1.
Trang chủ
2.
N6
2.1.
Cấu trúc câu nền tảng
2.2.
Danh từ
2.3.
Động từ
2.4.
Thể て
2.5.
Tính từ
2.6.
Trợ từ
2.6.1.
Trợ từ は、も
2.6.2.
Trợ từ が
2.6.3.
Trợ từ の
2.6.4.
Trợ từ に
2.6.5.
Trợ từ へ
2.6.6.
Trợ từ を
2.6.7.
Trợ từ で
2.6.8.
Trợ từ と
2.6.9.
Trợ từ から
2.6.10.
Trợ từ か
2.7.
Dạng từ
2.8.
Thứ tự các từ trong Tiếng Nhật
2.9.
Các thân từ cho động từ
2.10.
ほしい, たい, たがる
2.11.
Thể khả năng (る、られる)
2.12.
くれる và あげる
2.13.
Trợ từ と
2.14.
Thể receptive (れる、られる)
2.15.
Trạng từ
2.16.
Tự động từ & Tha động từ
2.17.
Tôn kính ngữ, khiêm nhường ngữ
2.18.
おうとする・とする
2.19.
Thể sai khiến (せる、させる)
2.20.
Phương hướng
2.21.
てある・ている・ておく
2.22.
ては・ても
2.23.
だって + だから & それから
2.24.
らしい・そうだ・そうです・っぽい
2.25.
ようだ・のように・のような ・みたい
2.26.
ばかり
2.27.
ように
2.28.
ことにする・ことになる
2.29.
Câu điều kiện
2.30.
Câu điều kiện
2.30.1.
ば / れば
2.30.2.
たら
2.31.
Chỉ giới hạn: だけ, しか, ばかり, のみ
2.32.
Mệnh đề logic
2.33.
より, のほう, 一方
2.34.
まま
2.35.
我が
2.36.
ちゃう, ちゃった
2.37.
Thứ tự các từ trong Tiếng Nhật
2.38.
もらう・てもらう
2.39.
させてもらう
2.40.
見る, 見られる, 見れる, 見える, 聞く, 聞ける, 聞こえる
2.41.
体言 & 用言
2.42.
Động từ ghép
2.42.1.
込む
2.42.2.
出す
2.43.
Trợ từ đôi
2.44.
Trợ từ kết thúc câu
2.45.
行く、来る、て行く、て来る
2.46.
Chủ ngữ trong Tiếng Nhật
2.47.
わけ
2.48.
かける
2.49.
気
2.50.
もの&こと
2.51.
あく, あける, ひらく, ひらける, 開く, 開け
2.52.
だ、です、である、でございます
2.53.
Dạng từ
2.54.
なんて、なんか、など
2.55.
Câu mệnh lệnh
2.56.
である
2.57.
まい
2.58.
次第
2.59.
しか
2.60.
Dấu câu trong Tiếng Nhật
2.61.
限る・限り
2.62.
くせに
2.63.
くらい・ほど
2.64.
どうも、やっぱり、やはり
2.65.
通り&せっかく
2.66.
うち
3.
N5
3.1.
〜てから、〜あとで、〜前に
3.2.
〜たい、〜が欲しい
3.3.
〜てはいけない、〜なくてもいい、〜なければならない、〜てもいいですか
3.4.
〜ましょう、〜ましょうか、〜ませんか
3.5.
〜たり〜たり、〜ながら
3.6.
〜とき、もう〜した
3.7.
〜は〜より、〜がいちばん
3.8.
〜と思う、〜でしょう
3.9.
あまり〜ない、とても、ぜひ、どんな
3.10.
〜だけ、〜をください
3.11.
〜で(手段・方法)、〜どうやって
3.12.
〜から
3.13.
〜になる
4.
N4
4.1.
〜間、〜間に
4.2.
〜たばかり、〜ばかり
4.3.
〜そうです(直前)、〜そうです(様態)、〜そうです(伝聞)
4.4.
〜って、〜という
4.5.
〜ようだ(推量)、〜みたいだ(推量)、〜らしい(推量)
4.6.
〜みたいな、〜みたいに、〜ような、〜ように(例示)
4.7.
〜ように(目標・期待)、〜ようにする、〜ようにしている、〜ようになる
4.8.
〜ようと思う、〜ようと思っている、〜つもりだ、〜予定だ
4.9.
〜ことにする、〜ことになる
4.10.
〜てしまう、〜すぎる、〜続ける、〜始める、〜出す
4.11.
〜ていく、〜てくる(変化・移動)、〜てくる(行って戻る)
4.12.
〜てある、(自動詞)〜ている、まだ〜ていない、〜まま
4.13.
〜ておく、〜てみる、〜ていただけませんか、〜させてください
4.14.
〜ても、〜たらいいですか、〜たらどうですか
4.15.
〜ば、〜なら、〜と
4.16.
〜のに、〜けど、〜は〜が、〜は(対比)
4.17.
〜ので、〜て(理由・原因)
4.18.
〜ために、〜ように(目標)
4.19.
〜しか〜ない、なかなか〜ない
4.20.
〜かもしれない、〜でしょう
4.21.
〜か、〜かどうか、(疑問詞)〜か
4.22.
〜ことがある
4.23.
〜にくい、〜やすい
4.24.
〜にする、(形容詞)する
4.25.
〜がする
4.26.
〜なさい、〜ほうがいい
4.27.
〜はずだ、〜必要がある
4.28.
数量+も、〜ほど〜ない
4.29.
〜のは〜です
4.30.
ところだ
4.31.
〜し〜し
5.
N3
5.1.
〜つい〜てしまう、〜たものだ
5.2.
〜ついでに、〜たところ、〜途中で / 途中に
5.3.
〜てはじめて、〜てからでないと
5.4.
〜直す、〜通す、〜込む、〜きる、〜かける、〜合う
5.5.
〜ている場合じゃない
5.6.
〜てしょうがない、〜てしかたがない、〜てたまらない
5.7.
〜ても始まらない、〜ても構わない、〜てもしかたがない
5.8.
〜てはいけないから、〜といけないから
5.9.
〜たがる、〜かな(あ)、〜なあ
5.10.
いくら〜ても、たとえ〜ても、どんなに〜ても
5.11.
〜こと、〜ことはない、〜ことから、〜ことになっている
5.12.
〜ということだ、〜とのことだ
5.13.
〜といえば、〜といっても、〜というよりも
5.14.
〜ばかりなく、〜だけでなく
5.15.
〜からには、〜から〜にかけて
5.16.
〜にしても〜にしても、〜としても、〜としたら
5.17.
〜かわりに(代理)、〜かわりに(代償)
5.18.
〜として、〜にとって
5.19.
〜に限る、〜に決まっている、〜に違いない、〜とは限らない
5.20.
〜ようとする、〜ようがない
5.21.
〜べきだ、〜べきではない、〜べきだった
5.22.
〜ふりをする、〜つもりだ(実際とは異なる)
5.23.
〜ようだ、〜みたいだ、まるで〜ようだ、まるで〜みたいだ
5.24.
〜さえ、〜さえ〜ば
5.25.
〜ほど〜はない、〜ほど、〜くらい(軽視)
5.26.
〜だらけ、〜だらけの
5.27.
〜に比べて、〜に対して(対比)
5.28.
〜について、〜に関して
5.29.
〜にわたって、〜ごとに
5.30.
〜によって(手段・対応・理由)、〜によると、〜によっては
5.31.
〜にかけては、〜において
5.32.
〜に代わって、〜を通して、〜を通じて
5.33.
〜を中心に、〜を込めて
5.34.
〜一方だ、〜結果
5.35.
〜上に、〜おかげで、〜せいで、〜ために(原因)
5.36.
〜ようだ、〜とみえる
5.37.
〜はずがない、〜わけだ、〜わけがない、〜わけにはいかない、〜わけではない
5.38.
〜なさい、〜ことはない、〜しかない、〜ほかない
5.39.
〜ば〜のに(反実仮想)
5.40.
〜ないで、〜ずに
5.41.
〜おきに
5.42.
〜に反して、〜に反する
5.43.
〜がち、〜っけ、〜だろう、(なんて)〜だろう
6.
N2
6.1.
Kết quả sau một quá trình
6.2.
Quá mức / cảm xúc mạnh
6.3.
Điều kiện / quyết định
6.4.
So sánh / mặt trái
6.5.
Thời gian kéo dài
6.6.
Sau khi / dựa trên
6.7.
Khả năng / không thể
6.8.
Thời điểm đặc biệt
6.9.
Kết quả nỗ lực
6.10.
Giới hạn / phạm vi
6.11.
Khó khăn / dễ dàng
6.12.
Ngay sau khi
6.13.
Giả định / ví như
6.14.
Phán đoán / góc nhìn
6.15.
Cảm xúc / trạng thái
6.16.
Số lượng / chỉ
6.17.
Trái ngược / bất ngờ
6.18.
Khuyên nhủ / mệnh lệnh
6.19.
Không thể nhịn được
6.20.
Tăng cường cảm xúc
6.21.
Tương xứng / kỳ vọng
6.22.
Phủ định mạnh
6.23.
Đang diễn ra
6.24.
Hy sinh / vượt qua
6.25.
So sánh / ví dụ
6.26.
Phủ định / loại trừ
6.27.
Định nghĩa / khẳng định
6.28.
Ưu tiên / tốt hơn
6.29.
Phản hồi / đáp ứng
6.30.
Giới hạn / đặc biệt
6.31.
Phủ định nhẹ
6.32.
Không cần làm
6.33.
Mặc dù / trái ngược
6.34.
Theo quy trình / trình tự
6.35.
Dưới sự ảnh hưởng
6.36.
Không chỉ / mà còn
6.37.
Ngoại lệ / chấp nhận được
6.38.
Phủ định mạnh / quyết tâm
6.39.
Cảm xúc / đánh giá
6.40.
Lý do / nguyên nhân
6.41.
Giả định / nếu có thể
6.42.
Sự kiện / cơ hội
6.43.
Không phân biệt
6.44.
Diễn tả trạng thái và kết quả
6.45.
Diễn tả cách thức và thái độ
6.46.
Diễn tả điều kiện và bổ sung
7.
N1
7.1.
Phụ thuộc / tùy theo
7.2.
Thời điểm / cơ hội
7.3.
Tương phản / trái ngược
7.4.
Phủ định mạnh / không thể
7.5.
Giả định / nếu như
7.6.
So sánh / ví dụ
7.7.
Cảm xúc / đánh giá
7.8.
Khẳng định / nhấn mạnh
7.9.
Không cần thiết / không đáng
7.10.
Không có / thiếu vắng
7.11.
Không thể thực hiện
7.12.
Tăng cường / lặp lại
7.13.
Phủ định nhẹ / khả năng thấp
7.14.
Tình huống đặc biệt / trang trọng
7.15.
Giả vờ / trạng thái
7.16.
Tác động / ảnh hưởng
7.17.
Không quan tâm / bỏ qua
7.18.
Từ ngữ trang trọng / văn viết
7.19.
Tình huống bất ngờ / trái dự đoán
7.20.
Chỉ số lượng / mức độ
7.21.
Tự nhiên / không chủ ý
7.22.
Lý do / nguyên nhân
7.23.
Tình huống giả định / vai trò
7.24.
Tình huống đặc biệt / nhấn mạnh
7.25.
Chỉ hành động / kết quả
7.26.
Chỉ sự thay đổi / chuyển biến
7.27.
Cấu trúc đặc biệt trong văn viết
7.28.
Khác biệt / đặc biệt
7.29.
Cấu trúc bổ sung / đi kèm
7.30.
Cấu trúc nhấn mạnh / cảm thán
7.31.
Cấu trúc điều kiện / giả định
7.32.
Cấu trúc lặp lại / đối xứng
7.33.
Cấu trúc thay thế / lựa chọn
7.34.
Cấu trúc kết thúc / giới hạn
7.35.
Cấu trúc phủ định mạnh
7.36.
Cấu trúc bổ sung / tương ứng
Light (default)
Rust
Coal
Navy
Ayu
Tiếng Nhật Cheatsheet
〜ば〜のに(反実仮想)