良 | LƯƠNG | Tốt, tốt lành | CÁI CỔ (艮) và HAI (二) cái MIỆNG (口) là tốt (良). |
養 | DƯỠNG | Nuôi dưỡng, giáo dưỡng | Ăn (食) và tốt (良) là nuôi dưỡng (養). |
長 | TRƯỜNG | Dài, trưởng | TÓC (彡) dài (長) và người (人) đứng (匕). |
張 | TRƯƠNG | Giương (cung), căng ra | Cung (弓) và trưởng (長) là giương (張) cung. |
帳 | TRƯỚNG | Cái màn, sổ sách | Khăn (巾) và trưởng (長) là cái màn (帳). |
多 | ĐA | Nhiều | HAI (二) cái tịch (夕) là nhiều (多). |
移 | DI | Di chuyển, chuyển động | Lúa (禾) di chuyển (移) nhiều (多). |
土 | THỔ | Đất | Hình ảnh một ụ đất (土). |
吐 | THỔ | Nôn, nhổ | Miệng (口) nôn (吐) ra đất (土). |
圧 | ÁP | Áp lực, áp suất | Đất (土) bị áp (圧) lực bởi người (厂). |
泉 | TUYỀN | Suối | Nước (水) từ núi (白) chảy ra là suối (泉). |
線 | TUYẾN | Đường, tuyến | Sợi chỉ (糸) và suối (泉) là đường (線). |
腺 | TUYẾN | Tuyến (y học) | Thịt (月) và suối (泉) là tuyến (腺). |
応 | ỨNG | Ứng đáp, đáp ứng | Trái tim (心) đáp ứng (応) lại. |
床 | SÀNG | Giường, sàn nhà | Cây (木) và nhà (广) là giường (床). |
麻 | MA | Gai, tê liệt | Cây gai (麻) mọc dưới nhà (广). |
粗 | THÔ | Thô, thô kệch | Gạo (米) và tổ (且) là thô (粗). |
祖 | TỔ | Tổ tiên | Thần (示) và tổ (且) là tổ tiên (祖). |
組 | TỔ | Tổ chức, nhóm | Sợi chỉ (糸) tổ (且) chức lại. |
租 | TÔ | Thuê, tô thuế | Lúa (禾) và tổ (且) là tô (租) thuế. |
狙 | THƯ | Nhắm bắn, rình rập | Con chó (犬) rình rập (狙). |
且 | THẢ | Hơn nữa, vả lại | Hình ảnh một cái bàn thờ (且). |
宜 | NGHI | Thích hợp, nên | Nhà (宀) và thả (且) là thích hợp (宜). |
査 | TRA | Điều tra, kiểm tra | Cây (木) và tra (且) là điều tra (査). |
畳 | ĐIỆP | Chiếu tatami, gấp lại | Ruộng (田) và gấp (且) lại là chiếu (畳) tatami. |
助 | TRỢ | Giúp đỡ, trợ giúp | Sức mạnh (力) giúp đỡ (助) tổ (且). |
阻 | TRỞ | Cản trở, trở ngại | Đồi (阝) cản trở (阻) tổ (且). |