Ngày

Bảng Kanji

Hán tựHán ViệtNghĩa của Hán tựTruyện để ghi nhớ
THÚCBó, buộcCÁI CÂY (木) bị buộc (束) chặt.
TỐCNhanh, tốc độCON ĐƯỜNG (辶) nhanh (速) như một cái cây (束) được buộc.
Sơ sài, thưa thớtCÁI (疎) của ĐẤT (土) và CON DAO (刀).
THỨĐâm, châm chíchCON DAO (刀) đâm (刺) vào NGƯỜI (人).
SÁCHSách lược, kế sáchTre (竹) và kế sách (策) của CÁI CÂY (束).
KHUKhu vực, phân chiaCÁI KHU (区) được chia thành nhiều Ô (口).
KHUPhi nước đại, xua đuổiCON NGỰA (馬) phi (駆) nước đại trong khu (区) vực.
XUTrục, then chốtCÁI CÂY (木) ở trung tâm (区) là then chốt (枢).
ÂUChâu ÂuCÁI TAY (又) kêu (区) gọi Châu Âu (欧).
ẤUĐánh, đấmTay (殴) đấm (殴) vào người.
THỰCSự thật, thực tếMÁI NHÀ (宀) có sự thật (実) về CÂY (木).
MỸĐẹpCON DÊ (羊) đẹp (美) đẽ.
NGHIỆPNghiệp, công việcCÁI CHỮ (乂) nghiệp (業) là ba CÁI MIỆNG (口).
BỘCTôi (tự xưng), người hầuNGƯỜI (亻) người hầu (僕) đang ĐÁNH (攵) CÂY (木).
PHÁCĐánh, đậpTAY (扌) đánh (撲) vào CÁI CÂY (木).
CẦUCầu xin, tìm kiếmCÁI LÔNG (毛) được cầu (求) xin.
CẦUQuả cầu, trái bóngVIÊN NGỌC (王) là quả cầu (球).
CỨUCứu giúpTAY (扌) cứu (救) LẠI (求) NGƯỜI (人).
HẬUHoàng hậu, sauNGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở đằng sau (后).
CỤCCục, văn phòngCÁI XÁC (尸) có CÁI MIỆNG (口) ở cục (局).
HẬUDày, hậu hĩnhNGƯỜI CON (子) dày (厚) dặn.
LỢILợi ích, sắc bénCÂY LÚA (禾) và CON DAO (刀) mang lại lợi (利) ích.
LỊBệnh tiêu chảyBỆNH (疒) tiêu chảy (痢) do LỢI (利) ích.
Cây lê, quả lêCÂY (木) (梨) có LỢI (利) ích.
TỀĐồng đều, tề tựuHai (二) LÚA (文) tề (斉) tựu.
TẾHoàn thành, cứu tếNước (氵) và tề (斉) tựu là cứu tế (済).
TẾThuốc, chấtCON DAO (刀) để làm thuốc (剤).