Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
CÔNGCông việc, công nghiệpHình ảnh của một cái bàn làm việc của người thợ công nhân.
CÔNGTấn công, công kíchNgười công nhân (工) dùng tay (攵) để tấn công (攻).
CÔNGCông lao, công trạngNgười công nhân (工) dùng sức mạnh (力) để tạo nên công lao (功).
CỐNGCống hiến, đóng gópNgười công nhân (工) đóng góp (貢) tiền (貝).
ĐỘTĐột ngột, chọc thủngCon chó (犬) chọc thủng (突) cái lỗ (穴).
KHÔNGBầu trời, trống rỗngCái lỗ (穴) trên bầu trời (工).
KHỐNGKhống chế, kiềm chếTay (扌) kiềm chế (控) cái lỗ trống rỗng (空).
SONGCửa sổCái lỗ (穴) trên trái tim (心) có cánh cửa (十).
CÔNGCông cộng, công khaiHình ảnh của miệng (厶) đang chia sẻ (八) cho công chúng.
ÔNGÔng giàLông vũ (羽) của ông (公) già.
QUẢNGRộng, rộng rãiNƠI (厂) rộng rãi (広) cho công chúng.
KHOÁNGKhoáng sản, mỏĐá (石) và công (公) trình khai thác khoáng sản.
KHUẾCHKhuếch tán, mở rộngTay (扌) mở rộng (拡) ra cho công chúng.
THIThi thể, xác chếtHình ảnh của một xác chết (尸).
HỘCửa, cánh cửaCÁNH CỬA (戸) đơn.
Lò sưởi, bếp lòLửa (火) trong nhà (戸) là (炉) sưởi.
SỞNơi, chỗCÁNH CỬA (戸) có cái rìu (斤) ở nơi (所) đó.
THANHÂm thanh, tiếng nóiCÁI LƯỠI (舌) phát ra âm thanh (声) từ LÒNG (士) đất.
CAOCao, cao cấpCÁI CỬA (口) CAO (高) CHÓT (口) VÓT (冂).
稿CẢOBản thảo, bản nhápLúa (禾) được viết thành bản thảo (稿) cao (高) cấp.
HÀOHào phóng, mạnh mẽCON HEO (豕) mạnh mẽ (高) là hào (豪) hùng.
KIỀUCầuCÂY (木) cầu (橋) cao (高) vút.
KIỂUUốn nắn, sửa chữaMŨI TÊN (矢) được uốn nắn (矯) cao (高).

Bạn có muốn tôi tiếp tục tạo bảng cho các Kanji khác không?