆN (冠).