丘 | KHÂU | Đồi, gò đất | Cái đồi (丘) nhỏ như một cái kẹp (勹) trên mặt đất (一). |
兵 | BINH | Binh lính, quân đội | Người lính (兵) cầm hai tay (廾) vũ khí. |
浜 | BINH | Bãi biển | Nước (氵) và người lính (兵) ở bãi biển (浜). |
岳 | NHẠC | Núi cao, ngọn núi | Núi (山) và đồi (丘) tạo thành núi cao (岳). |
陸 | LỤC | Đất liền, lục địa | Đất (土) trên lục địa (陸) và đồi (阝). |
陵 | LĂNG | Lăng mộ, đồi | Đồi (阝) lăng mộ (陵) và lăng (夌). |
隆 | LONG | Hưng thịnh, thịnh vượng | Cái núi (阝) hưng thịnh (隆) và long (夂). |
睦 | MỤC | Hòa thuận, thân thiết | Mắt (目) nhìn nhau hòa thuận (睦) và đất (陆). |
益 | ÍCH | Lợi ích, tăng thêm | Nước (皿) tăng thêm (益) vào bát (皿). |
溢 | DẬT | Tràn ngập, tràn đầy | Nước (氵) tràn ngập (溢) lợi ích (益). |
畑 | ĐIỀN | Ruộng khô, nương rẫy | Lửa (火) trên ruộng (田) là ruộng khô (畑). |
演 | DIỄN | Diễn xuất, biểu diễn | Nước (氵) diễn xuất (演) trên sân khấu (寅). |
過 | QUÁ | Vượt qua, quá mức | Đi (辶) vượt qua (過) cái chủ (咼). |
渦 | OA | Xoáy nước, lốc xoáy | Nước (氵) xoáy (渦) như cái chủ (咼). |
禍 | HỌA | Tai họa, điều rủi | Thần (示) mang đến tai họa (禍) qua cái chủ (咼). |
鍋 | OA | Nồi, chảo | Kim loại (金) làm nồi (鍋) có cái chủ (咼). |
干 | CAN | Khô, can thiệp | Cái khiên (干) bị khô. |
肝 | CAN | Gan | Thịt (月) của gan (肝) bị khô (干). |
汗 | HÃN | Mồ hôi | Nước (氵) mồ hôi (汗) ra khi khô (干). |
刊 | SAN | Xuất bản, san hành | Dao (刀) xuất bản (刊) trên cái cây (干). |
幹 | CÁN | Thân cây, cán bộ | Cây (木) có thân (幹) và khô (干). |