Tuyệt vời! Tôi đã sẵn sàng tạo bảng Kanji tiếp theo cho bạn với các thông tin chi tiết và câu chuyện ghi nhớ sáng tạo và dễ ghi nhớ hơn.


Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
LỆNô lệ, thuộc vềNgười (人) bị bắt làm nô lệ (隷) bởi tay (又) và chân (足).
KHOẢNKhoản mục, khoản tiềnThiếu (欠) đi một khoản tiền (款) và chân (止).
鹿LỘCHươu, naiHình ảnh con hươu (鹿).
LỆĐẹp, mỹ lệCon hươu (鹿) đẹp (麗) với hai cái sừng (丽).
LỘCChân núiRừng (林) ở chân núi (麓) có con hươu (鹿).
UYỂNĐịa chỉ, gửi đếnNhà (宀) có địa chỉ (宛) và người (元).
UYỂNCánh tayThịt (月) ở cánh tay (腕) của địa chỉ (宛).
OÁNOán giận, oán hậnTrái tim (心) oán hận (怨) với người (人) và nguyên (元).
ÚYSĩ quan, quan úySĩ quan (尉) có cái rìu (戈) và người (人).
ÚYAn ủi, vỗ vềTrái tim (心) an ủi (慰) sĩ quan (尉).
Đã, rồiĐã (既) ăn hết (旡) cái bát (巳).
KHÁIKhái quát, cảm kháiTrái tim (心) khái quát (慨) và đã (既).
KHÁIKhái quát, đại kháiCây (木) khái quát (概) và đã (既).
CÁCHNgăn cách, cách lyĐồi (阝) ngăn cách (隔) và đã (既).
DUNGHòa tan, tan chảyCôn trùng (虫) tan chảy (融) và dùng (鬲).
THẬMRất, quáRất (甚) nhiều (廿) lúa (甘).
KHAMChịu đựng, kham nổiĐất (土) chịu đựng (堪) rất nhiều (甚).
KHÁMKhám phá, trực giácSức mạnh (力) khám phá (勘) rất nhiều (甚).
HOÁNTrao đổi, thay đổiTay (扌) trao đổi (換) rất nhiều (甚).
HOÁNKêu gọi, hô hoánMiệng (口) kêu gọi (喚) rất nhiều (甚).
YẾTNiêm yết, giơ lênTay (扌) giơ lên (掲) mặt trời (日).
YẾTYết kiến, diện kiếnLời nói (言) yết kiến (謁) niêm yết (掲).
HÁTHát, quátMiệng (口) quát (喝) và những cái (曷).
KHÁTKhát nướcNước (氵) khát (渇) và những cái (曷).
HẠTNâu sẫm, áo vải thôQuần áo (衣) màu nâu sẫm (褐) và những cái (曷).